Kế hoạch giảng dạy năm 2010 - 2011

I ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP NÀY:

Khối 12: lớp 12A1,12A8 ,12A9: 12A10; khối 11: lớp 11A2 ; 11A6, 11A8,11A9: học sinh đã làm quen với môi trường và phưong pháp học bộ môn ở bật THPT học sinh có ý thức hơn trong học tập .

Khó khăn :Có sự phân hóa học sinh trong lớp . trong việc thực hiện phưong pháp giảng dạy.

Tuy học cùng chương trình nhưng sự chênh lệch về học lực của các lớp cũng khá cao.

II THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG :

 

doc57 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1842 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giảng dạy năm 2010 - 2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chế hoạt động của chất giặt rửa
Cấu tạo tính chất của este, lipit.
-Phản ứng xà phòng hóa.
Xà phòng và các chất tẩy rửa tổng hợp.
Mối liên hệ giữa các HC và dẫn xuất của HC.
-nghiên cứu
-đàm thọai nêu vấn đề
-thuyết trình thí -nghiệm trực quan
Suy luận.
HS ôn tập về phản ứng este hóa, phản ứng cộng trùng hợp.
On tập cấu tạo tính chất của es te.
GV: chuẩn bị vài mẫu este.,dầu ăn, sáp.
1
Es te
2,3
1)Kiến thức: 
Hs biết: công thức cấu tạo của este va 2 một số dẫn xuất của axit cacboxylic.
tính chất vật lí, hóa học và ứng dụng của este.
2)kĩ năng: gọi tên este, làm các bài tập vân dung tính chất hóa học của este, điều chế este.
tính chất vật lí, hóa học và ứng dụng của este.
nghiên cứu , nêu vấn đề
chuẩn bị:
-ôn tập về phản ứng este hóa, phản ứng công và trùnh hợp như anken
-Chuẩn bị một số mẫu este.
2
Lipit
4
I)MUC TIÊU:1) kiến thức:
Biết: khái niệm, phân loại trạng thái tự nhiên, và tầm quan trọng của lipit.
Tính chất vật lý. Công thức chung và tính chất hóa học của chất béo.
sử dụng chất béo một cách hợp lý.
2) kĩ năng:
Phân biệt li pit, chất béo. Lỏng ,rắn.
Viết phương trình phản ứng xà phòng hóa chất béo.
Giải thích sự chuyển hóa chất béo trong cơ thể.
Công thức chung và tính chất hóa học của chất béo.
sử dụng chất béo một cách hợp lý.
nghiên cứu
-đàm thọai nêu vấn đề
-thuyết trình thí -nghiệm trực quan
Suy luận
II) chuẩn bị:
On cấu tạo của este , tính chất của es te
chất giặt rửa
5
kiến thức:
biết: 
-Khái niệm về chất giặt rửa và tính chất giặt rửa.
-Thành phần, cấu tạo, tính chất của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
Sử dụng xà phòng và chất giặt rưa tổng hợp một cách hợp lý.
2)Kĩ năng:
Vận dụng sự hiểu biết về cấu trúc phân tử chất giặt rủa; vận dụng cơ chế hoạt động của chất giặt rủa để giải thích khả năng làm sạch của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp.
-Khái niệm về chất giặt rửa và tính chất giặt rửa.
-Thành phần, cấu tạo, tính chất của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
