Giáo án Số học 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2014-2015

4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:

Câu 1: (2 đ) Cho tập hợp A = .

 a. Điền kí hiệu vào ô trống: 4 A; A; 6 A.

 b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

 Câu 2: (1đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5.

 Câu 3: (2đ) Tính nhanh

 a. 35 + 17 + 65

 b. 12.42 + 12.58

 Câu 4: (2đ) Tìm số tự nhiên x biết:

 a. 5.( x – 1 ) = 0

 b.16(x – 6) = 24

 Câu 5:( 2đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa.

 a. 33 . 34

 b. 710 : 77

 Câu 6: (1đ) Tính:

 200 :

5.Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án )và thang điểm

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 20/09/2014
Ngày KT : 25/09/2014
Tuần: 6
Tiết: 18
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2. Hình thức đề kiểm tra:
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: 
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp.
HS biết điền các kí hiệu 
Một cách chính xác, biết số phần tử của một tập hợp
HS biết viết một tập hợp số tự nhiên với điều kiện cho trước
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu:1(C1)
Số điểm:2
Tỉ lệ: 66,7%
Số câu:1(C2)
Số điểm:1
Tỉ lệ: 33,3%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: 
Số câu:2
Số điểm: 3 
Tỉ lệ: 30%
Chủ đề 2
Tập hợp N các số tự nhiên
HS biết viết kết quả của phép tính dưới dạng lũy thừa
HS biết áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên để tìm số tự nhiên x,tính nhanh
HS biết áp dụng thứ tự thực hiện phép tính để thực hiện một dãy phép tính
Số câu: 4
Số điể: 7
Tỉ lệ: 70%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: 
Số câu:1C5
Số điểm:2
Tỉ lệ: 28,6%
Số câu:2(C3,C4)
Số điểm:4
Tỉ lệ: 57,1%
Số câu:1C6
Số điểm:1
Tỉ lệ: 14,3%
Số câu:4
Số điểm: 7 
Tỉ lệ: 70%
Tổng số câu: 6
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
Số câu:1
Số điểm: 2
20%
Số câu:2
Số điểm:3
30%
Số câu:3
Số điểm:5
50%
Số câu: 6
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
Câu 1: (2 đ) Cho tập hợp A = .
 a. Điền kí hiệu vào ô trống: 4 A; A; 6 A.
 b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?	
 	Câu 2: (1đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
 	Câu 3: (2đ) Tính nhanh
	a. 35 + 17 + 65
	b. 12.42 + 12.58
 	Câu 4: (2đ) Tìm số tự nhiên x biết:
 a. 5.( x – 1 ) = 0
 b.16(x – 6) = 24
 	Câu 5:( 2đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa.
 a. 33 . 34
 b. 710 : 77 
 	Câu 6: (1đ) Tính:
 200 : 
5.Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án )và thang điểm
Câu
Đáp án 
Điểm
1
4 A;
 A; 
 6 A.
 b.3 phần tử
0,5
0,5
0,5
 0,5
2
1
3
35 + 17 + 65
=(35+65) +17
=100 + 17
=117
b. 12.42 + 12.58
= 12(42 + 58)
=12 .100
= 1200
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
4
a. 5.( x – 1 ) = 0
 x – 1 = 0
 x = 1
b. 16(x – 6) = 24	
 16(x – 6)= 16
 (x – 6)= 1
 x = 1+6
 x= 7 
0, 5
0, 5
0,25
0,25
0,5
5
 a. 33. 34 
 = 33+4
 = 37
710 : 77 
 =710-7
 =73
0, 5
0, 5
0, 5
0, 5
6
 200 : 
 =200: 
 =200: 
 =200:20
 = 10
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
6. Kết quả bài kiểm tra:
 Loại
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
6A1(.)
* Nhận Xét : 	
* Biện pháp : 	

File đính kèm:

  • docTuan 6 Tiet 18 SH6.doc