Giáo án Tin học Khối 6 - Tiết 54: Kiểm tra một tiết - Nguyễn Thanh Dương

I - Mục tiêu

1. Kiến thức

- Giúp học sinh được nhớ lại một số thiết bị máy tính; lý thuyết về cách sử dụng phần mềm với bàn phím.

2. Kỹ năng

- HS trả lời được các câu hỏi liên quan đến thiết bị của máy tính cá nhân.

3. Thái độ

- HS nghiêm túc làm bài, độc lập suy nghĩ.

 

doc5 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Khối 6 - Tiết 54: Kiểm tra một tiết - Nguyễn Thanh Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khối 6
Ngày soạn: 02/03/2014
Ngày dạy: 03/03/2014
Tuần: 27 Tiết: 54
Họ và tên giáo viên: NGUYỄN THANH DƯƠNG
Tên bài: Kiểm tra một tiết.
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Giúp học sinh được nhớ lại một số thiết bị máy tính; lý thuyết về cách sử dụng phần mềm với bàn phím.
2. Kỹ năng
- HS trả lời được các câu hỏi liên quan đến thiết bị của máy tính cá nhân.
3. Thái độ
- HS nghiêm túc làm bài, độc lập suy nghĩ.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
	Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1/ Làm quen soạn thảo văn bản
Biết về cách thức soạn thảo
Số câu : 1
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20% 
1
2
20%
Số câu : 1
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20% 
2/ Soạn thảo văn bản đơn giản
Hiểu về những loại văn bản đơn giản
Số câu : 1
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20%
1
2
20%
Số câu : 1
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20%
3/ Định dạng đoạn văn
Nêu về những cách định dạng kí tự
Số câu : 1
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30%
1
3
30%
Số câu : 1
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30%
4/ Chỉnh sửa văn bản
Hiểu về các thao tác chèn thêm văn bản
So sánh về hai cách thức sao chép và di chuyển văn bản.
Số câu : 2
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30%
1
1
10%
1
2
20%
Số câu : 2
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
2 = 20%
2
3 =30%
1
3 =30%
1
2 = 20%
5
10 = 100%
2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
III - Tiến trình bài giảng
1 - Ổn định lớp
2 - Kiểm tra bài cũ: kết hợp kiểm tra 1 tiết.
3 - Nội dung bài kiểm tra
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Giáo viên phát đề kiểm tra: 
- Dặn dò HS trước khi làm bài.
Hoạt động 2: HS làm bài
- GV: Bao quát lớp, xử lí các tình huống xảy ra.
Hoạt động 3: Thu bài
- GV: Thu bài, kiểm tra số lượng
- HS chú ý và lắng nghe.
- HS: Làm bài nghiêm túc
- HS làm theo hướng dẫn của GV
- HS nghiêm túc làm bài
A. ĐỀ BÀI:
Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống :
1/ . gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm trong màn hình làm việc của chương trình soạn thảo văn bản Word.
A. Màn hình làm việc	B. Con trỏ	C. Bảng chọn	D. Nút lệnh
2/ Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ..
A. Thanh công cụ	B. Thanh bảng chọn	C. Thanh tiêu đề	D. Thanh cuốn dọc.
3/ Thanh công cụ gồm các..
A. Bảng chọn	B. Kí tự	C. Nút lệnh	D. Tất cả đều sai.
4/ Để soạn thảo được văn bản cần phải có
A. Con trỏ soạn thảo	B. Các nút lệnh	C. Các phím mũi tên	D. Thanh cuốn ngang
5/ Để xoá các kí tự trong văn bản, ta dùng phím..
