Kì thi thử đại học năm học 2009-2010 môn : hóa học

Câu 1: Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi”

 A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. A, B, C đều đúng

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi thử đại học năm học 2009-2010 môn : hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
romit. Tính V để sau phản ứng thu được 10,3g kết tủa. 	
A. 0,45 lít	B. 0,05 lít	C. 0,05 lít và 0,25 lít	 	D. 0,05 lít và 0,45 lít
Câu 12. Phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa khử
A. Phản ứng thủy phân
C. Phản ứng kết hợp.
B. Phản ứng thế
D. Phản ứng phân hủy
Câu 13: Cho các dung dịch NaOH, NaHCO3 và Na2CO3 có cùng nồng độ. Thứ tự tăng dần của độ pH 
A. NaOH; NaHCO3; Na2CO3	C. NaHCO3; Na2CO3; NaOH 
B. NaOH; Na2CO3; NaHCO3	D. Na2CO3; NaOH; NaHCO3
Câu 14: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
	A. 4.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 15: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
	A. 4.	B. 6.	C. 5.	D. 7.
Câu 16: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:
	A. KMnO4, NaNO3.	B. Cu(NO3)2, NaNO3.	C. CaCO3, NaNO3.	D. NaNO3, KNO3.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng
	B. Glucozơ tác dụng được với nước brom
	C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH
	D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
Câu 18: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây, chứng tỏ glucozo tồn tại ở dạng mạch vòng
A. Hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.	B. có 2 nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
C. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa.	D. Tác dụng với anhđrit axetic tạo 5 nhóm este.
Câu 19: Hỗn hợp nào sau đây không được dùng để làm thuốc nổ
A. KNO3 + S + C.	B. KClO3 + C.	C. KClO3 + P.	D. KClO3 + KNO3
Câu 20: Ở 5500C hằng số cân bằng Kc của phản ứng C(r) + CO2(k) 2CO2(k). là 0,002.
Người ta cho 0,2mol C và 0,1mol CO2 vào một bình kín dung tích 22,4lit không chứa không khí, nâng dần nhiệt độ đến 5500C. Số mol của CO và CO2 ở trạng thái cân bằng lần lượt là 
A. 0,2 và 0,1.	B. 0,9 và 0,1.	C. 0,2 và 0,9.	D. 0,3 và 0,2.
Câu 21: Một loại supephotphat đơn được điều chế bằng cách cho bột quặng có chứa Ca3(PO4)2(73%), CaCO3(26%), và SiO2(1,0%) vào dung dịch H2SO4 (65%). Tỉ lệ % P2O5 theo khối lượng trong loại phân trên là
A. 56,24%.	B. 35,87%.	C. 21,64%.	D. 87,87%.
Câu 22: Thành phần chính của quặng apatit là 
A. Ca3(PO4)2.	B. Ca(PO3)2.	C. 3Ca3(PO4)2.CaF2.	D. CaP2O7.
Câu 23: Cho 44 gam NaOH và dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan>
A. 50,0gam.	B.15,0gam.	C. 63,4gam.	D. 61,4gam.
Câu 24: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M . Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là 
	A. 1,44 gam	B. 2,88 gam	C. 0,72 gam	D. 0,56 gam
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
	A. 21,95% và 0,78	B. 78,05% và 0,78	C. 78,05% và 2,25	D. 21,95% và 2,25
Câu 26: Hiđrô hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là
	A. 10,5	B. 17,8	C. 8,8	D. 24,8
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau :
	(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
	(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2
	(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn
	(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3
	(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
	(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
	Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
	A. II, V và VI	B. II, III và VI	C. I, II và III	D. I, IV và V
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.	B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử
	C. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử	D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là
	A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%.	B. HOOC-COOH và 60,00%.
	C. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. 	D. HOOC-COOH và 42,86%.
Câu 30: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
	A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.	B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
	C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO	D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
Câu 31: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
	A. 58,2%.	B. 52,8%.	C. 41,8%.	D. 47,2%.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
	A. 52,2.	B. 48,4.	C. 54,0.	D. 58,0.
Câu 33: Cho các phản ứng hóa học sau:
	(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 ®	(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 ®
	(3) Na2SO4 + BaCl2 ®	(4) H2SO4 + BaSO3 ®
	(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ®	(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 ®
	A. (1), (2), (3), (6).	B. (3), (4), (5), (6).	C. (2), (3), (4), (6).	D. (1), (3), (5), (6).
Câu 34: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
	A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.	B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
	C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.	D. Fe2O3.
Câu 35: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
	A. (H2N)2C3H5COOH.	B. H2NC2C2H3(COOH)2.
	C. H2NC3H6COOH.	D. H2NC3H5(COOH)2.
Câu 36: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
	A. 2,80.	B. 4,08.	C. 2,16.	D. 0,64.
Câu 37: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
	A. CH3-C6H3(OH)2.	B. HO-C6H4-COOCH3.
	C. HO-CH2-C6H4-OH.	D. HO-C6H4-COOH.
Câu 38: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là
	A. CH3-CH=CH-CH3.	B. CH2=CH-CH2-CH3.
	C. CH2=C(CH3)2.	D. CH2=CH2.
Câu 39: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
	A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
	B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
	C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
	D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 40: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
	A. (3), (4), (5) và (6)	B. (1), (3), (4) và (6)	C. (2), (3), (4) và (5)	D. (1,), (2), (3) và (4)
Câu 41: Cho các hợp chất sau :
	(a) HOCH2-CH2OH	(b) HOCH2-CH2-CH2OH
	(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH	(d) CH3-CH(OH)-CH2OH
	(e) CH3-CH2OH	(f) CH3-O-CH2CH3
	Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
	A. (c), (d), (f)	B. (a), (b), (c)	C. (a), (c), (d)	D. (c), (d), (e)
Câu 42: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 43 Cho các phản ứng sau :
	(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O	(b) HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O
	(c) 2HCl + 2HNO3 ® 2NO2 + Cl2 + 2H2O	(d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2
	Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
	A. 2	B. 4	C. 1	D. 3
II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN 
Câu 44: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
	A. CH3OH và CH3NH2	B. C2H5OH và N2
	C. CH3OH và NH3	D. CH3NH2 và NH3
Câu 45: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 48,3	B. 57,0	C. 45,6	D. 36,7
Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là
	A. 40%	B. 20%	C. 25%	D. 50%
Câu 47: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc) . Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
	A. 2,5.10-4 mol/(l.s) 	B. 5,0.10-4 mol/(l.s) 	C. 1,0.10-3 mol/(l.s) 	D. 5,0.10-5 mol/(l.s)
Câu 48: Trộn 100 

File đính kèm:

  • docDE THI THU DAI HOC TRUONG THPT NCT THUA THIEN HUE.doc