Giáo án Tự chọn Toán 6_GV Nguyễn Thị Thanh Hiếu

1. Mục Tiêu

1.1. Kiến thức

 Củng cố cách viết tập hợp, thế nào là tập hợp

Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ,

 Làm được các bài toán liên quan

1.2. Kĩ năng

 Viết tập hợp, số phần tử của tập hợp

1.3. Thái độ

 Tích cực học tập nâng cao ý thức

2. Chuẩn bị

 GV: SGK bảng phụ

 HS: kiến thức

3. Phương pháp

 Hoạt động nhóm, nhóm nhỏ

4. Tiến trình

4.1. ổn định: (1)

sĩ số

 

doc19 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 6_GV Nguyễn Thị Thanh Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h thực hiện theo các thông kê) 
b, Tập hợp các số TN > 8 nhưng < 9
Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập hợp B các số tự nhiên < 8.
Dùng kí hiệu è
Tính số phần tử của các tập hợp 
Nêu tính chất đặc trưng của mỗi tập hợp => Cách tính số phần tử
Cho A = {a; b; c; d}
 B = { a; b}
Cho A = {1; 2; 3}
Cách viết nào đúng, sai
Học sinh đọc đề bài 
Tự làm 
1 hs lên bảng làm 
Cả lớp làm vào vở 
HS tự làm 
1 HS lên bảng làm
Cả lơp thực hiện vào vở 
Nhận xét bài làm của bạn 
Tương tự học sinh tự làm 
1 HS lên bảng thực hiện 
HS thực hiện vào vở theo mẫu SGK 
Sử dụng ký hiệu è để viết 
Bài 29 SBT
a, Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13
A = {18} => 1 phần tử
b, B = {x ẻ N| x + 8 = 8 }
 B = { 0 } => 1 phần tử
c, C = {x ẻ N| x.0 = 0 }
 C = { 0; 1; 2; 3; ...; n}
 C = N 
d, D = {x ẻ N| x.0 = 7 }
 D = F
Bài 30 SBT 
a, A = { 0; 1; 2; 3; ...; 50}
 Số phần tử: 50 – 0 + 1 = 51
 b, B = {x ẻ N| 8 < x <9 }
 B = F
Bài 32 SBT: 
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
A è B 
Bài 33 SBT 
Cho A = { 8; 10}
 8 ẻ A 10 è A
 { 8; 10} = A
Bài 34 
a, A = { 40; 41; 42; ...; 100}
 Số phần tử: (100 – 40) + 1= 61
b, B = { 10; 12; 14; ...; 98}
 Số phần tử: (98 – 10)/ 2 + 1 = 45
c, C = { 35; 37; 39; ...; 105}
 Số phần tử: (105 – 35)/ 2 + 1 = 36
Bài 35
a, B è A
b, Vẽ hình minh họa 
. C
. D
A
B
. A
. B
Bài 36
 1 ẻ A đ 3 è A s
{1} ẻ A s {2; 3} è A đ
4.4. Củng cố (5’)
	Nhắc lại thế nào là tập hợp con, số phần tử của tập hợp 
4.5. Hướng dẫn về nhà (4’)	
 dặn dò: Về nhà làm bài tập 37 -> 41 SBT
Ngày soạn: 4/9/2011	
Ngày giảng: 7/9/2011
Tiết 3 Phép cộng và phép nhân
1. Mục Tiêu 
1.1. Kiến thức
	Củng cố kiến thức về phép cộng và phép nhân số tự nhiên 
áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
1.2. Kĩ năng 
	rèn kỹ năng tính toán, thực hiện thành thạo các phép toán 
1.3. Thái độ 
	Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập 
2. Chuẩn bị
	GV: SBT 
	HS: kiến thức 
3. Phương pháp 
	Hoạt động nhóm, nhóm nhỏ 
4. Tiến trình 
4.1. ổn định (1’)
4.2. Bài cũ kết hợp 
4.3. Bài mới (37’)
 Hoạt động của GV
Và học sinh
Ghi bảng
Tính nhanh 
Tìm x biết: x ẻ N 
Tính nhanh
Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac
a ẻ { 25; 38}
b ẻ { 14; 23}
Tính nhanh
Giới thiệu n!
HS hoạt động theo nhóm 
Mỗi nhóm làm 1 phần 
đại diện nhóm lên bảng làm 
Học sinh làm vào vở 
1 Học sinh lên bảng làm 
Cả lớp nhận xét 
HS hoạt động theo nhóm 
Mỗi nhóm làm 1 phần 
đại diện nhóm lên bảng làm 
HS hoạt động theo nhóm 
Mỗi nhóm làm 1 phần 
đại diện nhóm lên bảng làm 
Bài 43 SBT 
a, 81 + 243 + 19
 = (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
 = (5.2).(25.4).16
 = 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
 = 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44
