Giáo án Toán 11 – Hình học - CB - Tiết 8: Phép đồng dạng

Tiết : 8 Chương I. PHÉP DỜI HÌNH – PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

§8. PHÉP ĐỒNG DẠNG

I./ Mục đích yêu cầu :

 Qua bài học sinh cần nắm .

 1./ Kieán thöùc:

 + HS nắm vững phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng, hai hình đồng dạng .

 + Nắm được tính chất cơ bản của phép đồng dạng và vận dụng để giải toán .

 + So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa đồng dạng và dời hình .

2./Kyõ naêng:

+ Tìm tỉ số đồng dạng của hai hình đồng dạng đúng, vẽ hình đúng, biết nhận dạng các dạng toán .

3./ Tư Duy và Thái Độ :

 + Cần thấy được sự liên quan giữa các kiến thức đã học đó là các phép biến hình .

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 11 – Hình học - CB - Tiết 8: Phép đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26 / 09 / 2008
Ngày dạy : 03 / 10 / 2008
Tiết : 8
Chương I. PHÉP DỜI HÌNH – PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§8. PHÉP ĐỒNG DẠNG
I./ Mục đích yêu cầu :
 Qua bài học sinh cần nắm .
	1./ Kieán thöùc:
 	+ HS nắm vững phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng, hai hình đồng dạng .
	+ Nắm được tính chất cơ bản của phép đồng dạng và vận dụng để giải toán .
	+ So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa đồng dạng và dời hình .
2./Kyõ naêng: 
+ Tìm tỉ số đồng dạng của hai hình đồng dạng đúng, vẽ hình đúng, biết nhận dạng các dạng toán .
3./ Tư Duy và Thái Độ :
 + Cần thấy được sự liên quan giữa các kiến thức đã học đó là các phép biến hình .
II./ Tiến trình bài dạy :
1./ Chuẩn Bị Của Giáo Viên : Giaùo aùn
2/ Chuẩn Bị Của Học Sinh: Saùch giaùo khoa, vôû, giaáy nhaùp .
III./ Tieán trình baøi daïy:
1./ Ổn Định Lớp: 
	2./ Kiểm tra bài cũ : 
	3./ Bài mới :
	Hoaït ñoäng 1: Khái niệm về phép đồng dạng .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
+ Tiếp thu và ghi nhớ .
+ Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1 .
+ Phép vị tự là phép đồng dạng tỉ số 
+ Phép đồng dạng xác định khi biết tỉ số k của nó .
+ Ghi nhận hướng dẫn của GV .
+ Suy nghĩ và trả lời .
	M1N1 = k.MN.
	M’N’ = p.M1N1 .
	Þ M’N’ = kp.MN .
+ Như vậy tỉ số của phép đồng dạng cần tìm là kp .
+ Nghiên cứu ví dụ 1 sách giáo khoa .
Định nghĩa :
+ Nêu định nghĩa và tóm tắt .
+ Phép đồng dạng xác định được khi nào ?
+ Phép dời hình có phải là phép đồng dạng không ? Tỉ số bằng bao nhiêu ?
+ Phép vị tự có phải là phép đồng dạng không ? Tỉ số bằng bao nhiêu ?
+ Tìm tỉ số của phép đồng dạng được xác định bởi hai phép đồng dạng liên tiếp có tỉ số lần lượt là k và p ?
	Hướng dẫn :
 Giả sử phép đồng dạng thứ nhất biến hình F thành hình F1. Khi đó với hai điểm M, N bất kỳ và ảnh M1, N1 tương ứng ta có mối quan hệ giữa M1N1 và MN như thế nào ?
 Giả sử phép đồng dạng thứ nhất biến hình F1 thành hình F’. Khi đó với hai điểm M1, N1 bất kỳ và ảnh M’, N’ tương ứng ta có mối quan hệ giữa M’N’ và MN như thế nào ?
+ Từ đó rút ra mối quan hệ M’N’ và MN .
+ Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 1 SGK .
	Hoạt động 2: Tính chất .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
+ Nghiên cứu các tính chất của phép đồng dạng ở sách giáo khoa .
+ Chứng minh :
	Giả sử có ba điểm A, B, C thẳng hàng. B nằm giữa A và C .
	Gọi A’, B’, C’ lần lượt là ảnh của A, B, C qua phép đồng dạng .
 Ta có: A’B’ = kAB; B’C’ = kBC; 
	A’C’ = kAC .
Þ A’B’ + B’C’ = A’C’
Þ A’, B’, C’ thẳng hàng .
+ Tiến hành giải theo sự định hướng của GV .
+ Làm bài tập D4 .
+ Tiếp thu và ghi nhớ .
+ Yêu cầu HS nghiên cứu các tính chất của phép đồng dạng .
+ Yêu cầu HS chứng minh tính chất 1 .
	Hướng dẫn :
 B’ nằm giữa A’, C’ Û A’B’ + B’C’ = A’C’ .
+ Mối quan hệ giữa AB và A’B’; BC và B’C’; AC và A’C’ ?
+ Mối quan hệ giữa A’B’ + B’C’ và A’C’ ?
+ Yêu cầu HS làm bài tập D4 .
+ Lứu ý: Nếu một phép đồng dạng biến DABC thành DA’B’C’ thì nó cũng biến trọng tâm, trực tâm, tâm các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp, của DABC tương ứng thành trọng tâm, trực tâm, tâm các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp, của DA’B’C’ .
	Hoạt động 3: Hình đồng dạng .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
+ Nêu định nghĩa .
+ Nghiên cứu ví dụ 2 .
+ Làm bài tập D5 .
+ Cho HS nêu ra định nghĩa .
+ Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 2 .
+ Yêu cầu HS làm bài tập D5 .
	4./ Củng cố :
	+ Phát biểu lại định nghĩa của phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
	+ Phát biểu lại các tính chất của phép đồng dạng .
	+ Phát biểu lại khái niệm hai hình đồng dạng .
	+ So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa đồng dạng và dời hình .
	5./ Bài tập về nhà :
	+ Học thuộc các khái niệm, các tính chất của phép dời hình .
	+ Làm tất cả các bài tập trong sách giáo khoa.
	6./ Bổ sung :

File đính kèm:

  • docTiet 8_Dong dang.doc