Giáo án Toán 6 Tiết1: Tập hợp- phần tử của tập hợp

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

2. Kỹ năng:

- Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán , biết sử dụng các ký hiệu  và .

3. Thái độ:

- Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.

II. CHUẨN BỊ

 1. Chuẩn bị của giáo viên:

 - Giáo án, bảng phụ ghi bài tập.

 2. Chuẩn bị của học sinh:

- SGK, bảng nhóm.

 

docx3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2676 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 Tiết1: Tập hợp- phần tử của tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/8/2014
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
TIẾT1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán , biết sử dụng các ký hiệu Î và Ï.
3. Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. 
II. CHUẨN BỊ
	1. Chuẩn bị của giáo viên:
	- Giáo án, bảng phụ ghi bài tập.
	2. Chuẩn bị của học sinh:
- SGK, bảng nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Tổ chức lớp: 
- Ổn định trật tự.
	2 . Kiểm tra bài cũ: (ko kiểm tra)
	3. Giảng bài mới:
	* Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động1: Các ví dụ
*GV : Lấy các ví dụ về tập hợp có trong đời sống hàng ngày và trong toán học.
- Tập hợp các đồ vật ( sách, bút) đặt trên bàn…
*HS: chú ý và lấy ví dụ tương tự.
1. Các ví dụ.
- Tập hợp các đồ vật ( sách, bút) đặt trên bàn.
Tập hợp các học sinh của lớp 6A.
Tập hợp cá số tự nhiên nhỏ hơn 4.
Tập hợp các chữ cái a, b, c.
Hoạt động 2 : Cách viết và các kí hiệu.
a, Cách viết.
*GV: Khẳng định” Tên của tập hợp là các 
chữ in hoa”.
GV: Lấy ví dụ.
b, Kí hiệu: 
GV: Giới thiệu vềphần tử của tập hợp.
*HS: chú ý và ghi bài và làm tượng tự theo giáo viên.
* Chú ý.
*GV: -Nhận xét cách viết của một tập hợp và cách viết liệt kê các phần tử trong tập hợp.
*HS : Trả lời.
*GV: -Nhận xét và đưa ra chú ý.
*GV: Giới thiệu cho học sinh cách minh họa của một tập hợp
	 .2	 .1
	A	.0 .3 .4 
2. Cách viết và các kí hiệu.
a, Cách viết.
Tên của tập hợp là các chữ in hoa
Ví dụ: Tập hợp các số nhỏ hơn 5.
Viết là: A =;hay A =.
b. Kí hiệu.
Các số 0; 1; 2; 3 gọi là các phần tử.
Kí hiệu: 0 đọc là 0 thuộc A hay Phần tử 0 là phần tử của A
Tương tự với các phần tử 1 ; 2 ; 3 ; 4.
 5A Phần tử 5 không thuộc tập hợp 
A hoặc 5 không là phần tử của A.
* Chú ý.
Để viết một tập hợp, thường có hai cách:
Liệt kê các phần tử của tập hợp
Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
Biểu đồ ven:
	 .2	 .1
	A	.0 .3 .4 
Hoạt động 3:?1.
*GV : gọi 1 học sinh lên bảng làm còn học sinh ở dưới hoạt động cá nhân.
Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông :
 2 D ; 10 D
*HS : thực hiện và quan sát -Nhận xét bài của bạn.
*GV: Kiểm tra bài học sinh là và -Nhận xét.
2 D ; 10 D
?2. 
*GV: Ghi Yêu cầu ?2 lên bảng và cho học sinh hoạt động theo cá nhân, Yêu cầu 1 học sinh lên thự hiện Yêu cầu ?2
*HS: Thực hiện
*GV: -Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét
-Nhận xét chung:
B =
3) .?1.
Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông 
2 D ; 10 D
?2.
B =
Chú ý.
Khi viết tập hợp không lên viết lặp các phần tử, mà chỉ viết một lần để đại diện nó.
4. Củng cố 
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm, các dạng bài tập cơ bản của bài.
- Làm các bài tập: 1; 2; 3 SGK.
5. Hướng dẫn về nhà 
- Học kỹ lại bài trên lớp.
	- BTVN: 4, 5 SGK; 1-9 SBT
* Hướng dẫn bài 5 SGK:
 	a) Cho HS nhắc lại 1 quý gồm mấy tháng?
	Nêu các tháng trong từng quý.
	b) Cách tính các ngày trong từng tháng.
- Chuẩn bị: Xem trước bài: Tập hợp các Số Tự nhiên.

File đính kèm:

  • docxTIET1TAP HOP PHAN TU CUA TAP HOP.docx
Giáo án liên quan