Giáo án Vật lý 8 tuần 7: Kiểm tra

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?

A. Ô tô chuyển động so với mặt đường B. ô tô đứmg yên so với người lái xe

C. Ô tô chuyển động so với người lái xe D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường

Câu 2: Đơn vị vận tốc là:

A. km/h B. m.s C. km.h D. s/m

Câu 3: Khi chỉ một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.

A. Vận tốc không thay đổi B. Vận tốc tăng dần

C. Vận tốc giảm dần D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 8 tuần 7: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯƯỜNG THCS TRƯƠNG VĨNH KÝ KIỂM TRA
Họ và tên:.. Môn: Vật lý
Lớp: 8 Thời gian: 45 phút( không kể phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm 
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường 	B. ô tô đứmg yên so với người lái xe
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe 	 D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường
Câu 2: Đơn vị vận tốc là: 
A. km/h	 B. m.s	 C. km.h	 D. s/m
Câu 3: Khi chỉ một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Vận tốc không thay đổi 	 B. Vận tốc tăng dần 
C. Vận tốc giảm dần 	D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần
Câu 4: Cặp lực nào dưới đây tác dụng lên một vật làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên? 
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương 	
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều 
D. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều.
Câu 5: Cách nào sau đây làm giảm lực ma sát
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc	B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc 	D. Tăng diện tích bề mặt bị ép
Câu 6: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe 
A. Đột ngột rẽ sang phải	B. Đột ngộ tăng vận tốc 
 C. Đột ngột rẽ sang trái 	D. Đột ngột giảm vận tốc
Câu 7: Trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường 
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giầy 
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn 
D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động
Câu 8: Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng:
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần 
B.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại 
C. Vật đang chuyển đều sẽ không còn chuyển động đều nữa 
D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Hai lực cân bằng là gì? (1điểm)
Câu 2: Chuyển động đều là gì? Chuyển động không đều là gì?(2điểm)
Câu 3: Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 h, đến Hải Phòng lúc 10h.Cho biết quãng đường Hà Nội - Hải Phòng dài 100 km thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu ? ( 1,5 điểm)
Câu 4: Một em học sinh đi bộ với vận tốc 6 km/h. Tính quãng đường từ nhà đến trường, biết thời gian học sinh đó đi từ nhà đến trường hết 30 phút. (1,5 điểm)
Câu 5: hãy biểu diễn lực kéo của một toa tàu là 25 000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải( tỉ xích 1 cm ứng với 5000 N ( 1điểm)
ĐÁP ÁN
 I. Trắc nghiệm (4 điểm)
 Học sinh làm đúng mỗi câu 0,5 điểm
Câu 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Ý đúng
C
A
D
D
C
A
C
D
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Hai lực cân bằng là hai lực cùng lên 1 vật, có cường độ bằng nhau, cùng phương và ngược chiều (1điểm)
Câu 2: 
- Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian (1điểm)
- Chuyển động không đều blà chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian(1điểm)
Câu 3: (1,5điểm) 
Vận tốc của ô tô tử Hải phòng- Hà Nội là: 
 Tóm tắt v = = = 50km/h 
 s= 100km Đáp số: 50km/h
 t= 10-8=2h
 v=?
Câu 4: (1,5 điểm)
tóm tắt. Giải
v= 6km/h Quãng đường từ nhà đến trường của học sinh là
t= 30phút = 1/2h v= suy ra s= v.t= 6 .= 3km
 S=? Đáp số 3km
Câu 5: Biểu diễn đúng cho 1 điểm
 Tổng hợp điểm
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A
8B
IV. Rút kinh nghiệm 
 Ký duyệt 
 Ngày /10/2011
	 Tô Minh Đầy

File đính kèm:

  • docTUAN 8.doc
Giáo án liên quan