Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 3: Phép đối xứng trục; phép đối xứng tâm

Tiết PPCT: 03

Ngày dạy: ___/__/_____

PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC; PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM

1. Mục tiêu: Giúp học sinh nắm:

1.1 Kiến thức:

- Biết định nghĩa phép đối xứng trục;

- Phép đối xứng trục có các tính chất của phép dời hình;

- Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua mỗi trục tọa độ;

- Trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng.

- Định nghĩa của phép đối xứng tâm.

- Phép đối xứng tâm có các tính chất của phép dời hình.

- Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm.

1.2 Kĩ năng:

- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng một tam giác qua phép biến đối xứng trục.

- Xác định được biểu thức tọa độ, trục đối xứng của một hình.

- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm.

- Xác định được biểu thức tọa độ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 3: Phép đối xứng trục; phép đối xứng tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 03
Ngày dạy: ___/__/_____
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC; PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
1. Mục tiêu: Giúp học sinh nắm:
1.1 Kiến thức: 
- Biết định nghĩa phép đối xứng trục;
- Phép đối xứng trục có các tính chất của phép dời hình;
- Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua mỗi trục tọa độ;
- Trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng.
- Định nghĩa của phép đối xứng tâm.
- Phép đối xứng tâm có các tính chất của phép dời hình.
- Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm.
1.2 Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng một tam giác qua phép biến đối xứng trục.
- Xác định được biểu thức tọa độ, trục đối xứng của một hình.
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm.
- Xác định được biểu thức tọa độ.
1.3 Thái độ:
- Tự giác, tích cực trong học tập, phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và biết vận dụng trong từng trường hợp cụ thể
2. Chuẩn bị:
2.1 Giáo viên:
- Giáo án, đồ dùng dạy học.
2.2 Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở nháp, vở ghi và đồ dùng học tập.
3. Phương pháp dạy học:
	Sử dụng các PPDH cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp HS tìm tòi, phát hiện, chiếm lĩnh tri thức:
	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện, ổn định lớp.
4.2 Kiểm tra bài cũ: 
Câu hỏi:
- Trình bày định nghĩa, tính chất phép đối xứng tâm (5đ)
- Trình bày định nghĩa, tính chất phép đối xứng trục (5đ)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động: Giải bài tập
GV: Cho HS nhắc lại
+ Định nghĩa phép đối xứng trục
+ Biểu thức tọa độ phép đối xứng trục (Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(x;y). Tọa độ M’(x’;y’) là ảnh của M qua phép đx trục
Ta có: thì 
Ta có: thì 
+ Tính chất phép đối xứng trục
+ Giải bài tập 
HS: Trình bày và giải
GV: Cho HS nhắc lại
+ Định nghĩa phép đối xứng tâm
+ Biểu thức tọa độ phép đối xứng tâm (Trong Oxy cho I(x0;y0) , gọi M(x;y) và M’(x’;y’) là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I. Khi đó:
+ Tính chất phép đối xứng tâm
+ Giải bài tập 
HS: Trình bày và giải
GV: có thể yêu cầu HS tìm cách giải khác
Bài tập 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho M(1;), d: x-2y+4=0 và (C): x2+y2-2x+4y-4=0. Tìm ảnh của M, d, (C) qua phép đối xứng trục Ox
ĐS: 
Gọi M’, d’, (C’) theo thứ tự là ảnh của M, d, (C) qua phép ĐOx.
M’(1,-5)
d’: x+2y+4=0
(C’): (x-1)2+(y-2)2=9
Bài tập 2: Trong mp Oxy cho điểm I(2;-3) và đt d có phương trình 3x+2y-1=0. Tìm tọa độ của điểm I’ và phương trình của đường thẳng d’ lần lượt là ảnh của I và đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O.
Giải
I’(-2;3)
Xét phép đối xứng tâm O ta có: 
Thay vào biểu thức của x và y vào phương trình d ta được 3x’+2y’+1=0. Do đó pt của d’ là 3x+2y+1=0
4.4 Củng cố và luyện tập:	
- Hãy trình bày: Biểu thức tọa độ đối với phép đối xứng trục, tâm.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị: Phương trình lượng giác thường gặp.
5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docTC11_Tiet 03_Phep doi xung truc; Phep doi xung tam.doc