Giáo trình Chương 1: este – lipit (tiết 4)

Tên thường:

 - Liên quan đến nguồn gốc tìm ra axit.

 Ví dụ:

 HCOOH : Axit focmic

 CH3COOH : Axit axetic

 CH3 –CH2- COOH : Axit propinic

 CH3 –CH2- CH2- COOH : Axit n-butiric

 CH3 – CH2- COOH : Axit izo-butiric

 

doc12 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Chương 1: este – lipit (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 mạch hở là C4H6O2 . X thuộc loại este:
A. No	, đa chức	B. Không no	,đơn chức	
C. No, đơn chúc	D. Không no, có một nối đôi, đơn chức
5. Tên gọi của este có CTCT thu gọn : CH3COOCH(CH3)2 là:
A. Propyl axetat	B. iso-propyl axetat
C. Sec-propyl axetat	C. Propyl fomat
6. Số đồng phân tối đa của este có CTPT C4H8O2 là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 7: Số đồng phân tối đa của este có CTPT C4H6O2 là:
A. 4	B. 3	C. 6	D. 5
8.Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là:
 A. Metylaxetat
B. Axetyletylat
 C. Etylaxetat
D. Axyletylat
9. Metyl propylat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
 A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
 C. C3H7COOH
D. C2H5COOH
10. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức với ancol no, đơn chức có công thức nào sau đây?
 A. CnH2n + 1COOCmH2m +1
B. CnH2n - 1COOCmH2m -1
 C. CnH2n - 1COOCmH2m +1
D. CnH2n + 1COOCmH2m -1
11. Trong cỏc chất sau chất nào khụng phải là este:
 A. CH3COOC2H5 
B. HCOOC3H7
 C. C2H5ONO2
D. CH3-O-C2H4-OCH3
 E. Cả C và D đều đỳng.
12. Một este hữu cơ đơn chức cú thành phần khối lượng mC : mO = 9 : 8
    CTCT thu gọn của este? 
    A. HCOOC≡CH  	 B. HCOOCH-CH2 hoặc CH3COOCH3 
    C. HCOOC2H5 	 D. Cả 3 cõu A, B, C đều đỳng 
13. Este là:
sản phẩm phản ứng este hoá giữa axit và ancol B. hợp chất chứa nhóm – COO – 
C. sản phẩm thế nhóm - OH trong axit bằng nhóm OR’ ( R’ ≠ H) D. sản phẩm khử nứoc giữa ancol và axit
Câu 14: Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở X có chứa 36,36 % oxi về khối lượng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của este X là:
Câu 15 : Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của este đó là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Câu 16: Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu đựơc chất gì?
A. Axit axetic và anđehit axetic
B. Axit axetic và ancol vinylic
C. Axit axetic và ancol etylic
D. Axetat và ancol vinylic
Câu 17: Một este có CTPT C4H8O2. Khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. CTCT của este đó là:
A. C3H7COOH
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Câu 18: Thuỷ phân este C4H8O2 thu được axit X và ancol Y. Oxi hoá Y với xúc tác thích hợp thu được X. Este có CTCT là:
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH2-CH2-CH3
C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH(CH3)2
Câu 19 : Thuỷ phân este C4H6O2 trong môI trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng bạc. CTCT của este đó là:
A. CH3COOCH= CH2
B. HCOOCH2- CH= CH2
C. HCOOCH=CH- CH3
D. CH2= CH- COOCH3
 20..Cho cỏc chất cú cụng thức cấu tạo sau đõy:
(1) HCOOC2H5 ;(2) CH3COOCH3 ;(3) CH3COOH ;(4) CH3CH2COOCH3 ;
(5) HCOOCH2CH2OH ; (6) CH3CHCOOCH3 ;(7) CH3OOC-COOC2H5 
 COOC2H5
Những chất thuộc loại este là
A. (1),(2),(3),(4),(5),(6)
B. (1),(2),(3),(6),(7)
 C. (1),(2),(4),(6),(7)
 D. (1),(3),(5),(6),(7)
 21: Metyl propionat là tờn gọi của hợp chất cú cụng thức cấu tạo:
A.HCOOC3H7	B.C2H5COOCH3 	C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5
 Cõu 3: Đốt một este X thu được 13,2gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại:
