Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tháng 3, 4, 5 - Trường THCS Nam Triều

TAM GIÁC CÂN

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS nắm được định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều

2. Kĩ năng: -Nắm được cách vẽ hình , cách kí hiệu trên hình vẽ

-Nắm được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau, chứng minh một tam giác cân,vận dung vào để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Hệ thống bài tập.

2. Học sinh: Ôn tập kiến thức

III. Tiến trình thực hiện:

 

doc23 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 585 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tháng 3, 4, 5 - Trường THCS Nam Triều, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
IH = IK
4. Củng cố: Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc vuụng?
5. Hướng dẫn về nhà: 
	 Về nhà ôn tập bài cũ. Ôn tập và làm các bài tập về thống kê,tam giác.
----------------------------------------------------------------------
Thỏng 4. ĐƠN THỨC-ĐA THỨC 
Tiết 1. NS: 30/3/2014 ND: 2/4/2014
ĐƠN THỨC-ĐA THỨC.
A. Mục tiờu: 
- Học sinh được rốn kỹ năng về thu gọn, tỡm bậc đơn thức, kỹ năng thu gọn, tỡm bậc, tỡm hệ số cao nhất, hệ số tự docủa một đa thức, sắp xếp đa thức theo chiều luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Rốn kỹ năng giải toỏn.
- Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc.
B. Chuẩn bị: 
- GV: Chuẩn bị nội dung bài dạy.
- HS: Học bài, làm cỏc bài thầy cho về nhà.
C. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS 1: Hai đơn thức đồng dạng là gỡ ? lấy vớ dụ về 3 đồng dạng đơn thức ?
- HS 2: Thu gọn rồi tỡm bậc của đơn thức sau:
 (3xy3z).(-4x2y3z).(2x2y)3
3.Bài mới: 
Hoạt động của thầy - trũ
Ghi bảng
? Muốn thu gọn đơn thức thỡ em làm thế nào.
- HS: Tớnh tớch cỏc hệ số với nhau, tớch phần biến với nhau.
- Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải.
- Hóy nhận xột bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh.
Bài 1: Thu gọn rồi tỡm bậc của đơn thức: 
Đơn thức cú bậc là 9
? Muốn thu gọn đơn thức trờn thỡ em làm thế nào.
- HS: trước tiờn em nõng lờn luỹ thừa sau đú nhõn cỏc đơn thức với nhau.
- Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải.
Đơn thức cú bậc là 8
- Tương tự như trờn hóy thu gọn cỏc đơn thức trờn.
- Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải.
- Hóy nhận xột bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh.
 (a là hằng số )
Đơn thức cú bậc là 173
- Yờu cầu cả lớp cựng ghi đề bài rồi tỡm lời giải.
Bài 2: Cho đa thức: 
a) Thu gọn đa thức.
b) Tớnh f(3); f(-3).
? Muốn thu gọn đa thức trờn thỡ em làm thế nào.
- Thu gọn cỏc hạng tử đồng dạng bằng cỏch cộng cỏc hệ số của chỳng với nhau.
- Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải.
Giải
a)Ta cú:
? Muốn tớnh f(3) và f(-3) thỡ em làm thế nào.
- HS: Thay giỏ trị của x vào đa thức f(x) rồi tớnh.
- Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải.
- Hóy nhận xột bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh.
b)Tacú
Bài 3: Thu gọn, tỡm hệ số cao nhất và hệ số tự do:
? Hóy thu gọn, tỡm hệ số cao nhất và hệ số tự do.
- Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải.
a)f(x)=3x3+4x2-5x3+6x2-5x+8
f(x)=-2x3+10x2-5x+8
Đa thức cú hệ số cao nhất là: -2
Đa thức cú hệ số tự do là:8
- Hóy nhận xột bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh.
b)g(x) =4x2-6x5+6x-7x2+x2-3x3+5-x-4
 =-6x5-3x3-2x2+5x+1
Đa thức cú hệ số cao nhất là: -6
Đa thức cú hệ số tự do là:1
4. Củng cố-HDVN:
- Khắc sõu kiến thức về thu gọn đơn thức và đa thức, tỡm bậc đơn thức đa thức.
- Chỳ ý: khi thu gọn đơn thức nếu cú luỹ thừa thỡ cần nõng lờn luỹ thừa rồi tớnh tớch.
