Giáo án Tự chọn Chủ đề 5: giải phương trình và bất phương trình

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh có khả năng giải phương trình và bất phương trình có thể đưa về phương trình bậc nhất.

- Học sinh giải được một số phương trình và bất phương trình trị tuyệt đối đơn giản.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bài tập và phương pháp cho học sinh về giải phương trình và bất phương trình.

- HS: Kiến thức đã học.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ: Trong lúc hoạt động.

3. Dạy bài mới:

* Tiết đầu:Lý thuyết.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1513 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Chủ đề 5: giải phương trình và bất phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN TỰ CHỌN
Tuần 27-28	Ngày soạn: 07/03/2009
Tiết 1-2	 Ngày dạy: 13/03/2009 (Lớp 8B)
 20/03/2009 (Lớp 8A).
Chủ đề 5: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh có khả năng giải phương trình và bất phương trình có thể đưa về phương trình bậc nhất. 
- Học sinh giải được một số phương trình và bất phương trình trị tuyệt đối đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bài tập và phương pháp cho học sinh về giải phương trình và bất phương trình.
- HS: Kiến thức đã học.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Trong lúc hoạt động.
3. Dạy bài mới:
* Tiết đầu:Lý thuyết.
- GV: Nêu những điều cần lưu ý khi giải phương trình và các bước giải phương trình.
- HS: Ghi vào vở.
- Phương trình bậc nhất: ax + b = 0 (a 0).
- Nghiệm duy nhất x = - .
- Tập hợp nghiệm S = - 
- Các phép biến đổi tương đương:
 F(x) = G(x) F(x) + A(x) = G(x) + A(x)
 Hoặc F(x) + H(x) = G(x) F(x) = G(x) - H(x)
 Hoặc F(x) = G(x) c.F(x) = c.G(x) (c là hằng số).
- Giải phương trình không chứa ẩn ở mẫu đưa về dạng.
 + Bước 1: Khử mẫu.
 + Bước 2: Thực hiện các phép tính và phép chuyển vế đưa về dạng ax + b = 0 (a 0)
 + Định nghĩa của giá trị tuyệt đối.
 A khi A >0
 =
 - A khi A <0
 + Phương trình tích:
 A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0.
* Tiết 2:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện câu 1. nêu cách làm.
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên sửa.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện câu 2. nêu cách làm.
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên sửa.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện câu 3. nêu cách làm.
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên sửa.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện câu 4. nêu cách làm.
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên sửa.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện câu 5. nêu cách làm.
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên sửa.
- Học sinh: Dùng phép biến đổi tương đương.
- Nhận xét.
- Học sinh: Dùng phép biến đổi tương đương.
- Nhận xét.
- Học sinh: Dùng phép biến đổi tương đương.
- Nhận xét.
- Học sinh: Dùng phép biến đổi tương đương và trình tự thực hiện phép tính.
- Nhận xét.
- Học sinh: Dùng phép biến đổi tương đương.
- Nhận xét.
Giải các phương trình sau:
1. 12x – 5 = 4 – 3x.
12x + 3x = 4 + 5 
15x = 9
x = x = 
Vậy S = 
2. 9x + 5 – 4x = 7x + 15
5x – 7x = 15 – 5
 - 2x = 10 
 x = - = 5.
Vậy S = 5 
3. 3x + - x = 7x + 
 3x - x - 7x = - 
x - x - x = - 1
 - x = - 1
 x = -1.( - ) = 
Vậy S = 
4. 7 – 2(2x + 4) = - (x + 4)
7 – 4x – 8 = - x - 4
– 4x + x = - 4 – 7 + 8
 – 3x = - 3
 x = 1
Vậy S = 1
5. - = - x
 - = - 
2x – 3(2x+1) = x – 6x
2x – 6x + 6x – x = 3
x = 3.
Vậy S = 3
4. Củng cố:
 Giáo viên nhắc lại phương trình và các bước giải phương trình.
5. Hướng dẫn về nhà:
 - Làm các bài tập: Giải phương trình.
a. - 0,5x = - 0,25.
b. 2x – 2,42 + 0,8x = 3,58 – 0,2x.
c. 12 – 2(1 - x)2 = 4(x – 2) – (x – 3)(2x – 5).
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Duyệt
………………………….
Nguyễn Thanh Biểu

File đính kèm:

  • docTỤ CHON Tuần 27 28 (CHU DE 5).doc