 A. este no đơn chức.	 	
B.este cú một liờn kết đụi C=C chưa biết mấy chức.
 C. este no, mạch vũng đơn chức.	 
D. este no,hai chức.
 22. Cho sơ đồ biến hoỏ sau:
	C2H2 X Y Z CH3COOC2H5.
X, Y , Z lần lượt là: 
 A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH	B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
 C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH	D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
 23. Etyl metyl malonat là tờn gọi của hợp chất cú cụng thức cấu tạo:
A. CH3OOC-COOC2H5
B. CH3OOC-CH2-COOC2H5
C. C2H5OOC-COOH
D. C2H5OOC-CH2-COOC2H5
 24. Dóy cỏc chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sụi tăng dần
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
 25. Một este cú cụng thức phõn tử C3H6O2, cú phản ứng trỏng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3, cụng thức cấu tạo của este đú là:
CH3COOCH3
HCOOC3H7
B. HCOOC2H5
C2H5COOCH3
 26. Khi thuỷ phõn vinyl axetat trong mụi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol vinylic	B. axit axetic và ancol etylic
C. axit axetic và axetilen	D. axit axetic và andehit axetic 
 27. Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. X thuộc loại este:
A. đơn chức. 	B. hai chức.	 	
C. ba chức.	 	D. khụng xỏc định được
 28. Chất thơm P thuộc loại este cú cụng thức phõn tử C8H8O2. Chất P khụng được điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng,đồng thời khụng cú khả năng dự phản ứng trỏng bạc.Cụng thức cấu tạo thu gọn của P là:
A. CH3COO-C6H5	B. H-COO-CH2-C6H5
C. C6H5-COO-CH3	D. HCOO-C6H4-CH
29. Este X (C4H8O2) thoả món cỏc điều kiện:
	X Y1 + Y2	Y1 Y2
	X cú tờn là:
A. isopropyl fomiat	 	B. propyl fomiat	
C. metyl propionat	 	D. etyl axetat.
30. Thuỷ phõn este C4H6O2 trong mụi trường axit ta thu được một hỗn hợp cỏc chất đều cú phản ứng trỏng bạc.Vậy cụng cấu tạo của este là
A. HCOO-CH=CH-CH3	C. HCOO-CH2-CH=CH2
B.CH3COO-CH=CH2	D.CH2=CH-COO-CH3
II. xác định công thức este dựa vào phản ứng thuỷ phân
Câu 1: Thủy phân 8,8 g este X có CTPT là C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 g ancol Y và muối có khối lượng là:
A. 4,1 g
B. 4,2 g
C. 8,2 g
D. 3,4 g
Câu 2: Este X có CTPT C7H12O4. Khi cho 16 g X tác dụng với 200 g dd NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH2CH2OOC- CH3
B. CH3COOCH2CH2CH2-OOC-CH3
C. C2H5COOCH2CH2CH2OOC-H
D CH3COOCH2CH2-OOC-C2H5
Câu 3: Chất hữu cơ Y có CTPT là C4H8O2. 0,1 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được 8,2 g muối. Y là:
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C3H7COOH
Câu 4: Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1 M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,08 g chất rắn. Vậy A là:
A. C3H7COOH
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Cõu 5: Thủy phõn este E cú cụng thức phõn tử C4H8O2 với xỳc tỏc axit vụ cơ loóng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa cỏc nguyờn tử C, H, O). Từ X cú thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X là: 
    A. Axit axetic  	 B. Rượu etylic 
    C. Etyl axetat  	 D. Axit fomic 
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na. X thuộc chất nào sau đây?
A. Axit	B. Este	C. Anđehit	D. Ancol
Câu 7: Một este có công thức phân tử là: C4H6O2. Khi thuỷ phân phân trong môI trường axit thu được đimetyl xeton. CTCT thu gọn của este là:
A. HCOOCH=CH- CH3
B. CH3COOCH= CH2
C. HCOOC(CH3)= CH2
D. CH2= CH- COO-CH3
Câu 8: Este X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 g muối natri fomat và 8,4 g ancol. Vậy X là:
