Kiểm tra 1 tiết chương I môn hóa học lớp 10 ban khoa học tự nhiên

Câu 1:Các obitan trong một phân lớp :

A. Có cùng mức năng lượng và cùng sự định hướng trong không gian.

B. Có cùng mức năng lượng và khác nhau về sự định hướng trong không gian.

C. Có mức năng lượng khác nhau và khác nhau về sự định hướng trong không gian.

D. Có mức năng lượng khác nhau và cùng sự định hướng trong không gian.

 

doc13 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết chương I môn hóa học lớp 10 ban khoa học tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 : Một nguyên tử R có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4. Công thức hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là : 
	A. RH4, RO2.	B. RH5, R2O5.	C. RH2, RO3.	D. RH3, R2O3.
Câu 5: Cho hai nguyên tố X (Z=11) và Y (Z=12). Ta có :
	A. Năng lượng ion hóa thứ nhất của X < Y.	B. Bán kính nguyên tử của X < Y.	
C. Tính kim loại của X Y.
Câu 6 : Một nguyên tố R thuộc nhóm IIIA, hợp chất oxit cao nhất của R có khối lượng phân tử bằng 187,44u. Tên và công thức oxit của R là :
	A. Nhôm và Al2O3.	B. Gali và Ga2O3.	C. Photpho và P2O3.	D. Bo và B2O3.
Câu 7 : Khuynh hướng nào dưới đây không được sử dụng trong quá trình hình thành liên kết hóa học ?
	A. Cho nhận electron.	B. Dùng chung electron tự do.	
C. Hấp thụ electron.	D. Dùng chung electron.	
Câu 8 : Trong ion (HSO4)- có số electron và số proton lần lượt là :
	A. 50, 49.	B. 59, 58.	C. 58, 59.	D. 49, 50.
Câu 9 : Hòa tan 9 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 5,04 l khí H2 (đktc). Kim loại R đó là :
	A. Magie.	B. Bari.	C. Beri.	D. Canxi.
Câu 10 : Trong công thức CS2, tổng số các cặp electron chưa tham gia liên kết là :
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 2.
Câu 11 : Cho các chất : N2, HCl, Br2, H2O, NH3, H2, CO2. Có bao nhiêu chất mà phân tử của chúng chỉ chứa toàn liên kết đơn giữa các nguyên tử ?
A. 5.	B. 6.	C. 7.	D. 4.
Câu 12 : Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần độ mạnh tính kim loại ?
	A. Al < Mg < Na < K.	B. K < Na < Mg < Al.	C. Al < Na < K < Mg.	D. Mg < Al < K < Na.
Câu 13 : Mỗi chu kì lần lượt bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở loại nguyên tố nào ?
	A. Kim loại kiềm thổ và khí hiếm.	B. Kim loại kiềm và khí hiếm.	
C. Kim loại kiềm thổ và halogen.	D. Kim loại kiềm và halogen.
Câu 14 : Bảng tuần hoàn có số cột, số nhóm A và số nhóm B tương ứng bằng :
	A. 16 – 8 – 8.	B. 18 – 8 – 10.	C. 18 – 10 – 8.	D. 18 – 8 – 8.
Câu 15 : Một nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Cấu hình electron nguyên tử của R là :
	A. 1s22s22p63s23p4.	B. 1s22s22p63s23p5.	C. 1s22s22p63s23p3.	D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 16 : Một anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Xác định vị trí (ô, nhóm, chu kì) của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn :
	A. X ở ô 18, nhóm VIA, chu kì 3.	B. X ở ô 16, nhóm VIIIA, chu kì 3.	
C. X ở ô 16, nhóm VIA, chu kì 3.	D. X ở ô 18, nhóm VIIIA, chu kì 3.
Phần B : Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1 ( 1 điểm ) : Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau : SiH4, HClO.
Câu 2 ( 2 điểm ) : Một nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất khí với hiđro có 87,5% R về khối lượng. Tính khối lượng nguyên tử của R, gọi tên R ?
Câu 3 ( 3 điểm ) : Nguyên tử X của nguyên tố R có tổng số hạt các loại là 54. Trong nguyên tử của X, số hạt không mang điện lớn gấp 1,176 lần số hạt mang điện dương.
Xác định số hiệu nguyên tử của R, viết cấu hình electron và trên cơ sở đó xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn, gọi tên.