a, (x – 45). 27 = 0
 x – 45 = 0 
 x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
 42 - x = 1
 x = 42 – 1 
 x = 41
Bài 45
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 
 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) 
 = 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 
Bài 49
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
 = 8.20 – 8.1 
 = 160 – 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 51:
M = {x ẻ N| x = a + b}
M = {39; 48; 61; 52 }
Bài 52
a, a + x = a
 x ẻ { 0}
b, a + x > a
 x ẻ N*
c, a + x < a 
 x ẻ F
Bài 56:
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
 = 24.31 + 24.42 + 24.27
 = 24(31 + 42 + 27)
 = 24.100
 = 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) 
 = 36 . 110 + 64 . 110 
 = 110(36 + 64)
 = 110 . 100 = 11000
Bài 58
 n! = 1.2.3...n
 5! = 1.2.3.4.5 = 
 4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3
 = 24 – 6 = 18 
4.4. Củng cố (5’) 
	Nhắc lại về phép nhân và các tính chất của phép nhân 
4.5. Hướng dẫn về nhà (2’)
Về nhà làm bài tập 59,61
Ngày soạn: 11/9/2011	
Ngày giảng: 14/9/2011
Tiết 4 Phép trừ và phép chia
1. Mục Tiêu 
1.1. Kiến thức
	Củng cố kiến thức về phép trừ và phép chia số tự nhiên 
áp dụng tính chất phép trừ và phép chia để tính nhanh
1.2. Kĩ năng 
	rèn kỹ năng tính toán, thực hiện thành thạo các phép toán 
1.3. Thái độ 
	Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập 
2. Chuẩn bị
	GV: SBT 
	HS: kiến thức 
3. Phương pháp 
	Hoạt động nhóm, nhóm nhỏ 
4. Tiến trình 
4.1. ổn định (1’)
4.2. Bài cũ kết hợp 
4.3. Bài mới (38’)
Hoạt động của giáo viên
Và HS 
Ghi bảng
Tìm x ẻ N 
Tìm số dư
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị 
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị.
Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số.
áp dụng tính chất 
(a + b) : c = a : c + b : c trường hợp chia hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc
 loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ 
Học sinh đọc đề bài 
Suy nghĩ ít phút 
1 hs lên bảng làm 
Cả lớp làm vào vở nhận xét 
Học sinh tự làm theo hướng dẫn 
Học sinh làm theo mẫu 
Hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm trình bày 
Nhận xét 
 Bài 62 SBT 
a, 2436 : x = 12
 x = 2436:12
b, 6x – 5 = 613
 6x = 613 + 5 
 6x = 618
 x = 618 : 6
 x = 103
Bài 63: 
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6 
 => r ẻ { 0; 1; 2; ...; 5}
b, Dạng TQ số TN 4 : 4k 
 4 dư 1 : 4k + 1
Bài 65 :
a, 57 + 39 
 = (57 – 1) + (39 + 1)
 = 56 + 40
 = 96
Bài 66 : 
 213 – 98 
 = (213 + 2) – (98 + 2)
 = 215 - 100 = 115
Bài 67 :
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
 = 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
 = 2400 : 100
 = 24
 72 : 6 = (60 + 12) : 6
 = 60 : 6 + 12 : 6
 = 10 + 2 = 12
Bài 68 :
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua được nhiều nhất là:
 25 000 : 2000 = 12 còn dư 
=> Mua được nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn dư
=> Mua được nhiều nhất 16 bút loại 2 
4.4. Củng cố (4’)
 Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
4.5. Hướng dẫn về nhà (2’) 
Dặn dò: Về nhà làm BT 69, 70
Ngày soạn : 25/10/2009	Tiết 9
Ngày giảng :29/10/2009 
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1. Mục Tiêu 
1.1. Kiến thức
	Củng cố khái niệm lũy thừa với số mữ tự nhiên 
Tính được giá trị của l luỹ thừa
