Giáo án Tin học 7 - Nguyễn Thị Toản

GV: Trong chương trình lớp 6 chúng ta đã học Word, các em nhớ lại xem màn hình của Word gồn những thành phần gì?

GV: Giới thiệu màn hình làm việc của Excel và các thành phần có trên đó.

GV: Giới thiệu về dữ liệu.

GV: Giới thiệu về khả năng tính toán và sử dụng hàm hàm có sẵn.

 

doc47 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tin học 7 - Nguyễn Thị Toản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ Ctrl + S
2. Bài tập:
- Bài tập 3/SGK- 26:
 Thực hành lập và sử dụng cụng thức
- Bài tập 4/ SGK- 27:
Tớnh tổng điểm tổng kết cỏc mụn học.
+ Sau đú lưu bảng tớnh.
3. Luyện tập
Họ sinh thao tỏc trờn mỏy tớnh cỏc bài tập 3, 4
4. Kết thỳc:
- Đúng Excel với những bảng tớnh, Click chuột vào nỳt Close trờn màn hỡnh gúc phải.
- Vào menu Start/ Turn off computer/ Turn Off
4/ Củng cố(3’)
- Tớnh tiền gửi 1 000 000 với lói suất 0.4%. Em tớnh xem trong một năm cú bao nhiờu tiền lói trong sổ tiết kiệm?
5/ Dặn dũ(2’)
- Về nhà xem lại bài thực hành.
- Chuẩn bị bài 4: “ Sử dụng cỏc hàm để tớnh toỏn”
IV. Rỳt Kinh Nghiệm!
Tiết: 17 
Ngày soạn: 01/10/2012
 BÀI 4: 
 SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
I. MỤC TIấU
	@KT – Biết khỏi niệm hàm trong chương trỡnh bảng tớnh. 
	@KN – Biết sử dụng một số hàm biết ỏp dụng để giải một số bài toỏn.
	@TĐ – Nhận biết được việc sử dụng hàm để tớnh toỏn.
II. CHUẨN BỊ:
	- Giỏo viờn: Giỏo ỏn, SGK, phấn. Một số bài tập mẫu
	- Học sinh: Vỡ ghi bài,SGK. 
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
	1 – OÅn ủũnh lụựp
	Naộm laùi sĩ soỏ HS vaộng, vệ sinh.
2- Kiểm tra bài cũ(5’)
	Trỡnh bày cỏch khởi động bảng tớnh Excel?
=> 	- Click biểu tượng trờn màn hỡnh Destop.
- Start/All Program/Excel
	3 – Tiến hành bài mới(35’)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung cần đạt
HĐ1: Giới thiệu về hàm trong bảng tớnh?
- Bạn Lan trong năm học đó ghi lại tất cả cỏc điểm của mỡnh để theo dừi. Đến cuối năm bạn muốn tớnh điểm trung bỡnh của mỡnh cú đạt học sinh giỏi như mục tiờu đầu năm mà bạn đặt ra hay khụng?
- Vậy em nào cú thể giỳp bạn Lan đưa ra cụng thức tớnh điểm?
- GV đưa ra cho học sinh vớ dụ tớnh điểm trung bỡnh cộng:
= (10 + 5 + 10)
=> GV chốt như vậy nhờ những kiến thức chỳng ta đó học ở bài 3 mà em cú thể biểu diễn vớ trờn thành bảng tớnh.
=> Trong bài hụm nay chỳng ta sẽ khỏm phỏ thờm 1 cỏch tớnh khỏc để giỳp cỏc em. Đú là sử dụng hàm.
? Vậy theo cỏc em hàm đõy là gỡ?
=> Hàm được sử dụng để thực hiện tớnh toỏn theo cụng thức với cỏc giỏ trị dữ liệu cụ thể.
- Cỏch sử dụng hàm cú giống như cỏch nhập cụng thức trờn trang tớnh hay khụng chỳng ta sang phần 2?
