Hệ Thống Kiến Thức Hóa 9

Quy tắc hoá trị. AaxByb. Trong đó: a,b lần lượt là hoá trị của A, B

 x,y lần lượt là chỉ số nguyên tử của A,B

 A,B là kí hiệu hoá học của một nguyên tố hoặc một nhóm nguyên tử.

 Theo quy tắc hoá trị ta có: a.x = b.y Với điều kiện x,y tối giản ta có a = y và b = x

 

CÁC CÔNG THỨC TÍNH CẦN NHỚ:

1. Công thức tính số mol (lượng chất).

a. n = (mol) (1) Trong đó: n: Kí hiệu mol. m: Khối lượng chất M: Khối lượng mol

 Từ công thức (1) ta có: m = n.M (g) M = (g/mol)

 

doc6 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 3691 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hệ Thống Kiến Thức Hóa 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số nguyên tố hoá học
Tên nguyên tố
Kí hiệu hoá học
Nguyên tử khối
Hoá trị
Công thức của đơn chất
Phân tử khối
Ghi chú
Hiđro
H
1
I
H2
2
Cac bon
C
12
II,IV
C
12
Phi kim
Nitơ
N
14
I,II,III,VI,V
N2
28
Oxi
O
16
II
O2
32
Flo
F
19
I
F2
38
Silic
Si
26
IV
Si
26
Phot pho
P
31
III,V
P
31
Lưu huỳnh
S
32
II,IV,VI
S
32
Clo
Cl
35,5
I,...
Cl2
71
Brôm
Br
80
I,...
Br2
160
Liti
Li
7
I
Li
7
Kim loại
Beri
Be
9
II
Be
9
Natri
Na
23
I
Na
23
Magie
Mg
24
II
Mg
34
Nhôm
Al
27
III
Al
27
Kali
K
39
I
K
39
Canxi
Ca
40
II
Ca
40
Mangan
Mn
55
II,IV,VII,...
Mn
55
Sắt
Fe
56
II,III
Fe
56
Đồng
Cu
64
I,II
Cu
64
Kẽm
Zn
65
II
Zn
65
Bari
Ba
137
II
Ba
137
Chì
Pb
207
II,IV
Pb
207
Bạc
Ag
108
I
Ag
108
Quy tắc hoá trị. AaxByb... Trong đó: a,b lần lượt là hoá trị của A, B
 x,y lần lượt là chỉ số nguyên tử của A,B
 A,B là kí hiệu hoá học của một nguyên tố hoặc một nhóm nguyên tử.
 Theo quy tắc hoá trị ta có: a.x = b.y Với điều kiện x,y tối giản ta có a = y và b = x
Các công thức tính cần nhớ:
1. Công thức tính số mol (lượng chất).
a. n = (mol) (1) Trong đó: n: Kí hiệu mol. m: Khối lượng chất M: Khối lượng mol
 Từ công thức (1) ta có: m = n.M (g) M = (g/mol)
b. Đối với chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn ( ở 00C và 1atm): n = (mol) (2)
 V: Thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn (đơn vị là lít)
 Từ (2) tac có để tính thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn ta có: V = n.22,4 (lít)
2. Tỷ khối của chất khí: d
3. Dung dịch
a. Nồng độ phần trăm (C%). C% = .100% (3) Với mct : Khối lượng chất tan mdd: Khối lượng ddịch
 Ta có mdd = Khối lượng dung môi (thường là nước) + Khối lượng chất tan.
 Hoặc mdd = V.D Trong đó: V: Thể tích dung dịch có đơn vị là ml, D: Khối lượng riêng 
 Từ công thức ( 3) ta có:	mct = mdd = 
b. Nồng độ mol (CM):	CM = (mol/lit hoặc M) (4)Trong đó: n: Số mol. V: Thể tích ddịch (đơn vị là lít)
Từ công thức (4) ta có:	V = (lít)	 n = V.CM
c. Mối quan hệ giữa CM và C%: 	CM = 
Hợp chất vô cơ
Oxit (AxOy)
Axit (HnB)
Bazơ- M(OH)n
Muối (MxBy)
Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5
Oxit bazơ: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, CuO,Fe2O3
Oxit trung tính: CO, NO
Oxit lưỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3 
Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF
Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 .
Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 
Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 
Muối trung hoà: NaCl, KNO3, CaCO3 
PHân loại HCVC
Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu
H2CO3
H2S
H3PO4
H2SO3
HNO3
H2SO4
HCl
CH3COOH
 Axit mạnh	Axit trung bình	Axit yếu	Axit rất yếu
Axit dễ bay hơi: HCl, HNO3, H2SO3, H2CO3...
oxit
axit
bazơ
muối
Định nghĩa
Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH
Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại liên kết với gốc axit.
CTHH
Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n. CTHH là:
- A2On nếu n lẻ
- AOn/2 nếu n chẵn
Gọi gốc axit là B có hoá trị n. 
CTHH là: HnB
Gọi kim loại là M có hoá trị n
CTHH là: M(OH)n
Gọi kim loại là M, gốc axit là B
CTHH là: MxBy
Tên gọi
Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm tiếp đầu ngữ.
- Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hidric
- Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ (rơ)
- Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic (ric)
Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Tên muối = tên kim loại + tên gốc axit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
TCHH
1. Tác dụng với nước
- Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dd Axit
- Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ
2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và nước
3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và nước
4. Oxax + Oxbz tạo thành muối
1. Làm quỳ tím đ đỏ hồng
2. Tác dụng với Bazơ đ Muối và nước
3. Tác dụng với oxit bazơ đ muối và nước
4. Tác dụng với kim loại đ muối và Hidro
5. Tác dụng với muối đ muối mới và axit mới
1. Tác dụng với axit đ muối và nước
2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị
- Làm quỳ tím đ xanh
- Làm dd phenolphtalein không màu đ hồng
3. dd Kiềm tác dụng với oxax đ muối và nước
4. dd Kiềm + dd muối đ Muối + Bazơ
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân đ oxit + nước
1. Tác dụng với axit đ muối mới + axit mới
2. dd muối + dd Kiềm đ muối mới + bazơ mới
3. dd muối + Kim loại đ Muối mới + kim loại mới
4. dd muối + dd muối đ 2 muối mới
5. Một số muối bị nhiệt phân
Lưu ý
- Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm
- HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất riêng
- Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm
- Muối axit có thể phản ứng như 1 axit
Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ
Tchh của oxit
Tchh của Axit
+ Oxit Bazơ
+ Bazơ
+ dd Muối
+ KL
Axit
Muối + H2O
Quỳ tím đ đỏ
Muối + h2
Muối + Axit
+ Nước
+ Nước
Oxit axit
Oxit bazơ
Muối + nước
axit
Kiềm
Muối
+ dd Axit
+ dd Bazơ
Tính chất HH của muối
Tính chất HH của bazơ
+ axit
+ dd bazơ
+ kim loại
t0
+ dd muối
Muối
Muối + axit
Muối + bazơ
Muối + muối
Muối + kim loại 
Các
sản phẩm khác nhau
+ dd Muối
t0
+ axit
+ Oxax
Bazơ
Kiềm k.tan
Quỳ tím đ xanh
Phenolphalein k.màu đ hồng
Muối + h2O
oxit + h2O
Muối + bazơ
Lưu ý:	Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.
	Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Phân huỷ
+ H2O
+ dd Kiềm
+ Oxbz
+ Bazơ
+ Axit
+ Kim loại 
+ dd Kiềm
+ Axit
+ Oxit axit
+ dd Muối
t0
+ H2O
+ Axit
+ Oxi
+ H2, CO
+ Oxi
Muối + h2O
Oxit axit
Oxit bazơ
Bazơ
Kiềm k.tan
+ Oxit axit
Kim loại 
Phi kim 
+ Oxbz
+ dd Muối
Axit
Mạnh yếu
Lưu ý:
Một số oxit kim loại như Al2O3, MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O  không bị H2, CO khử.
Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá trị cao là oxit axit như: CrO3, Mn2O7,......
Các phản ứng hoá học xảy ra phải tuân theo các điều kiện của từng phản ứng.
Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra muối axit hay muối trung hoà.
 NaOH + CO2 đ NaHCO3 2NaOH + CO2 đ Na2CO3 + H2O
Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất, không giải phóng Hidro 
Cu + 2H2SO4 đ CuSO4 + SO2ư + H2O
điều chế các hợp chất vô cơ
Sơ đồ điều chế một số loại hợp chất
19
20
21
13
14
15
16
17
18
12
6
7
8
9
10
11
1
2
3
5
4
Kim loại + oxi
Phi kim + oxi
Hợp chất + oxi
oxit
Nhiệt phân muối
Nhiệt phân bazơ không tan
Bazơ
Phi kim + hidro
Oxit axit + nước
Axit mạnh + muối
Kiềm + dd muối
Oxit bazơ + nước
điện phân dd muối
(có màng ngăn)
Axit
3Fe + 2O2 Fe3O4
4P + 5O2 2P2O5
CH4 + O2 CO2 + 2H2O
CaCO3 CaO + CO2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Cl2 + H2 2HCl
SO3 + H2O đ H2SO4
BaCl2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2HCl
Ca(OH)2 + Na2CO3 đ CaCO3¯ + 2NaOH
 CaO + H2O đ Ca(OH)2
 NaCl + 2H2O NaOH + Cl2ư + H2ư
Axit + bazơ
Oxit bazơ + dd axit
Oxit axit + dd kiềm
Oxit axit 
+ oxit bazơ
Dd muối + dd muối
Dd muối + dd kiềm
Muối + dd axit
Muối
Kim loại + phi kim 
Kim loại + dd axit
Kim loại + dd muối
 Ba(OH)2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2H2O
 CuO + 2HCl đ CuCl2 + H2O
 SO2 + 2NaOH đNa2SO3 + H2O
 CaO + CO2 đ CaCO3
 BaCl2 + Na2SO4 đ BaSO4¯ + 2NaCl
 CuSO4 + 2NaOH đ Cu(OH)2 + Na2SO4
 CaCO3 + 2HCl đ CaCl2 + CO2ư + H2O
 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
 Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư
 Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu¯

File đính kèm:

  • dockien thuc hoa 9.doc
Giáo án liên quan