Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 6: Phép quay

Tiết PPCT: 06

Ngày dạy: ___/__/_____

§5. PHÉP QUAY

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức: Giúp học sinh biết được:

- Định nghĩa phép quay.

- Phép quay có các tính chất của phép dời hình.

b. Kĩ năng:

- Dựng được ảnh của một điểm, một đọan thẳng, một tam giác qua phép quay.

c. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.

2. Chuẩn bị:

a. Giáo viên:

- SGK, SGV

b. Học sinh:

- Ôn lại định nghĩa về góc lượng giác, đường tròn lượng giác.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 6: Phép quay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 06	
Ngày dạy: ___/__/_____
§5. PHÉP QUAY
1. Mục tiêu: 
a. Kiến thức: Giúp học sinh biết được: 
- Định nghĩa phép quay.
- Phép quay có các tính chất của phép dời hình.
b. Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đọan thẳng, một tam giác qua phép quay. 
c. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- SGK, SGV
b. Học sinh:
- Ôn lại định nghĩa về góc lượng giác, đường tròn lượng giác.
3. Phương pháp dạy học:
	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện
11A3:
4.2 Kiểm tra bài cũ: 
D Nêu câu hỏi kiểm tra:
- Trình bày định nghĩa phép quay, tính chất? (4đ) 
- Cho O, A. Tìm A’=(A)? (6đ)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
GV: Yêu cầu HS giải bài 1/19
HS: Giải
GV: HD Trình bày định nghĩa, tính chất phép quay
GV: Yêu cầu HS giải bài 2/19
HS: Giải
GV: HD Trình bày định nghĩa, tính chất phép quay, cách lập phương trình đường thẳng.
Bài 1/19
Giải
a) Gọi E là điểm đối xứng của C qua tâm D. Khi đó (C)=E.
b) (B)=C, (C)=D. Vậy ảnh của đường thẳng BC qua là dường thẳng CD
Bài 2/19
Giải
Gọi B là ảnh của A. Khi đó B=(0;2). Hai điểm A và B(0;2) thuộc d. ẢØnh của B qua là A’(-2;0). Do đó ảnh của d qua là đường thẳng BA’ có phương trình x-y+2=0
4.4 Củng cố và luyện tập:	
GV Yêu cầu HS thực hiện các công việc sau:
- Phát biểu lại định nghĩa của phép quay.
- Trình bày các tính chất của phép quay.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Học bài.
- Chuẩn bị: Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau.
5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docTC11_Tiet 06_Phep quay (R).doc
Giáo án liên quan