Cho biết X là kim loại hay phi kim ? Viết công thức oxit cao nhất và công thức hiđroxit tương ứng của X và cho biết chúng có tính chất axit hay bazơ ?
HỌ VÀ TÊN :
LỚP :
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II - III
MÔN HÓA HỌC LỚP 10 BAN KHTN
Điểm TN
Điêm TL
Điểm TC
Nhận xét của GV
	Đề kiểm tra	Đề 3
Phần A : Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Câu 1 : Một HS sắp xếp các bazơ : NaOH, CsOH, Ba(OH)2, Ca(ỌH)2, KOH theo độ mạnh giảm dần. Dãy sắp xếp nào sau đây là đúng ?
	A. CsOH > KOH > Ba(OH)2 > NaOH > Ca(OH)2.	B. CsOH > KOH > NaOH > Ba(OH)2 > Ca(OH)2.	
C. NaOH > KOH > CsOH > Ba(OH)2 > Ca(OH)2.	D. KOH > NaOH > Ca(OH)2 > Ba(OH)2 > CsOH.
Câu 2: Cho hai nguyên tố X (Z=11) và Y (Z=12). Ta có :
	A. Bán kính nguyên tử của X < Y.	B. Tính kim loại của X < Y.	
C. Độ âm điện của X > Y.	D. Năng lượng ion hóa thứ nhất của X < Y.
Câu 3 : Một nguyên tố R thuộc nhóm IIIA, hợp chất oxit cao nhất của R có khối lượng phân tử bằng 187,44u. Tên và công thức oxit của R là :
	A. Gali và Ga2O3.	B. Photpho và P2O3.	C. Bo và B2O3.	D. Nhôm và Al2O3.
Câu 4 : Khuynh hướng nào dưới đây không được sử dụng trong quá trình hình thành liên kết hóa học ?
	A. Dùng chung electron tự do.	B. Hấp thụ electron.	
C. Dùng chung electron.	D. Cho nhận electron..	
Câu 5 : Trong ion (HSO4)- có số electron và số proton lần lượt là :
	A. 59, 58.	B. 58, 59.	C. 49, 50.	D. 50, 49.
Câu 6 : Hòa tan 9 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 5,04 l khí H2 (đktc). Kim loại R đó là :
	A. Bari.	B. Beri.	C. Canxi.	D. Magie.
Câu 7 : Trong công thức CS2, tổng số các cặp electron chưa tham gia liên kết là :
	A. 4.	B. 5.	C. 2.	D. 3.
Câu 8 : Cho các chất : N2, HCl, Br2, H2O, NH3, H2, CO2. Có bao nhiêu chất mà phân tử của chúng chỉ chứa toàn liên kết đơn giữa các nguyên tử ?
A. 6.	B. 7.	C. 4.	D. 5.
Câu 9 : Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần độ mạnh tính kim loại ?
	A. K < Na < Mg < Al.	B. Al < Na < K < Mg.	C. Mg < Al < K < Na.	D. Al < Mg < Na < K.
Câu 10 : Mỗi chu kì lần lượt bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở loại nguyên tố nào ?
	A. Kim loại kiềm và khí hiếm.	B. Kim loại kiềm thổ và halogen.	
C. Kim loại kiềm và halogen.	D. Kim loại kiềm thổ và khí hiếm.
Câu 11 : Bảng tuần hoàn có số cột, số nhóm A và số nhóm B tương ứng bằng :
	A. 18 – 8 – 10.	B. 18 – 10 – 8.	C. 18 – 8 – 8.	D. 16 – 8 – 8.
Câu 12 : Một nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Cấu hình electron nguyên tử của R là :
	A. 1s22s22p63s23p5.	B. 1s22s22p63s23p3.	C. 1s22s22p63s23p6.	D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 13 : Một anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Xác định vị trí (ô, nhóm, chu kì) của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn :
	A. X ở ô 16, nhóm VIIIA, chu kì 3.	B. X ở ô 16, nhóm VIA, chu kì 3.	
C. X ở ô 18, nhóm VIIIA, chu kì 3.	D. X ở ô 18, nhóm VIA, chu kì 3.	
Câu 14 : Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là :
	A. 16.	B. 17.	C. 14.	D. 15.
Câu 15 : Độ âm điện đặc trưng cho khả năng :
A. Nhường e của ng/tử này cho ng/tử khác.	B. Nhường p của ng/tử này cho ng/tử khác.	
C. Tham gia phản ứng mạnh hay yếu.	D. Hút e của nguyên tử trong phân tử.
Câu 16 : Một nguyên tử R có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4. Công thức hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là : 
	A. RH5, R2O5.	B. RH2, RO3.	C. RH3, R2O3.	D. RH4, RO2.
Phần B : Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1 ( 1 điểm ) : Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau : SiF4, H2SiO3.