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 
1.2. Kĩ năng 
Thực hiện thành thạo các phép tính lũy thừa 
1.3. Thái độ 
	Xác định thái độ học tập nghiêm túc 
2. Chuẩn bị
	GV: SBT 
	HS: kiến thức dụng cụ học tập 
3. Phương pháp 
	Hoạt động nhóm, nhóm nhỏ phát hiện và giải quyết vấn đề 
4. Tiến trình 
4.1. ổn định 
sĩ số
4.2. Bài cũ kết hợp 
4.3. Bài mới 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa
Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa
Hướng dẫn câu c 
HĐ 2: Viết các số dưới dạng 1 luỹ thừa.
Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
1 000 000 000 
10 000 
GY; 10=10
 100=102
Khối lượng trái đất.
Khối lượng khí quyển trái đất.
HĐ 3: So sánh 2 lũy thừa 
Đưa về cùng cơ số so sánh số mũ 
Đưa về cùng số mũ so sánh cơ số
Tính ra kết quả rồi so sánh kết quả 
Học sinh thực hiện phép tính 
Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa
Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên 
Học sinh trả lời câu hỏi 
Làm theo nhóm nhỏ 
Các nhóm kiểm tra lẫn nhau
Học sinh đọc đầu bài 
Học sinh theo dõi 
Làm bài tập vào vở
Lên bảng làm 
Nhận xét bài làm của bạn 
Học sinh theo dõi giáo viên gợi ý
Bài 88:
a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9
 3 4 . 3 = 3 5
Bài 92:
a, a.a.a.b.b = a3 b 2
b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2
Bài 93
a, a3 a5 = a8
b, x7 . x . x4 = x12
c, 35 . 45 = 125
d, 85 . 23 = 85.8 = 86
Bài 89:
 8 = 23
 16 = 42 = 24
 125 = 53
Bài 90:
10 000 = 104
 1 000 000 000 = 109
Bài 94: 
600...0 = 6 . 1021 (Tấn) 21 chữ số 0)
 500...0 = 5. 1015 (Tấn) 15 chữ số 0) 
Bài 91: So sánh
a, 26 và 82
26 = 2.2.2.2.2.2 = 64
82 = 8.8 = 64
=> 26 = 82
b, 53 và 35
 53 = 5.5.5 = 125
 35 = 3.3.3.3.3 = 243
 125 < 243 
=> 53 < 35
4.4. Củng cố 
	Học sinh nhắc lại thế nào là nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
4.5. Hướng dẫn về nhà 
	Ôn lại toàn bộ lý thuyết 
	Làm bài tập 100,101 SBT 
5. Rút kinh nghiệm 
Ngày soạn : 22/9/2008	 	Tiết 6
Ngày giảng :24/9/2008 
Lũy thừa với số mũ tự nhiên nhân hai lũy thừa cùng cơ số
1. Mục Tiêu 
1.1. Kiến thức
	Củng cố khái niệm lũy thừa với số mữ tự nhiên 
Tính được giá trị của l luỹ thừa
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 
1.2. Kĩ năng 
Thực hiện thành thạo các phép tính lũy thừa 
1.3. Thái độ 
	Xác định thái độ học tập nghiêm túc 
2. Chuẩn bị
	GV: SBT 
	HS: kiến thức dụng cụ học tập 
3. Phương pháp 
	Hoạt động nhóm, nhóm nhỏ phát hiện và giải quyết vấn đề 
4. Tiến trình 
4.1. ổn định 
sĩ số
4.2. Bài cũ kết hợp 
4.3. Bài mới 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Treo bảng phụ bài tập 106
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra cách làm
- Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Làm vào giấy trong để trình bày trên máy chiếu
- Một số nhóm trình bày trên máy 
- Nhận xét và nghi điểm
Bài 77. SGK
a. 27.75+25.27 - 150
= 27.(75+25)-150
= 27 . 100 - 150
= 2700 - 150
=2550
b. 12:
=12:
=12: =12: 
= 12 : 3 = 4
Bài tập 80.SGK
12 = 1 13 = 12 – 0
(0+1)2 = 02 + 12
22 = 1+3 23 = 32 – 12
(1+2)2 = 12 + 22
32 = 1+3+5 33 = 62 – 33
(2+3)2 = 22 + 32
43 = 102 – 63
Bài 105.SBT
a. 70 – 5.(x – 3) = 45
5.(x-3)= 70-45
5.(x-3)=25
(x – 3)=25:5
x – 3 = 5
x = 5+3
x = 8
b. 10+2.x=45:43
10+2.x=42
10+2.x=16
2.x=16-10
2.x=6
X=3
Bài tập

File đính kèm:

  • doctu chon 6 20112012.doc
Giáo án liên quan