-đàm thoại nêu vấn đề
chuẩn bị:
-Mẩu vật: xà phòngchất giặt rửa tổng hợp.
-Thí nghiệm: so sánh xem CH3COONa và dầu hỏa, chất nào tan trong nước.
-Mô hình phân tử C17H35COONa
-Phóng to hình vẽ minh họa cơ chế hoạt động của chất giặt rửa
luyện tập
6
-HS biết cac phương pháp chuyển hóa giữa các loại hiđrocacbon, giữa hiđrocac bon và các dẫn xuất 
 kĩ năng 
Viết được các ptpư chuyển hóa giữa hiđocacbon , các dẫn xuất halogen và dẫn xuất có oxi .
Giải các BT : Xác định khối lượng các chất tham gia p/ư và sản phẩm, các BT khác có liên quan.
HS biết cac phương pháp chuyển hóa giữa các loại hiđrocacbon, giữa hiđrocac bon và các dẫn xuất 
-nghiên cứu
-đàm thọai nêu vấn đề
CHUẨN BỊ :
 GV: Sơ đồ biểu diễn mối quanhệ giữa hiđrocacbon và một số dẫn xuất của hiđrocacbon.
 HS :Tự ôn tìm hiểu kiến thức căn bản cần nắm, mỗi pp cho từ 1 đến 2 ví dụ minh họa.
Chương
 II
Cacbon hiđrat
1) kiến thức
BIẾT:
Cấu trúc phân tử của cacbonhiđrat
Hiểu:
Các nhóm chức chứa trong các hợp chất monosaccarit,điratcarit và polisaccarit tiêu biểu.
Từ cấu tạo của các chất trên, dự đoán tính chất của chúng.
-từ các tính chất hóa học ( các tính chất 
nghiên cứu và thí nghiệm) khẳng định cấu tạo của các hợp chất cacbon hiđrat.
2) kĩ năng:
-viết công thức cấu tạo của các hợp chất ( những dạng khác nhau, mạch thẳng , mạch nhánh , mạch vòng).
- Viết các phương trình hóa học.
Kĩ năng quan sát, phân tích các thí nghiệm, chứng minh, so sanh, phân biệt các hợp chất cacbonhiđrat.
-Giải bài tập vè cacbonhiđrat.
3) thái độ:
Ý thức tìm tòi, khám phá thế vật chất để tìn ra bản chất của sự vật hiện tượng trong tự nhiên. Xây dựng lòng tin vào khả năng khám phá khoa học của con người.
Rèn luyện tính cẩn thận , trung thực và nghiệm túc trong khoa học
Cấu trúc phân tử của cacbonhiđrat
Hiểu:
Các nhóm chức chứa trong các hợp chất monosaccarit,điratcarit và polisaccarit tiêu biểu.
Từ cấu tạo của các chất trên, dự đoán tính chất của chúng.
-từ các tính chất hóa học ( các tính chất nghiên cứu và thí nghiệm) khẳng định cấu tạo của các hợp chất cacbon hiđrat.
-đàm thoại, nêu vấn đề
Liên hệ nhiều kiến thức thực tế tạo hào hứng cho hs học tập.khai thác tốt các mô hình trực quan , các thí nghiệm chứng minh giúp hs nắm được bản chất của các hợp chất cacbonhiđrat.
Dụng cụ và hóa chất cho các thí nghiệm:
Phản ứng của glucozơ với:
-AgNO3/NH3.
-Cu(OH)2
Phản ứng của saccarozo+Cu(OH)2
Phản ứng màu của tinh bột với I2
-mô hình cất trúc phân tử glucozo, saccarozo.
Mẩu vật. Tinh bột.
3
Glucozo 
7,8
1. Về kiến thức
- Biết cấu trúc phân tử (dạng mạch hở, mạch vòng) của glucozơ, fructozơ.
- Biết sự chuyển hoá giữa 2 đồng phân: glucozơ, fructozơ.
