Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 28: Hai mặt phẳng vuông góc

Tiết PPCT: 28

Ngày dạy: ___/__/_____

HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức: Giúp học sinh:

- Khái niệm góc giữa hai mặt phẳng;

- Khái niệm và điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.

- Tính chất hình lăng trụ đứng, hình lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương;

- Khái niệm hình chóp đều và hình chóp cụt.

b. Kĩ năng:

- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng.

- Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.

- Vận dụng được tính chất của hình lăng trụ đứng, hình hộp, hình chóp đều, hình chóp cụt đều để giải một số bài tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 669 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 28: Hai mặt phẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 28
Ngày dạy: ___/__/_____
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
1. Mục tiêu: 
a. Kiến thức: Giúp học sinh: 
- Khái niệm góc giữa hai mặt phẳng;
- Khái niệm và điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
- Tính chất hình lăng trụ đứng, hình lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương;
- Khái niệm hình chóp đều và hình chóp cụt.
b. Kĩ năng:
- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng.
- Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
- Vận dụng được tính chất của hình lăng trụ đứng, hình hộp, hình chóp đều, hình chóp cụt đều để giải một số bài tập.
c. Thái độ:
	- Tự tin và có lập trường khi thế giới quan về môi trường sống được nâng cao thêm một bước . (Thông qua hình học không gian, có thể tiếp cận được môi trường xung quanh và nhìn nhận chúng chính xác hơn)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Sách giáo khoa.
- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
- Hoạt động nhóm.
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
4.2 Kiểm tra bài cũ: (lồng vào trong giải bài tập)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động: Giải bài tập
GV: Giới thiệu vấn đề 1
HS: Tìm ra pp
GV: Yêu cầu HS giải BT
HS: Giải 
GV: HD (nếu cần) Xem lại pp
Vấn đề 1: Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
1. Phương pháp:
- Chứng minh mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia. (định lí 1)
- Chứng minh góc giữa hai mặt phẳng bằng 900.
2. Bài tập
	Tứ diện ABCD có AB^(BCD). Trong DBCD vẽ các đường cao BE và DF cắt nhau tại O. Trong (ACD) vẽ DK ^AC tại K. Gọi H là trực tâm của DACD.
a) CM: (ADC)^(ABE); (ADC)^(DFK)
b) OH^(ACD)
Giải
Ta có:
BE^CD
AB^CD
ÞCD^(ABE)
Từ đó suy ra (ADC) chứa CD nên (ADC)^(ABE)
Ta có:
DF^BC
DF^AB
ÞDF^(ABC)
ÞDF^AC
Ta cũng có DK^AC và H là trực tâm của tam giác ACD
Do đó 
AC^(DKF)
Mà ACÌ(ACD)
Þ(ACD)^(DKF)
b) Vì CD^(ABE) nên CD^AE. 
Ta có H là trực tâm của DACD và O là trực tâm của DBCD. (ABE)Ç(DKF)=OH
Mặt khác hai mặt phẳng (ABE) và (DKF) đều vuông góc với mặt phẳng (ACD) nên giao tuyến OH ^(ACD).
4.4 Củng cố và luyện tập:	
- Nhắc lại phương pháp giải.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị bài “Hai mặt phẳng vuông góc”.
5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docTC11_Tiet 28 Hai mat phang vuong goc 1-2.doc