Giáo án Tự chọn Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 23: Đường thẳng vuông góc mặt phẳng

Tên bài dạy: Đường thẳng vuông góc mặt phẳng.

Tiết: 23.

Mục đích:

 * Về kiến thức:

 + Củng cố lý thuyết đã học về đường thẳng vuông góc mặt phẳng.

 * Về kỹ năng:

 + HS biết cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

 + HS biết cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc.

Chuẩn bị:

 * Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu.

 * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV.

Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.

Tiến trình lên lớp:

 * Ổn định lớp.

 * Kiểm tra bài cũ:

 + Định nghĩa đường thẳng vuông góc mặt phẳng ?

 + Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 472 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 23: Đường thẳng vuông góc mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài dạy: Đường thẳng vuông góc mặt phẳng.
Tiết: 23.
Mục đích:
 * Về kiến thức:
 + Củng cố lý thuyết đã học về đường thẳng vuông góc mặt phẳng.
 * Về kỹ năng:
 + HS biết cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
 + HS biết cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc.
Chuẩn bị:
 * Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu.
 * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV.
Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.
Tiến trình lên lớp:
 * Ổn định lớp.
 * Kiểm tra bài cũ:
 + Định nghĩa đường thẳng vuông góc mặt phẳng ?
 + Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng ?
 * Bài mới:
1. Bài tập 3 SGK trang 104
Hoạt động 1: Chứng minh .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Nhận xét SO và BD ?
— Nhận xét SO và AC ?
— Nhận xét BD và AC ?
— Kết luận về SO và (ABCD) ?
— do SBD cân tại S và O là trung điểm BD.
— do SAC cân tại S và O là trung điểm AC.
— .
— .
Hoạt động 2: Chứng minh .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Nhận xét AC và SO ?
— Nhận xét AC và BD ?
— Nhận xét SO và BD ?
— Kết luận về AC và (SBD) ?
— .
— do là hai đường chéo hình thoi.
— .
— .
Hoạt động 3: Chứng minh .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Nhận xét BD và SO ?
— Nhận xét AC và BD ?
— Nhận xét SO và AC ?
— Kết luận về BD và (SAC) ?
— .
— do là hai đường chéo hình thoi.
— .
— .
2. Bài tập 7 SGK trang 105
Hoạt động 4: Chứng minh .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Nhận xét BC và AB ?
— Nhận xét BC và SA ?
— Nhận xét AB và SA ?
— Kết luận về BC và (SAB) ?
— do ABC vuông tại B.
— do .
— .
— .
Hoạt động 5: Chứng minh .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Nhận xét AM và SB ?
— Nhận xét AM và BC ?
— Nhận xét SB và BC ?
— Kết luận về AM và (SBC) ?
— .
— do .
— .
— .
Hoạt động 6: Chứng minh .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Nhận xét MN và BC ?
— Nhận xét MN và (SAB) ?
— Nhận xét MN và SB ?
— Nhận xét SB và AM ?
— Kết luận về SB và (AMN) ?
— Kết luận về SB và AN ?
— do .
— do .
— .
— .
— .
— .
 * Củng cố:
 + Định nghĩa đường thẳng vuông góc mặt phẳng ?
 + Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng ?
 * Dặn dò: Làm bài tập 2 – 6 SGK trang 104 – 105.

File đính kèm:

  • docTTHH11-t23.doc
Giáo án liên quan