Hđ2: Tỡm hiểu cỏch sử dụng hàm?
- Gọi một học sinh nhắc lại cỏch nhập cụng thức trờn trang tớnh.
- Vậy: Để nhập hàm vào một ụ, trước hết em chọn ụ cần nhập gừ dấu = (gừ đỳng cỳ phỏp) sau đú gừ phớm Enter.
=> GV chốt lại toàn bộ kiến thức bài 3.
- HS chỳ ý lắng nghe và suy nghĩ.
- HS trả lời (dựng cụng thức tớnh TB cộng ngoài ra sử dụng cụng thức tớnh địa chỉ ụ).
= (10 + 5 + 10)/3
= (A1 + B1 + C1)/3
- Học sinh suy nghĩ trả lời. ( Hàm là cụng thức được định nghĩa từ trước trong chương trỡnh bảng tớnh)
- Học sinh chỳ ý lắng nghe và ghi chộp.
- Nhắc lại kiến thức cũ. Hs trả lời gừ dấu bằng nhập cụng thức gừ phớm Enter).
- Hs chỳ ý lắng nghe và ghi chộp bài vào vở.
1. Hàm trong chương trỡnh bảng tớnh:
- Hàm được sử dụng để thực hiện tớnh toỏn theo cụng thức với cỏc giỏ trị dữ liệu cụ thể.
Vớ dụ: Để tớnh trung bỡnh của bạn Lan ta sử dụng hàm:
= Average(8.7, 8.6, 7.9, 8.8)
- Hàm sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu sử dụng địa chỉ ụ?
= Average( G4, G5, G6, G7)
2. Cỏch sử dụng hàm:
- Để nhập hàm vào một ụ, trước hết em chọn ụ cần nhập gừ dấu = (gừ đỳng cỳ phỏp) sau đú gừ phớm Enter.
Vớ dụ: = Average(15, 20, 30)
4/ Củng cố(3’)
Cho học sinh một vài vớ dụ:
A
B
C
D
E
1
6
10
4
?
2
4
6
10
3
7
6
=?
4
4
4
10
12
=?
Tớnh E1=? ; D=? ; E4= ? ; C2= ?
Sử dụng TBC: E1= (6 + 10 + 4)/3
	C2= (4 + 6 +10)/3
	D3= (7 + 6)/2
	E4= (4 + 4 + 10 + 12)/4
Sử dụng địa chỉ ụ:	Sử dụng hàm tớnh toỏn
E1= (B1 + C1 + D1)/3	= Average(B1, C1, D1)
	C2= (A2 + D2 + E2)/3	= Average(A2, D2, E2)
	D3= (7 + 6)/2
	E4= (4 + 4 + 10 + 12)/4
5/ Dặn dũ(2’)
- Về nhà học bài và tỡm thờm vớ dụ cỏch tớnh. 
- Chuẩn bị xem phần tiếp theo của bài.
IV. Rỳt Kinh Nghiệm!
 Tiết 18 
 Ngày soạn: 05/10/2012 BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN(tt)
I. Mục tiờu:
	@KT – Biết khỏi niệm về một số hàm và cỏch sử dụng chỳng trong chương trỡnh bảng tớnh. 
	@KN – Biết cỏch ỏp dụng để giải quyết một số bài toỏn trong thực tế. 
	@TĐ – Nhận thức được việc sử dụng hàm để tớnh toỏn cỏc cụng thức phức tạp sẽ dài dũng và nhanh chống hơn so với việc sử dụng cụng thức ở bài trước.
II. Chuẩn bị:
	- Giỏo viờn: Giỏo ỏn, SGK, phấn. Một số bài tập mẫu. 
	- Học sinh: Vỡ ghi bài,SGK. 
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
	1 – OÅn ủũnh lụựp
	Naộm laùi sĩ soỏ HS vaộng, vệ sinh.
2- Kiểm tra bài cũ: Khụng
3 – Tiến hành bài mới (35’)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung cần đạt
HĐ1: Giới thiệu một số hàm trong chương trỡnh bảng tớnh?
- Do việc sử dụng cỏc hàm cú sẵn trong chương trỡnh bảng tớnh cú nhiều ưu điểm vỡ thế cụ sẽ giới thiệu một số hàm thụng dụng để giỳp cho việc tớnh toỏn được dễ dàng và nhanh chống hơn.