Câu 2 ( 2 điểm ) : Một nguyên tố R có công thức hợp chất khí với hiđro là RH4. Oxit cao nhất của R chứa 27,27% R về khối lượng. Tính khối lượng nguyên tử của R, gọi tên R ?
Câu 3 ( 3 điểm ) : Nguyên tử X của nguyên tố R có tổng số hạt các loại là 46. Trong nguyên tử của X, số hạt mang điện âm chiếm 32,61% tổng số hạt.
Xác định số hiệu nguyên tử của R, viết cấu hình electron và trên cơ sở đó xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn, gọi tên.
Cho biết X là kim loại hay phi kim ? Viết công thức oxit cao nhất và công thức hiđroxit tương ứng của X và cho biết chúng có tính chất axit hay bazơ ?
HỌ VÀ TÊN :
LỚP :
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II - III
MÔN HÓA HỌC LỚP 10 BAN KHTN
Điểm TN
Điêm TL
Điểm TC
Nhận xét của GV
	Đề kiểm tra	Đề 4
Phần A : Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Câu 1 : Hòa tan 9 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 5,04 l khí H2 (đktc). Kim loại R đó là :
	A. Beri.	B. Canxi.	C. Magie.	D. Bari.
Câu 2 : Trong công thức CS2, tổng số các cặp electron chưa tham gia liên kết là :
	A. 5.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 3 : Cho các chất : N2, HCl, Br2, H2O, NH3, H2, CO2. Có bao nhiêu chất mà phân tử của chúng chỉ chứa toàn liên kết đơn giữa các nguyên tử ?
A. 7.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 4 : Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần độ mạnh tính kim loại ?
	A. Al < Na < K < Mg.	B. Mg < Al < K < Na.	C. Al < Mg < Na < K.	D. K < Na < Mg < Al.
Câu 5 : Mỗi chu kì lần lượt bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở loại nguyên tố nào ?
	A. Kim loại kiềm thổ và halogen.	B. Kim loại kiềm và halogen.	
C. Kim loại kiềm thổ và khí hiếm.	D. Kim loại kiềm và khí hiếm.
Câu 6 : Bảng tuần hoàn có số cột, số nhóm A và số nhóm B tương ứng bằng :
	A. 18 – 10 – 8.	B. 18 – 8 – 8.	C. 16 – 8 – 8.	D. 18 – 8 – 10.
Câu 7 : Một nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Cấu hình electron nguyên tử của R là :
	A. 1s22s22p63s23p3.	B. 1s22s22p63s23p6.	C. 1s22s22p63s23p4.	D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 8 : Một anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Xác định vị trí (ô, nhóm, chu kì) của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn :
	A. X ở ô 16, nhóm VIA, chu kì 3.	B. X ở ô 18, nhóm VIIIA, chu kì 3.	
C. X ở ô 18, nhóm VIA, chu kì 3.	D. X ở ô 16, nhóm VIIIA, chu kì 3.
Câu 9 : Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là :
	A. 17.	B. 14.	C. 15.	D. 16.
Câu 10 : Độ âm điện đặc trưng cho khả năng :
A. Nhường p của ng/tử này cho ng/tử khác.	B. Tham gia phản ứng mạnh hay yếu.	
C. Hút e của nguyên tử trong phân tử.	D. Nhường e của ng/tử này cho ng/tử khác..
Câu 11 : Một nguyên tử R có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4. Công thức hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là : 
	A. RH2, RO3.	B. RH3, R2O3.	C. RH4, RO2.	D. RH5, R2O5.
Câu 12 : Một HS sắp xếp các bazơ : NaOH, CsOH, Ba(OH)2, Ca(ỌH)2, KOH theo độ mạnh giảm dần. Dãy sắp xếp nào sau đây là đúng ?
	A. CsOH > KOH > NaOH > Ba(OH)2 > Ca(OH)2.	B. NaOH > KOH > CsOH > Ba(OH)2 > Ca(OH)2.	
C. KOH > NaOH > Ca(OH)2 > Ba(OH)2 > CsOH.	D. CsOH > KOH > Ba(OH)2 > NaOH > Ca(OH)2.
Câu 13: Cho hai nguyên tố X (Z=11) và Y (Z=12). Ta có :
	A. Tính kim loại của X Y.	
C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của X < Y.	D. Bán kính nguyên tử của X < Y.
Câu 14 : Một nguyên tố R thuộc nhóm IIIA, hợp chất oxit cao nhất của R có khối lượng phân tử bằng 187,44u. Tên và công thức oxit của R là :
	A. Photpho và P2O3.	B. Bo và B

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET HOA 10 NC CHUONG 2 3.doc