Giáo án Tự chọn 11 - Tiết 1: Phép tịnh tiến

Chuyên Đề 1: phép biến hình

 Bài 1: phép tịnh tiến (1 tiết)

I. Mục tiêu.

1) Kiến thức:

- Giúp hs nắm được định nghĩa và các tính chất, biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.Biết cách xác định và dựng được ảnh của một hình đơn giản qua phép tịnh tiến.

- Học sinh nắm được định nghĩa tổng quát của phép dời hình và các tính chất cơ bản của phép dời hình.

2) Kỹ năng:

- Dựng được ảnh của một điểm,một đoạn thẳng,một tam giác,một đường tròn qua một phép tịnh tiến.

- Xác định được véc tơ tịnh tiến khi cho trước tạo ảnh và ảnh qua phép tịnh tiến đó.

- Xác đinh được tọa độ của yếu tố còn lại khi cho trước 2 trong 3 yếu tố:Véc tơ,tọa độ điểm,và ảnh của tọa độ điểm qua phép tịnh tiến véc tơ trên.

- Biết vận dụng phép tịnh tiến để tìm lời giải cho một số bài toán dng h×nh vµ qu tÝch.

3) Thái độ - Tư duy: Có ý thức học tập,tích cực khám phá,tìm tòi và có ứng dụng trong thực tế.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 538 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn 11 - Tiết 1: Phép tịnh tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Tân Yên 2
Tổ Toán
Tiết theo phân phối chương trình : 1.
	Chuyên Đề 1: phép biến hình 
	Bài 1: phép tịnh tiến (1 tiết)	
Ngày soạn:05/10/2008.
I. Mục tiêu.
1) Kiến thức: 
Giuựp hs naộm ủửụùc ủũnh nghúa vaứ caực tớnh chaỏt, bieồu thửực toùa ủoọ cuỷa pheựp tũnh tieỏn.Bieỏt caựch xaực ủũnh vaứ dửùng ủửụùc aỷnh cuỷa moọt hỡnh ủụn giaỷn qua pheựp tũnh tieỏn.
Hoùc sinh naộm ủửụùc ủũnh nghúa toồng quaựt cuỷa pheựp dụứi hỡnh vaứ caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp dụứi hỡnh.
2) Kỹ năng: 
Dửùng ủửụùc aỷnh cuỷa moọt ủieồm,moọt ủoaùn thaỳng,moọt tam giaực,moọt ủửụứng troứn qua moọt pheựp tũnh tieỏn.
Xaực ủũnh ủửụùc veực tụ tũnh tieỏn khi cho trửụực taùo aỷnh vaứ aỷnh qua pheựp tũnh tieỏn ủoự.
Xaực ủinh ủửụùc toùa ủoọ cuỷa yeỏu toỏ coứn laùi khi cho trửụực 2 trong 3 yeỏu toỏ:Veực tụ,toùa ủoọ ủieồm,vaứ aỷnh cuỷa toùa ủoọ ủieồm qua pheựp tũnh tieỏn veực tụ treõn.
Bieỏt vaọn duùng pheựp tũnh tieỏn ủeồ tỡm lụứi giaỷi cho moọt soỏ baứi toaựn dựng hình và quỹ tích.
3) Thái độ - Tư duy: Coự yự thửực hoùc taọp,tớch cửùc khaựm phaự,tỡm toứi vaứ coự ửựng duùng trong thửùc teỏ.
II. Chuẩn bị phương tiện day học.
1) Giáo Viên: Chuaồn bũ baỷng phuù,vớ duù trửùc quan vaứ phieỏu hoùc taọp.
2) Học sinh: OÂn laùi baứi cuừ pheựp tịnh tiến, biến hình, dời hình.
III. Gợi ý về PPDH.
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1) Kiểm tra bài cũ: Em haừy cho bieỏt ủũnh nghúa pheỏp bieỏn hỡnh, tịnh tiến và tính chất của nó. ( 3' )
2) Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập trắc nghiệm.
t
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
3'
- Nghe nhiệm vụ suy nghĩ trả lời bài toán.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
Bài 1:Cho 2 đường thẳng song song d và d'. Có bao nhiêuphép tịnh tiến biến d thành d'?
(A) Không có phép tịnh tiến nào.