- GV cho học sinh cho vớ dụ.
- Vậy theo cỏc em quan sỏt vớ dụ bạn vừa cho xỏc định biết là những số nào?
- Em cú nhận xột gỡ về giỏ trị của a trong từng trường hợp khỏc nhau?
- a chớnh là biến, vậy ai cú thể phỏt biểu cho cụ biết biến là gỡ?
- Ngoài tớnh tổng cũn cú cỏch tớnh Trung bỡnh cộng.
HĐ2: Tỡm hiểu cỏch tớnh trunh bỡnh cộng
- GV hướng dẫn cỏch nhập hàm.
- Vớ dụ: 
= Average(10, 5, 15) cho kết quả là: (10 + 5 + 15)/3 = 10
- Gọi học sinh cho vớ dụ.
HĐ3: Hàm xỏc định giỏ trị lớn nhất và nhỏ nhất
- GV cho học sinh vớ dụ:
= Max(10, 20, 60)=> Kết quả: 60
* Hàm xỏc định giỏ trị nhỏ nhất:
=Min(8, 12, 60)=> Kết quả: 8
Gv chốt lại về lý thuyết
Hàm xỏc định giỏ trị lớn nhất cú tờn: MAX
* Cỳ phỏp:
 = Max(a, b, c,)
Hàm xỏc định giỏ trị nhỏ nhất cú tờn: MIN
* Cỳ phỏp:
 = Min (a, b, c,)
Ghi bảng
- HS chỳ ý lắng nghe và suy nghĩ.
- HS cho vớ dụ.
=Sum(10, 2, 8)
= Sum(20, 1)
= Sum(A3, B4)
- Học sinh suy nghĩ trả lời và cho nhận xột.
- Học sinh chỳ ý lắng nghe và ghi chộp. (Biến là địa lượng mà giỏ trị cú thể thay đổi)
- Nghe giỏo viờn hướng dẫn.
- HS cho vớ dụ:
=Average(20,20, 20)=> (20 + 20 + 20)/3 = 20
= Average(15, 24, 45) => 28
- Chỳ ý lắng nghe và cho thờm vớ dụ.
- Hs chỳ ý tiếp thu và ghi bài vào vở.
1. Một số hàm trong chương trỡnh bảng tớnh:
a. Hàm Sum:
- Là hàm tớnh tổng cỏc dữ liệu.
* Cỳ phỏp:
= Sum(a, b, c,)
Trong đú cỏc biến a, b, c, đặt cỏch nhau bởi dấu phẩy là cỏc số hay địa chỉ ụ tớnh. Số lượng cỏc biến khụng hạn chế.
b. Hàm tớnh trung bỡnh cộng:
- Cú tờn là AVERAGE
* Cỳ phỏp:
= AVERAGE(a, b, c, )
Trong đú cỏc biến a, b, c, là cỏc số hay địa chỉ của cỏc ụ cần tớnh.
Vớ dụ:
= Average(10, 1, 1)
=> (10 + 1 + 1)/3 = 4
= Average(A1, A5)
Kết quả là: (3 + 6 + 1 + 2 + 5)/5 = 3,4
c. Hàm xỏc định giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất:
- Hàm xỏc định giỏ trị lớn nhất cú tờn: MAX
* Cỳ phỏp:
 = Max(a, b, c,)
Trong đú cỏc biến a, b, c là cỏc số hay cỏc địa chỉ của ụ tớnh.
- Hàm xỏc định giỏ trị nhỏ nhất cú tờn: MIN
* Cỳ phỏp:
 = Min (a, b, c,)
Trong đú cỏc biến a, b, c là cỏc số hay cỏc địa chỉ của ụ tớnh.
4/ Củng cố(5’)
- Gọi một vài học sinh cho vớ dụ về hàm: Sum, Average, Max, Min.
- Giả sữ trong cỏc ụ A1, B1 lần lượt chứa cỏc số -4, 3. Em hóy cho biết kết quả của cỏc cụng thức sau:
= Sum(A1, B1) => -1	 = Sum(A1, B1, -5) => -6
= Sum(A1, B1, B1) => 2	 = Sum(A1, B1, 2) => 1
= Average(A1, B1, 4) => 1 = Average(A1, B1, 5, 0) => 1
5/ Dặn dũ(5’)
- Về nhà học bài và tỡm thờm vớ dụ cỏch tớnh.
- Đọc bài đọc thờm: Sự kỡ diệu của số Pi
- Chuẩn bị bài thực hành số 4
IV. Rỳt Kinh Nghiệm!
Tiết 19
 Ngày soạn: 08/10/2012 Bài thực hành 4
Bảng điểm của lớp em
