Giáo án Số học 6 Tiết 7- Thứ tự thực hiện các phép tính

I. Mục tiêu

- Ôn tập, bổ xung và hệ thống lại các kiến thức đã được học về phép các phép toán và các thứ tự thực hiện các phép toán.

- Rèn luyện các kĩ năng tính toán, kĩ năng thực hiện các phép tính theo thứ tự thực hiện, kĩ năng trình bày một bài toán.

- Rèn luyện tư duy nhạy bén linh hoạt trong cách biến đổi các phép toán và tư duy trong thực hiện thứ tự các phép toán.

- Nâng cao ý thức tự học, tự rèn luyện.

II.Chuẩn bị:

-GV:SBT,SGK,giáo án

-HS:Ôn tập lại thứ tự thực hiện các phép tính

III. Tiến trình dạy học

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ(xen trong giờ)

3. Bài mới :

 

docx2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1630 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 Tiết 7- Thứ tự thực hiện các phép tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:27/9/2013
Ngày dạy:
Tuần 7
Tiết 7 
 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. Mục tiêu
- Ôn tập, bổ xung và hệ thống lại các kiến thức đã được học về phép các phép toán và các thứ tự thực hiện các phép toán.
- Rèn luyện các kĩ năng tính toán, kĩ năng thực hiện các phép tính theo thứ tự thực hiện, kĩ năng trình bày một bài toán.
- Rèn luyện tư duy nhạy bén linh hoạt trong cách biến đổi các phép toán và tư duy trong thực hiện thứ tự các phép toán.
- Nâng cao ý thức tự học, tự rèn luyện.
II.Chuẩn bị:
-GV:SBT,SGK,giáo án
-HS:Ôn tập lại thứ tự thực hiện các phép tính
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ(xen trong giờ) 
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS ôn tập lý thuyết
 GV đưa ra hệ thống các câu hỏi, HS ôn tập kiến thức bằng cách trả lời các câu hỏi đó.
?1: Nêu các phép tính đã được học?
?2: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc? Cho ví dụ.
?3: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc? Cho ví dụ.
I. Lý thuyết
+ Ghi nhớ:
 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc:
Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ
 2. Thứ tự thực hiện phép các tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc:
 ( ) [ ] { }
+ VÝ dô: ( lÊy theo HS)
Hoạt động 2: Tổ chức hướng dẫn HS làm bài tập.
 GV đưa ra hệ thống các bài tập, tổ chức các hoạt động học tập cho HS, hướng dẫn cho HS (nếu cần):
 Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 3 . 52 – 16 : 22 ;
b) 23 . 17 – 23 . 14 ;
c) 15 . 141 + 59 . 15 ; 
d) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 ;
e) 20 – [30 – (5 – 1)2] ;
f) 33 : 32 + 23 . 22 ;
g) (39 . 42 – 37 . 42) : 42.
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
70 – 5 . (x – 3) = 45 ;
10 + 2 . x = 45 : 43 ;
2 . x – 138 = 23 . 32 ;
231 – (x – 6) = 1339 : 13.
 Bài 3: Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không?
1 + 5 + 6 và 2 + 3 + 7;
12 + 52 + 62 và 22 + 32 + 72;
1 + 6 + 8 và 2 + 4 + 9 ;
12 + 62 + 82 và 22 + 42 + 92 .
 Bài 4: Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không?
102 + 112 + 122 và 132 + 142 ;
(30 + 25)2 và 3025 ;
37 . (3 + 7) và 33 + 73 ;
48 . (4 + 8) và 43 + 83 .
- GVHD:
- HS thực hiện theo nhóm bàn hoặc cá nhân, thảo luận, trao đổi kết quả, sau đó lần lượt lên bảng trình bày lời giải.
- HS nhận xét bổ xung, GV chuẩn hoá lời giải và cách trình bày lời giải.
II. Bµi tËp
Bµi 1: Thực hiện phép tính:
a) = 3 . 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 ;
b) = 8 .17 – 8 . 14 = 8 . (17 – 14) = 8 . 3 
 = 24 ;
c) = 15 . (141 + 159) = 15 . 300 = 4500 ;
d) = 17 . (85 + 15) – 120 = 17 . 100 – 120
 = 1700 – 120 = 1580 ;
e) = 20 – [30 – 42] = 20 – [30 – 16]
 = 20 – 14 = 6 ;
f) = 3 + 25 = 3 + 32 = 35 ;
g) = [42 . (39 – 37)] : 42 = [42 . 2] : 42
 = 84 : 42 = 2 .
Bµi 2: : Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 5 . (x – 3) = 70 - 45
 5 . (x – 3) = 25
 x – 3 = 5
 x = 8 ;
b) 10 + 2 . x = 42
 10 + 2 . x = 16
 2 . x = 6 
 x = 3 ;
c) 2 . x – 138 = 8 . 9
 2 . x – 138 = 72
 2 . x = 72 + 138 = 210
 x = 1 05 ;
d) 231 – (x – 6) = 103
 x – 6 = 231 – 103
 x – 6 = 128
 x = 128 + 6 = 134 .
Bµi 3:
1 + 5 + 6 = 2 + 3 + 7 (= 12) ;
12 + 52 + 62 = 22 + 32 + 72 (= 62) ;
1 + 6 + 8 = 2 + 4 + 9 ( = 15) ;
12 + 62 + 82 = 22 + 42 + 92 (= 101). 
Bµi 4:
102 + 112 + 122 = 132 + 142(= 365) ;
(30 + 25)2 = 3025 ;
37 . (3 + 7) = 33 + 73 (= 370) ;
48 . (4 + 8) = 43 + 83 (= 576) .
4.Củng cố:
Yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
5. Hướng dẫn về nhà.
HS ôn tập lại lý thuyết dựa vào SGK.
Xem lại các bài tập đã được làm.
Làm bài tập sau:
 Bài 5: Thực hiện phép tính:
 a) 43 . 65 + 35 . 43 – 120 ; b) 120 – [130 – (5 – 1)3] ;
 c) 53 : 52 + 73 . 72 ; d) (51 . 63 – 37 . 51) : 51 .
KiÓm tra, ngµy 28 th¸ng 9 n¨m 2013.

File đính kèm:

  • docxtiet7.docx