A. Phím Backspace	B. Phím Space Bar	C. Phím Delete	D. A và C
Bài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1/ Để mở văn bản mới ta dùng nút lệnh:
A. New 	B. Open 	C. Save 	D. Cut 
2/ Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. New 	B. Open 	C. Save 	D. Cut 
3/ Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. New 	B. Open 	C. Save 	D. Cut 
4/ Để sao chép một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Cut 	B. Copy 	C. Paste 	D. Undo 
5/ Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Cut 	B. Copy 	C. Paste 	D. Undo 
6/ Để khôi phục trạng thái của văn bản trước khi thực hiện một thao tác, em sử dụn nút lệnh:
A. Cut 	B. Copy 	C. Paste 	D. Undo 
7/ Để định dạng phông chữ cho kí tự, em sử dụng nút lệnh:
A/ Font 	B. Font Size	C. Font Color 
8/ Để định dạng cỡ chữ cho kí tự, em sử dụng nút lệnh:
A/ Font 	B. Font Size	C. Font Color 
9/ Để định dạng màu chữ cho kí tự, em sử dụng nút lệnh:
A/ Font 	B. Font Size	C. Font Color 
10/ Định thực hiện các thao tác định dạng văn bản, em có thể sử dụng bảng chọn:
A. Bảng chọn File	B. Bảng chọn Edit	C. Bảng chọn Format
Bài 3: Điền vào chỗ trống:
1/ Nút lệnh dùng để
2/ Nút lệnh dùng để
3/ Nút lệnh dùng để
4/ Nút lệnh dùng để
5/ Nút lệnh dùng để
6/ Nút lệnh dùng để
7/ Nút lệnh dùng để
8/ Nút lệnh dùng để
9/ Nút lệnh dùng để
10/ Nút lệnh dùng để
Bài 4: 
a/ Gạch chân vào những từ, câu mà máy tính sẽ xác định là sai theo qui tắc gõ văn bản tiếng Việt trong văn bản sau đây:
Tin học là một ngành nghiên cứuvề cấu trúc và tính chất của thông tin,về lưu trữ , xử lý và truyền tin.Quá trình đó được thực hiện một cách tự động trên máy tính điện tử .
b/ Cho đoạn văn bản sau, hãy gạch chân vào những chữ gõ sai theo qui tắc gõ chữ tiếng Việt kiểu Telex?
Chus bes loaats choawtf
	Caif xaacs xinh xinh
	Cais chawns thoawn thoaatj
	Caix ddaaur ngheenh ngheenh
	Ca now đooix leenhs
	Mooms huytx saoj vang
	Nhw con chim chichf
	Nhayj treen đuwoongf vangr
B. ĐÁP ÁN:
Câu 1: 1,5 điểm	
1C	2B	3C	4A	5D
Câu 2: 2,5 điểm	
1A	2C	3B	4B	5A	6D	7A	8B	9C	10C
Câu 3: 2,5 điểm	
­ Nút lệnh Bold : tạo chữ đậm.
­ Nút lệnh Italic : tạo chữ nghiêng. 
­ Nút lệnh Underline : tạo chữ gạch chân.
­ Nút lệnh Align Left : căn thẳng lề trái.
­ Nút lệnh Align Right : căn thẳng lề phải.
­ Nút lệnh Center : căn giữa.	
­ Nút lệnh Justify : căn thẳng 2 lề.
­ Nút lệnh : tăng mức thụt lề trái.	
­ Nút lệnh : giảm mức thụt lề trái.
­ Nút lệnh Line Spacing : chọn các tỉ lệ thích hợp cho khoảng cách dòng trong đoạn văn.
Câu 4: 3,5 điểm
a/ 1 điểm:
Tin học làmột ngành nghiên cứuvề cấu trúc và tính chất của thông tin,về lưu trữ , xử lý và truyền tin.Quá trình đó được thực hiện một cách tự động trên máy tính điện tử .
b/ 2,5 điểm
Chus bes loaats choawtf
	Caif xaacs xinh xinh
	Cais chawns thoawn thoaatj
	Caix ddaaur ngheenh ngheenh
	Ca now đooix leenhs
	Mooms huytx saoj vang
	Nhw con chim chichf
	Nhayj treen đuwoongf vangr
4 - Củng cố:
- Nhắc nhở HS vi phạm.
- Thu bài của HS.
5 - Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại bài cũ.
- Học bài 9: Vì sao cần có Hệ Điều Hành?
IV - Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docKT 1t-hk2.DOC