- Hiểu các nhóm chức có trong phân tử glucozơ, fructozơ, vận dụng tính chất của các nhóm chức đó để giải thích các tính chất hoá học của glucozơ, fructozơ.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện phương pháp tư duy trừu tượng khi nghiên cứu cấu trúc phân tử phức tạp (cấu tạo vòng của glucozơ, fructozơ).
Hiểu các nhóm chức có trong phân tử glucozơ, fructozơ, vận dụng tính chất của các nhóm chức đó để giải thích các tính chất hoá học của glucozơ, fructozơ.
-đàm thoại, nêu vấn đề
- Dụng cụ: kẹp gỗ, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, đèn cồn, thìa, ống nhỏ giọt, ống nghiệm nhỏ.
- Hoá chất: glucozơ, các dung dịch : AgNO3, NH3, CuSO4, NaOH.
- Mô hình: hình vẽ, tranh ảnh liên quan đến bài học.
3
Saccarozo
9
10
1. Kiến thức
- Biết cấu trúc phân tử của saccarozơ.
- Hiểu các nhóm chức trong phân tử saccarozơ và matozơ.
- Hiểu các phản ứng hóa học đặc trưng của chúng.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện cho HS phương pháp tư duy khoa học, từ cấu tạo của các hợp chất hữu cơ phức tạp dự đoán tính chất hóa học của chúng.
- Quan sát, phân tích các kết quả thí nghiệm.
- Thực hành thí nghiệm.
- Giải các bài tập về saccarozơ và mantozơ.
- Biết cấu trúc phân tử của saccarozơ.
- Hiểu các nhóm chức trong phân tử saccarozơ và matozơ.
- Hiểu các phản ứng hóa học đặc trưng của chúng.
So sánh đàm thoại nêu vấn đề
- Dụng cụ: cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, đèn cồn, ống nhỏ giọt.
- Hoá chất: dd CuSO4, dd NaOH, saccarozơ, khí CO2.
- Hình vẽ phóng to cấu tạo dạng vòng saccarozơ và mantozơ.
- Sơ đồ sản xuất đường saccarozơ trong công nghiệp.
4
4
Tinh bột
11
1. Kiến thức
- Biết cấu trúc phân tử và tính chất của tinh bột. 
- Biết sự chuyển hoá và sự tạo thành tinh bột.
2. Kĩ năng
- Viết cấu trúc phân tử của tinh bột.
- Nhận biết tinh bột.
- Giải bài tập về tinh bột.
Biết cấu trúc phân tử và tính chất của tinh bột. 
- Biết sự chuyển hoá và sự tạo thành tinh bột.
Đàm thoại, nêu vấn đề. Thí nghiệm trực quan
- Dụng cụ: ống nghiệm, dao, ống nhỏ giọt.
- Hoá chất: tinh bột, dd iot.
- Các hình vẽ phóng to về cấu trúc phân tử của tinh bột và các tranh ảnh có liên quan đến bài học.
Xenlulozo
12
1. Kiến thức
- Biết cấu trúc phân tử của xenlulozơ.
- Hiểu tính chất hoá học đặc trưng và ứng dụng của xenlulozơ.
2. Kĩ năng
- Phân tích và nhận dạng cấu trúc phân tử của xenlulozơ.
- Quan sát, phân tích các hiện tượng thí nghiệm, viết PTHH.
- Giải các bài tập về xenlulozơ.
- Biết cấu trúc phân tử của xenlulozơ.
- Hiểu tính chất hoá học đặc trưng và ứng dụng của xenlulozơ.
Đàm thoại, nêu vấn đề. Thí nghiệm trực quan
- Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, diêm, ống nhỏ giọt.
- Hoá chất: xenlulozơ, các dung dịch AgNO3, NH3, NaOH H2SO4, HNO3.