A. metyl fomat
B. etyl fomat
C. propyl fomat
D. butyl fomat
Câu 9: A là C3H6O2, B là C2H4O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 ancol. A, B là:
A. A là axit, B là este 
B. A là este, B là axit
C. A, B đều là este
D. A, B đều là axit
Câu 10: Cho 14,8 gam một este no đơn chức A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M. Tìm CTCT của A biết rằng A có tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH3COOCH=CH2	B.HCOOCH3
C. CH2=CH-COOH	D. HCOOCH2CH3
Cõu 11: Cõu khẳng đinh nào sau đõy là sai:
A. Phản ứng este hoỏ là phản ứng thuận nghịch
B. Phản ứng trung hoà giữa axit và bazơ là phản ứng khụng thuận nghịch
C. Phản ứng thuỷ põn este là phản ứng khụng thuận nghịch
D. Etyl axetat khú tan trong nước hơn axit axetớc
Cõu 12: Một este hữu cơ đơn chức cú thành phần khối lượng mC : mO = 9 : 8.
    Cho este trờn tỏc dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu một muối cú khối lượng bằng 41,37 khối lượng este. Cụng thức cấu tạo đỳng của este là: 
   	 A. HCOOC2H5 	 	 B. HCOOC2H3 
C. CH3COOCH3 	 	 D. CH3COOC2H3 
Cõu 13:Một hợp chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C7H12O4. Biết X chỉ cú 1 loại nhúm chức, khi cho 16 gam X tỏc dụng vừa đủ 200 gam dung dịch NaOH 4% thỡ thu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn bợp 2 muối. Xỏc định cụng thức cấu tạo thu gọn của X. 
   	 A. CH3OOC-COOC2H5 B. CH3COO-( CH2)2-OOC2H5
    C. CH3COO-(CH2)2-OOC2H5 D. Tất cả đều sai .
Câu 14: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhúm chức tỏc dụng với 1 lớt dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu Y. Lượng NaOH dư cú thể trung hũa hết 0,5 lớt dung dịch HCl 0,4M. CTCT thu gọn của X là? 
 A. (CHCOO)3C3H5 	 	 B. (HCOO)3C3H5
     C. (C2C5COO)3C3H5 	 	 D. Kết quả khỏc
Cõu 15: Một este đơn chức X (chứa C, H, O và khụng cú nhúm chức khỏc). Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 3,125.Cho 20 gam X tỏc dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bó rắn. CTCT thu gọn của X trong trường hợp này là :
 A. CH3COOCH3 	 B. CH3COOCH=CH2
 C. C2H5COOCH=CH2 	 D. HCOOCH=CH2
Cõu 16: Một este đơn chức, mạch hở cú khối lượng là 2,9 gam tỏc dụng đủ với 150ml dung dịch KOH 1 M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Cụng thức cấu tạo của este là: 
    A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2 
    C. C2H5COOCH=CH2  D. HCOOH=CH-CH3 và CH3COOHCOOH=CH2 
Cõu 17: Để xà phũng húa 17,4 gam một este no đơn chức cần dựng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.Cụng thức phõn tử của este là:
    	A. C6H12O2   B. C3H6O2   C. C5H10O2   D. C4H10O2 
Câu 18: Phản ứng thuỷ phân este trong môI trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì?
A. Xà phòng hoá
B. Hiđrat hoá
C. Crackinh
D. Sự lên men
Câu 19: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được a g muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. A có CTTQ là:
A. RCOOR1
B. (RCOO)2R1
C. (RCOO)3R1
D. R(COOR1)3
Câu 20: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 g hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CTCT của 2 este là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
 D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5
Câu 21: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 là 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. CTCT của este là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. 

File đính kèm:

  • dockinh nghiem giai bai tap este.doc
Giáo án liên quan