Giáo án Tự chọn 11 tiết 5: Bài tập về phép đối xứng tâm. Phép quay

Tiết 5: Bài tập về phép đối xứng tâm. Phép quay

I- Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp học sinh ôn tập« khái niệm phép đối xứng tâm, các tính chất của phép đối xứng tâm, biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm.

- Giúp học sinh ôn tập khái niệm phép quay, phép quay được xác định khi biết được tâm quay và góc quay. Nắm được các tính chất của phép quay

2. Kĩ năng:

: - Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép đối xứng tâm, tìm toạ độ của ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm, xac định được tâm đối xứng của một hình.

-: Tìm ảnh của của một điểm, ảnh của một hình qua phép quay, biết được mối quan hệ của phép quay và phép biến hình khác,xác định được phép quay khi biết ảnh và tạo ảnh của một hình.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 625 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn 11 tiết 5: Bài tập về phép đối xứng tâm. Phép quay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy 15/10/2008
TiÕt 5: Bµi tËp vỊ phÐp ®èi xøng t©m. PhÐp quay
I- Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- Giúp học sinh ôn tập« khái niệm phép đối xứng tâm, các tính chất của phép đối xứng tâm, biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm.
- Giúp học sinh ôn tập khái niệm phép quay, phép quay được xác định khi biết được tâm quay và góc quay. Nắm được các tính chất của phép quay
2. KÜ n¨ng:
: - Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép đối xứng tâm, tìm toạ độ của ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm, xacù định được tâm đối xứng của một hình.
-: Tìm ảnh của của một điểm, ảnh của một hình qua phép quay, biết được mối quan hệ của phép quay và phép biến hình khác,xác định được phép quay khi biết ảnh và tạo ảnh của một hình.
3. T­ duy - Th¸i ®é:
- Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với phép đối xứng tâm, có nhiều sáng tạo trong hình học, tạo hứng thú , tích cực và phát huy tình tự chủ trong học tập.
II- ChuÈn bÞ cđa GV vµ HS
GV: Mét sè bµi tËp d¹ng c¬ b¶n vỊ phÐp ®èi xøng t©m vµ phÐp quay
HS: KiÕn thøc vµ bµi tËp vỊ phÐp quay vµ phÐp ®èi xøng t©m.
III. Tiến trình dạy học :
	1.Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra bài cũ : + Nêu định nghĩa phép đối xứng tâm và phép quay mà em đã học; biểu thức toạ độ
 3. Luyện tập: Bài tập trắc nghiệm
Trong các chữ cái sau, chữ nào khơng cĩ tâm đối xứng:
	a. O	b. H	c. M	d. N
Trong mpOxy, cho điểmM(-5;7). Điểm nào sau đây là điểm đối xứng của M qua gốc tọa độ
	a. (-5;-7)	b. (5;7)	c. (7;-5)	d. (5;-7)
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
a. Phép đối xứng tâm khơng cĩ điểm nào biến thành chính nĩ.
b. Phép đối xứng tâm cĩ đúng m ột điểm biến thành chính nĩ.
c. Phép đối xứng tâm cĩ 2 điểm phân biệt biến thành chính nĩ.
d. Phép đối xứng tâm cĩ vơ số điểm biến thành chính nĩ.
Trong mpOxy, cho điểm M(4;1). Hỏi điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O gĩc 90o.
	a) (-1;-1)	b) (1;-1)	c) (1; )	d) (;1)
Cĩ bao nhiêu điểm biến thành chính nĩ qua phép quay tâm O gĩc k2 (k là số nguyên)
	a) Khơng cĩ 	b) 1 điểm	c) 2 điểm	d) Vơ số điểm
Trong mpOxy cho điểm M(3;6). Phép vị tự tâm O tỉ số k=-3 biến M thành điểm nào trong các điểm sau đây:
	a) (-9;-18)	b) (-1;-2)	c) (9;18)	d) (1;2)
Trong mp Oxy, cho đường trịn (C) : (x-1)2 + (y – 2) 2 = 4. Phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 biến đường trịn (C) thành đường trịn nào sau đây:
	a. (x – 2) 2 + (y – 4) 2 = 16	b. (x – 4) 2 + (y – 2) 2 = 4
	c. (x – 4) 2 + (y – 2) 2 = 16	d. (x + 2) 2 + (y + 4) 2 = 16
Phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k=2 biến M(-1;3) thành điểm nào trong các điểm dưới dây:
	a. (-3;4)	b. (5;3)	c. (4;2)	d. (3;1)
Trong mpOxy cho M(2;4). Phép đồng dạng cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=1/2 và phép đối xứng qua Oy biến điểm M thành điểm nào sau đây:
	a. (1;2)	b. (-2;4)	c. (-1;2)	d. (1;-2)
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
	a. Hai đường thẳng bất kỳ luơn đồng dạng	b. Hai đường tr ịn bất kỳ luơn đồng dạng
	c. Hai hình vuơng bất kỳ luơn đồng dạng	d. Hai hình chữ bất kỳ luơn đồng dạng
Các hình sau hình nào cĩ vơ số tâm đối xứng:
	a. Hai đường thẳng cắt nhau	b. Đường elip
	c. Hai đường thẳng song song	d. Hình lục giác đều
Ảnh của đường thẳng 2x + y – 1 = 0 qua phép đối xứng tâm I(1;3) là:
	a. 2x + y + 1 = 0	b. x +2 y - 3 = 0	c. x + 2y + 5 = 0	d. 2x + y - 9 = 0
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai:
Cĩ một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nĩ
Cĩ một phép đ ối xứng trục biến mọi điểm thành chính nĩ
Cĩ một phép quay biến mọi điểm thành chính nĩ
Cĩ một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nĩ
Trong mp Oxy cho đường thẳng d : 2x – y = 0. Phép đồng dạng cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 và phép đối xứng tâm I(-1;2) là đường thẳng nào sau đây:
	a. 2x + y = 0	b. x – 2y = 0	c. 2x – y + 8 = 0	d. 2x – y + 5 = 0
15.cho vàO(0,0).Ảnh của O qua phép tịnh tiến cĩ toạ độ là:
 a. (5,1) 	b. (1,2) 	c. (1,3) 	d. (0,0) 
16.Cho hai điểm A(0,2) và B(-2,1) .Nếu A’,B’ lần lượt là ảnh của A,B qua phép tịnh tiến ,khi đĩ độ dài A’B’ là :
 a. 5 	b. 	c. 	d. 
17. Chohai điểm A(0,2) và B(-2,1) .Nếu A’,B’ lần lượt là ảnh của A,B qua phép tịnh tiến ,khi đĩ độ dài A’B’ bằng:
 a. 5 	b. 	c. 	d. 
18. Cho hai điểm A(0,2) và B(-2,1) .Nếu A’,B’ lần lượt là ảnh của A,B qua phép tịnh tiến ,khi đĩ độ dài AA’ bằng:
 a. 9	 	b. 	c. 	d. 
19. Cho hai điểm A(0,2) và B(-2,1) .Nếu A’,B’ lần lượt là ảnh của A,B qua phépđối xứng trục ox ,khi đĩ độ dài A’B’bằng:
 a. 5 	b. 	c. 	d. 
20. Cho hai điểm A(0,2) và B(-2,1) .Nếu A’,B’ lần lượt là ảnh của A,B qua phép đối xứng trục .Đường thăng d cĩ pt:3003x-y+32=0,khi đĩ độ dài A’B’ bằng:
 a. 5 	b. 	c. 	 	d. 
 4. Củng cố : + Nêu định nghĩa phép đối xứng trâm.
 	 + Nêu các tính chất của phép đối xứng tâm.
	 + Nêu biểu thức toạ độ của một điểm qua phép đối xứng tâm.
 * Bài 1 : a. Qua A kẻ Ax // BD. Trên Ax lấy điểm C’ sao cho ADBC’ là hình bình hành thì C’ là điểm cần tìm.
 b. Đoạn thẳng cần tìm là BA
 * Bài 2 : GoÏi B là ảnh của A. Khi đó B(0;2) hai điểm A và B thuộc d. ảnh của B qua phép quay tâm O góc 900 là A’(-2;0). Do đó ảnh của d qua phép quay tâm O góc 900 là đường thẳng BA’ có phương trình x – y +2 = 0
5. H­íng dÉn vỊ nhµ 
- ¤n l¹i nh÷ng kiÕn thøc ®· häc trong ch­¬ng
- Lµm c¸c bµi tËp «n tËp ch­¬ng I

File đính kèm:

  • docTiet 5_ Phep doi xung tam.Phep quay.doc
Giáo án liên quan