- Các tranh ảnh có liên quan đến bài học.
5
luyện tập
13,
14
1. KiÕn thøc ti ết 1
- BiÕt ®Æc ®iÓm cÊu tróc ph©n tö cña c¸c hîp chÊt cacbonhi®rat tiªu biÓu. 
- HiÓu mèi liªn quan gi÷a cÊu tróc ph©n tö vµ tÝnh chÊt ho¸ häc cña c¸c hîp chÊt cacbonhi®rat tiªu biÓu.
- HiÓu mèi liªn hÖ gi÷a c¸c hîp chÊt cacbonhi®rat trªn. 
tiết 2
Vận dung kiến thức về tính chất của các hiđrocacbon làm các bài tập định tính và định lượng.
Viết các phương trình phản ứng thể hiện mối liên hệ giửa các hiđrocacbon.
2. KÜ n¨ng
- LËp b¶ng tæng kÕt ch­¬ng.
- Gi¶i c¸c bµi to¸n vÒ c¸c hîp chÊt cacbonhi®rat.
giải bài tập định tính và định lượng. Kĩ năng giải nhanh bài tập trắc nghiệm.
Giáo dục tình cảm , thái độ:
Cẩn thận, kiên nhẫn, sáng tạo.
- HiÓu mèi liªn quan gi÷a cÊu tróc ph©n tö vµ tÝnh chÊt ho¸ häc cña c¸c hîp chÊt cacbonhi®rat tiªu biÓu.
- HiÓu mèi liªn hÖ gi÷a c¸c hîp chÊt cacbonhi®rat trªn. 
tiết 2
Vận dung kiến thức về tính chất của các hiđrocacbon làm các bài tập định tính và định lượng.
Viết các phương trình phản ứng thể hiện mối liên hệ giửa các hiđrocacbon
Đàm thoại, nêu vấn đề.
- HS lµm b¶ng tæng kÕt vÒ ch­¬ng cacbonhi®rat theo mÉu thèng nhÊt.
- HS chuÈn bÞ c¸c bµi tËp trong SGK vµ s¸ch bµi tËp.
chuẩn bị: bài tập SGK, SBT, bài tập làm thêm.
Bài thực hành 1
kiệm tra 1 tiết
15
. Môc tiªu
- Cñng cè kiÕn thøc vÒ mét sè tÝnh chÊt ho¸ häc cña glucoz¬, saccaroz¬, tinh bét.
- RÌn luyÖn kÜ n¨ng tiÕn hµnh thÝ nghiÖm l­îng nhá ho¸ chÊt trong èng nghiÖm
RÌn luyÖn kÜ n¨ng tiÕn hµnh thÝ nghiÖm l­îng nhá ho¸ chÊt trong èng nghiÖm
làm mẫu , trực quang
1. Dông cô thÝ nghiÖm
- èng nghiÖm
- Cèc thuû tinh 100ml
- CÆp èng nghiÖm gç
- §Ìn cån
- èng hót nhá giät
- Th×a xóc ho¸ chÊt
- Gi¸ ®Ó èng nghiÖm
2. Ho¸ chÊt
- Dung dÞch NaOH 10%.
- Dung dÞch CuSO4 5 %
- Dung dÞch glucoz¬ 1 %
- Axit sunfuric 10 %
- Natri hi®rocacbonat
- Tinh bét
- Dung dÞch iot 0,05 %.
6
Kiểm tra 1 tiết
16
chươngIII Amin –aminoaxit- protein
1)KIẾN THỨC:
Biết: phân loại, danh pháp của amin.
-ứng dụng, vai trò của aminoaxit.
Khái niệm về pép tít,protein. enzim, axitnucleotic và vai trò của chúng trong cuộc sống.
Cấu trúc phân tử và tính chất của aminoaxit.
Hiểu: -Cấu tạo phân tử và tính Chất hóa học cơ bản của aminoaxit.
2)kĩ năng: gọi tên theo danh páp thông thường và danh pháp quốc tế các hợp chất amin, amino axit.
Viết các phương trình hóa học.
Quan sát , phân tích các thí nhiệm chứng minh, so sánh phân biệt amin, amino axit, pép tit và protein.
Giải các bài tập về các hộp chất amin, amino axit, peptit và protein.
3)thái độ:thấy được tầm quan trọng của các hợp chất hữu cơ chứa Nito. 
Lòng say mê khám phá các hợp chất amin , aminoaxit, protein.
Biết: phân loại, d

File đính kèm:

  • docKEHOACHmoi( 11).doc
Giáo án liên quan