(B) Có duy nhất 1 phép tịnh tiến.
(C) Chỉ có 2 phép tịnh tiến.
(D) Có vô số phép tịnh tiến.
Bài 2: Cho 2 cặp thường thẳng đôi một song song a, a' và b, b' có a cắt b. có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a thành a' biến b thành b'?
(A) Không có phép tịnh tiến nào.
(B) Có duy nhất 1 phép tịnh tiến.
(C) Chỉ có 2 phép tịnh tiến.
(D) Có vô số phép tịnh tiến.
Bài 1: (D)
Bài 2: (B)
Hoạt động 2: Giải bài tập xác định ảnh của phép tịnh tiến.
t
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
10'
Bài 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, với , a , b là số thực. Xét phép biến hình F biến M(x;y) thành M'(x';y') trong đó:
1/ M(x ;y), N(x;y) xác định ảnh của M và N qua phép biến hình F.
2/ Tính khoảng cách giữa M, N và giữa M', N'.
3/ F có là dời hình hay không?
4/ khi =0 chứng tỏ rằng F là phép tịnh tiến.
Hoạt động 3: Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
t
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
10'
Quan saựt,suy nghú traỷ lụứi caõu hoỷi
-ẹoùc SGK trang 6(Bieồu thửực toùa ủoọ cuaỷ pheựp tũnh tieỏn).
-Giaỷi thớch vỡ sao coự coõng thửực toùa ủoọ treõn.
Suy nghú ủeà baứi vaứ tớnh xem toùa ủoọ M laứ bao nhieõu.
Hoùc sinh ủửựng leõn traỷ trỡnh baứy
HẹTP 1:Nhaộc laùi bieồu thửực toùa ủoọ cuỷa caực pheựp toaựn veực tụ trong maởt phaỳng.
-Cho M(x,y,);M(x,y) thỡ veực tụ coự toùa ủoọ nhử theỏ naứo?
-Cho veực tụ (x-x:y-y);(a,b) khi naứo thỡ = 
HẹTP 2:Chieỏm lúnh tri thửực mụựi veà bieồu thửực toùa ủoọ cuỷa pheựp tũnh tieỏn.
- Cho hoùc sinh laứm vớ duù sau:
VD : Trong maởt phaỳng oxy cho veực tụ (1;2).Tỡm toùa ủoọ ủieồm M laứ aỷnh cuỷa ủieồm M(3;-1) qua pheựp tũnh tieỏn T.
3/ Bieồu thửực toùa ủoọ cuaỷ pheựp tũnh tieỏn.
M(x,y); M (x,y) (x-x;y-y) .
(x-x;y-y) (a,b) = khi vaứ chổ khi 
Cho u(a,b) ; M(x,y) vaứ M(x,y)laứ aỷnh cuỷa M(x,y) qua veực tụ .Khi ủoự 
-1
 y 3
0
2
1
4
 Goùi M(x,y) khi ủoự
Hoạt động 4: ứng dụng của phép tịnh tiến.
t
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
5'
-Giaựo vieõn trỡnh baứy baứi toaựn 1,baứi toaựn 2 SGK trang 7
-Giaỷi thớch roừ Hẹ 3,Hẹ 4(SGK trang 8) cho hoùc sinh 
4/ ứng dụng của phép tịnh tiến
Hoạt động 5: Phép dời hình.
t
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
7'
Hoùc sinh ủoùc ủũnh nghúa pheựp dụứi hỡnh SGK Trang 8.
Hoùc sinh ủoùc ủũnh lyự SGK trang 8.
Tửứ ủũnh nghúa vaứ tớnh chaỏt cuỷa pheựp tũnh tieỏn .Giaựo vieõn khaựi quaựt leõn pheựp dụứi hỡnh.
-ẹũnh nghúa pheựp dụứi hỡnh cho hoùc sinh.
Giuựp hoùc sinh hieồu ủửụùc caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp dụứi hỡnh.
5/ Phép dời hình
ẹũnh nghúa (SGK trang 8)
ẹũnh lyự(SGK trang 8)
3) Củng cố. ( 3' )
Cõu hỏi:
 -Caõu hoỷi 1;Em haừy neõu caựch dửùng aỷnh cuỷa moọt ủieồm,ủoaùn thaỳờng,tam giaực qua moọt pheựp tũnh tieỏn.
 -Caõu hoỷi 2;Nhaộc laùi noọi dung caàn naộm trong baứi hoùc naứy.
Dặn dũ:
1;Naộm vửừng lyự thuyeỏt.
2;Vaọn duùng caực kieỏn thửực veà pheựp tũnh tieỏn laứm baứi taọp 1,2,3,4,5,6.SGK trang 9.

File đính kèm:

  • docTC T1.doc