Thỏng 4. Tiết 2. NS: 13/4/2014 ND: 16/4/2014
cộng trừ đa thức một biến
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: - Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến.
	- Kỹ năng: Rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu của các đa thức
	- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
II. Phương tiện :
	- Giáo viên: Giáo án, SGK ...
	- Học sinh: Đồ dùng học tập, ...
III. Tiến trình bài dạy:
	1. Tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
? Thế nào là đa thức một biến? Lấy VD về đa thức một biến và chỉ rõ số hạng tử, bậc của đa thức đó? Để cộng trừ hai đa thức ta có mấy cách? Là những cách nào?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV& HS
Nội dung ghi bảng 
Bài tập 1: Cho hai đa thức:
F(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 +x2 - x
G(x) = - x5 + 5x4 + 4x2 - 
Hãy tính F(x) + G(x) và F(x) + [- G(x)]
-GV: Để cộng trừ hai đa thức ta có mấy cách?Trong BT này ta làm theo cách nàosẽ đơn giản hơn?
-GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện tính F(x) + G(x).
? Muốn tính F(x) + [- G(x)] trước hết ta cần thực hiện điều gì?
GV yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ tìm 
-G(x).
GV gọi HS khác lên bảng thực hiện F(x) + [- G(x)].
GV: Như vậy, để tính F(x) - G(x) ta có thể tính F(x) + [- G(x)].
GV đưa ra bài tập 2.
Bài tập 2: Cho hai đa thức:
N = 15y3 + 5y2 - y5- 5y2 - 4y3 - 2y
M = y2 + y3 - 3y + 1 - y2 + y5 - y3 + 7y5
a)Tính P=M + N và Q=N - M.
b)Hệ số cao nhất của P, Q là bao nhiêu
GV: Trước khi tính M + N và N - M ta cần chú ý vấn đề gì?
-GV cho HS thảo luận nhóm tìm P,Q theo 2 cách.
-Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
-GV gọi HS nhận xét.
-GV chuẩn hóa 
GV đưa ra bài tập 3:
Bài tập 3: Cho hai đa thức:
P (x) = x5 - 2x4 + x2 - x + 1
Q(x) = 3x5 - x4 - 3x3 + 2x - 6
Tính P(x) - Q(x) và Q(x) - P(x).
Có nhận xét gì về hai đa thức nhận được?
 -GV gọi 1 HS nhắc lại cách trừ 2 đa thức theo cột dọc
-GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, yêu cầu cả lớp cùng làm và so sánh, nhận xét
? Em có nhận xét gì về hai đa thức nhận được?
-GV chuẩn hóa, cho điểm.
Bài tập 1: 
F(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x
G(x) = - x5 + 5x4 + 4x2 - 
F(x)+G (x)=12x4 - 9x3 + 2x2 - x- 
F(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x 
- G(x) = x5 - 5x4 - 4x2 + 
F(x)+(-G(x)) = 2x5+2x4-9x3- 6x2 -x + 
Bài tập 2:
a)Thu gọn:
N = - y5 + 11y3 - 2y
M = 8y5 - 3y + 1
P=M + N = (8y5 - 3y + 1) + (- y5 + 11y3 - 2y) = 7y5 + 11y3 -5y + 1
Q=N - M =(- y5 + 11y3 - 2y) - (8y5 -3y + 1) = - 9y5 + 11y3 + y - 1
b)Hệ số cao nhất của P là 7
 Hệ số cao nhất của Q là -9
Bài tập 3: Cho hai đa thức:
P (x) = x5 - 2x4 + x2 - x + 1
Q(x) = 3x5 - x4 - 3x3 + 2x - 6
Tính P(x) - Q(x) và Q(x) - P(x).
Có nhận xét gì về hai đa thức nhận được?
Giải:
P(x) - Q(x) = 4x5 - 3x4 - 2x3 + x - 5
Q(x) - P(x) =-4x5 + 3x4 +2x3 - x + 5
* Nhận xét: 
Các số hạng của hai đa thức tìm được đồng dạng với nhau và có hệ số đối nhau.
4. Củng cố:
- GV chốt lại các kiến thức trong bài.
- Tổng kết và rút kinh nghiệm bài làm của HS và chỉ ra một số sai sót hay mắc phải và cách khắc phục.
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
	- Làm bài tập 38, 39/ SBT/25.(Sử dụng các cách cộng, trừ đa thức để tính)
Thỏng 4. Tiết 3. NS: 20/4/2014 ND: 23/4/2014
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: - Học sinh được củng cố kiến thức về đơn thức, đa thức, đa thức một biến; cộng, trừ đa thức; bậc của đơn thức, đa thức; tính giá trị của biểu thức.
	- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu của các đa thức, tìm bậc của đa thức,tính giá trị của biểu thức đại số.
	- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
II. Phương tiện :
	- Giáo viên: Giáo án, SGK ...
	- Học sinh: Đồ dùng học tập, ...
III. Tiến trình bài dạy:
	1. Tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
? Thế nào là đa thức một biến? Lấy VD về đa thức một biến và chỉ rõ số hạng tử, bậc của đa thức đó? Để cộng trừ hai đa thức ta có mấy cách? Là những cách nào?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV& HS
Nội dung ghi bảng 
Bài tập 1: BT 6.1/SBT/24
Cho hai đa thức:
P= 
Q=
Tìm đa thức M biết:
a) M=P+Q
B) M=Q-P
-GV: Để cộng trừ hai đa thức ta làm thế nào?
-GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện tính 
GV gọi HS khác nhận xét.
GV chuẩn hóa.
GV đưa ra bài tập 2.
Bài tập 2: Cho hai đa thức:
A= 18y3 + 25y2 - y5- 25y2 - 7y3 - 2y
B = 3y2 + 5y3 - 3y + 1 - 3y2 + y5 - 5y3 + 7y5
a)Tính P, biết P - M = N và Q biết M=N - Q.
b)Tìm bậc của M, N, P, Q?
GV: Trước khi tính M + N và N - M ta cần chú ý vấn đề gì?
-GV cho HS thảo luận nhóm tìm P,Q theo 2 cách( cách 1: xếp theo cột dọc và cách 2: tính bình thường)
-Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
-GV gọi HS nhận xét.
-GV chuẩn hóa.
GV đưa ra bài tập 3:
Bài tập 3: BT 37/SBT/25
-GV yêu cầu HS nêu BT
 -GV gọi 1 HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức
-GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, yêu cầu cả lớp cùng làm và so sánh, nhận xét
-GV chuẩn hóa, cho điểm.
Bài tập 4: 
Thu gọn và tìm bậc của đa thức:
a, Q = 5x2y - 3xy + x2y - xy + 5xy -x + + x -
b, P = x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 + x2 + y2 - z2 
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 
GV: Gọi 2HS lên bảng trình bày lời giải.
GV: Nhận xét, chuẩn hoá và cho điểm.
Bài tập 1
a)M=P+Q=()+
 ( )
 = ... =
B)M=Q-P
=()-()
=-
=
Bài tập 2:
a)Thu gọn:
N = - y5 + 11y3 - 2y
M = 8y5 - 3y + 1
P=M + N 
= (8y5 - 3y + 1) + (- y5 + 11y3 - 2y) 
= 7y5 + 11y3 -5y + 1
Q=N - M 
=(- y5 + 11y3 - 2y) - (8y5 -3y + 1) 
= - 9y5 + 11y3 + y - 1
b) Bậc của M là 5; Bậc của N là 5
 Bậc của P là 5; Bậc của Q là 5
Bài tập 3
a)Đặt P=x2+x4+x6+....+x100.
Tại x=-1 ta có:
P=(-1)2+(-1)4+(-1)6+....+(-1)100
 ==50
b)Đặt Q=ax2+bx+c
Tại x=-1 ta có: Q=a-b+c
Tại x=1 ta có:Q=a+b+c
Bài tập 4
a)Q=x2y + xy + x - 
HS: x2y5 có bậc là 7, xy4 có bậc là 5, y6 có bậc là 6; 1 có bậc là 0
Hạng tử x2y5 có bậc 7 là bậc cao nhất
Nên bậc của đa thức là 7
b) P= 3x2 + y2 + z2
Đa thức có bậc là 2
4. Củng cố:
- GV chốt lại các kiến thức trong bài, trong chủ đề 5.
- Tổng kết và rút kinh nghiệm bài làm của HS và chỉ ra một số sai sót hay mắc phải và cách khắc phục.
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
	- Làm bài tập 32, 35, 40/ SBT/25.(Sử dụng các cách cộng, trừ đa thức để tớnh)
Thỏng 4-Tiết 4. NS: 21/4/2013
NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
A. Mục tiờu: 
- Học sinh được rốn kỹ năng về cộng trừ đa thức nhiều biến, đa thức một biến.
- Rốn kỹ năng chứng minh một số là nghiệm hay khụng là nghiệm của đa thức một biến.
- Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc trong giải toỏn.
B. Chuẩn bị: 
- GV: Chuẩn bị nội dung bài dạy.
- HS: Học bài, làm cỏc bài thầy cho về nhà.
C. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3.Bài mới: 
Hoạt động của thầy - trũ
Ghi bảng
- Yờu cầu cả lớp cựng nghiờn cứu nội dung bài toỏn.
Bài 1: Cho hai đa thức:
a) tớnh f(x)+g(x)
b) Tớnh f(x)-g(x)
? Muốn cộng hai đa thức trờn thỡ em làm thế nào.
- HS: Sắp xếp đa thức theo chiều luỹ thừa giảm của biến rồi cộng theo cột dọc.
- Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải.
Giải
a)
f(x)+g(x) =7x5-22x

File đính kèm:

  • docTu chon 72 trangtiet.doc
Giáo án liên quan