I. Mục tiờu:
	@KT – Rốn luyện cho HS hệ thống lại kiờn thức như tớnh toỏn, cỏch nhập địa chỉ, tạo cụng thức.
	@KN – Biết lựa chọn tớnh toỏn trong Excel một cỏch hiệu quả.
	@TĐ – HS hứng thỳ, tỡm tũi.
II. Chuẩn bị:
	- Giỏo viờn: Giỏo ỏn, SGK, phấn.
	- Học sinh: Vở ghi bài,SGK.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
	1 – OÅn ủũnh lụựp	
	Naộm laùi sú soỏ HS vaộng, vệ sinh.
2- Kiểm tra bài cũ: (5’)
	Địa chỉ của một ụ là gỡ? Cho vớ dụ?
	3 – Tiến hành bài mới: (35’)
Để khắc sõu hơn về kiến thức cũng như kỹ năng thực hành trong chương trỡnh bảng tớnh thỡ trong tiết hụm nay chỳng ta sẽ thực hành bài tập trờn mỏy tớnh. 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: HD mở đầu
- GV gọi học sinh lờn mỏy thao tỏc lại cỏch khởi động Excel.
- GV hướng dẫn học sinh nếu độ rộng cột hẹp mà dữ liệu của em quỏ dài. Khi đú em chỉ việc điều chỉnh độ rộng cột bằng cỏch Click chuột kộo thả.
- GV thao tỏc một vài cõu mẫu cho hoc sinh.
- Bài tập 2 tương tự tạo trang tớnh và nhập cụng thức. Mở bảng tớnh nhập dữ liệu theo hỡnh 25a SGK- 25. Sau đú đổi sang nhập cỏc cụng thức vào cỏc ụ tớnh tương ứng theo mẫu 25b.
- GV nờn thao tỏc trước.
HĐ2: HD thường xuyờn
GV hướng dẫn học sinh thao tỏc tất cả nội dung mà phần hướng dẫn mở đầu.
HĐ3: HD kết thỳc
- HD học sinh cỏch đúng bảng tớnh click Close lờn màn hỡnh gúc phải. Sau đú chọn biểu tượng tắt mỏy.
- GV thao tỏc mẫu trờn mỏy cho học sinh quan sỏt.
- HS lờn thực hành trờn mỏy, học sinh khỏc chỳ ý nhỡn lờn màn hỡnh.
- HS theo dừi
- HS chỳ ý.
- HS luyện tập trờn mỏy.
- HS nhắc lại và thao tỏc.
1. Cỏch khởi động Excel:
- Click biểu tượng trờn màn hỡnh Destop.
- Start/All Program/Excel
2. Nội dung
- Khởi động Excel. Sử dụng cụng thức tớnh giỏ trị BT1/SGK – 25
Bài tập 2: tạo trang tớnh và nhập liệu cụng thức trang 25.
3. Luyện tập
Họ sinh thao tỏc trờn mỏy tớnh cỏc bài tập 1, 2
4. Kết thỳc:
- Đúng Excel với những bảng tớnh, Click chuột vào nỳt Close trờn màn hỡnh gúc phải.
- Vào menu Start/ Turn off computer/ Turn Off 
4/ Củng cố: (3’)
- Gọi 1, 2 học sinh lờn mỏy chủ thao tỏc lại nhập cụng thức, mở trang mới và nhập cỏc dữ liệu trờn hỡnh 25.
5/ Dặn dũ: (2’)
- Về nhà chuẩn bị bài thực hành tiếp theo 3, 4
- Xem lại cỏch lưu bài trong Excel
- Đọc trước bài thực hành.
IV. Rỳt Kinh Nghiệm!
Tiết 20
 Ngày soạn: 10/10/2012 Bài thực hành 4(tt)
Bảng điểm của lớp em
I. Mục tiờu:
	@KT – Biết cỏch nhập và tớnh số liệu sử dụng cụng thức. 
	@KN – Tớch cực luyện tập tỡm tũi. Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn tren bảng tớnh thụng qua cỏc bài tập.
	@TĐ – HS hứng thỳ, tỡm tũi.
II. Chuẩn

File đính kèm:

  • docTIN 7 - COI.doc