Giáo án Số học 6 kì 1 - Trường THCS Nguyễn Trãi

CHƯƠNG I . ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN

§1 . TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức : HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và đời sống

 HS nhận biết được 1 đối tượng cụ thể thuôc hay không thuộc một tập hợp cho trước

· Kỹ năng : HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời nói của bài toán ; biết sử dụng kí hiệu ; Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp.

· Thái độ: Tập tính cẩn thận trong học toán, làm việc có kỷ luật.

B. CHUẨN BỊ

· GV : Phấn mầu ; phiếu học tập in sẵn bài tập ; bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố

· HS :

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 I/ Ổn định :

II/ Kiểm tra bài cũ : 5 ph

Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng; sách vở.

 Giới thiệu nội dung Chương I

 

doc137 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 739 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 kì 1 - Trường THCS Nguyễn Trãi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nguyên tố với luỹ thừa của những số đó.
300 lần lượt chia cho các số nguyên tố từ nhỏ nhất.
HS quan sát ví dụ SGK.
Kết quả của bài toán phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là duy nhất ® Đọc nhận xét.
2 HS lên bảng: Dọc_Ngang.
C1: 420 = 10.42 = 2.5.7.6 = 2.5.7.2.3
 = 22.3.5.7
2. CÁCH PHÂN TÍCH 1 SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ:
C1: Phân tích ngang
300 = 3.100 = 3.2.50
 = 3.2.2.25
= 3.2.2.5.5 
 Viết gọn: 3.22.52
C2: Phân tích theo cột dọc: SGK
Nhận xét: SGK_T50
?. Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố 
C2: 420 2
 2 
 3
 5
 7
1
Vậy 420 = 22.3.5.7
14
HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố :
-Gv: cho cả lớp làm bài, gọi 3 em lên bảng .
Cho hs làm theo nhóm .
Gv treo bảng phụ hướng dẫn hs làm theo mẫu 
Sau khi hs đã sửa lại câu đúng Gv yêu cầu hs:
+ Cho biết mỗi số đó chia hết cho SNT nào ?
+ Tìm tập hợp các ước của mỗi số đó .
Gv cho hs kẻ tiếp 2 cột cạnh 4 cột trên .
TOÁN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng 
Câu 1: Kết qủa của bài toán phân tích số 341 ra thừa số nguyên tố bằng :
A. 17.21; B. 33.19; C. 11.31; D. 3.7.11
Câu 2: Các ước của 11.31 là: 
 A. 1; 11 ; 31 B. 1; 11; 31; 3 ; C.1;11; 31; 341. D. 1; 11; 31; 431.
-Hs lên bảng phân tích theo cột dọc .
Hs hoạt động nhóm .
Các SNT
Các ước 
Câu 1: C
Câu 2 : C
Bài 125: 
a) 60 = 22.3.5
b) 84 = 22.3.7
c)285=3.5.19
d)1035=32.5.23
e)400=24..52
g)1000000=2656
Bài 126:
Phân tích ra TSNT
Đ
S
Sửa 
lại
120=2.3.4.5
306=2.3.51
567=92.7
132=22.3.11
1050=2.7.32.52
 IV.Hướng dẫn về nhà: 1 phút 
 Học kỹ cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
 Làm bài : 125 (c;d;g); 126; 129
D. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 10	Ngày soạn: 18/10/14
Tiết 28	Ngày dạy: 20/10/14
 LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU: 
Kiến thức :Hiểu được 1 số ứng dụng của loại toán phân tích một số ra thừa số nguyên tố (Trong việc tìm ước. Tìm số ước và bài toán thực tế)
Kỹ năng : Phân tích thành thạo 1 số tự nhiên lớn hơn 1 thành thừa số nguyên tố
Thái độ: Giáo dục ý thức giải toán cho HS 
 B. CHUẨN BỊ: 
GV : Bảng phụ .
HS :Nắm vững được cách phân tích ra thừa số nguyên tố , bảng phụ .
 C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
I.Ổn định 
 II.Kiểm tra bài cũ : 6 phút
HS1.Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố ? Sửa bài 127,128 SGK
 Sau khi sửa bài cho hs xong , Gv lưu ý cho hs :
 Ghi nhớ: Nếu số phân tích có tận cùng là những số 0 thì nên phân tích ngang và áp dụng: 10n = 2n.5n 
 III.Bài mới:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
20
HOẠT ĐỘNG 1:
Cho a=5.13. b = 25.c= 32.7.
? Các số a; b; c được viết dưới dạng gì?
?. Nếu a= 5.13 thì các số a; 5; 3 có quan hệ đặc biệt gì ?
?.Từ đó có thể tìm được các ước còn lại của a không ? 
?. Tìm các ước của số b ; c.
?Qua bài này em có kết luận gì?
-Gv kẻ bảng phụ cho hs làm dạng tổng hợp như sau:
Số
Phân tích ra TSNT
Chia hết cho các SNT
Tập hợp các ước
51
75
42
30
85
69
3.17
3.52
2.3.7
2.3.5
5.17
3.23
3;17
3;5
2;3;7
2;3;5
5;17
3;23
1;3;17;51
1;3;5;25;75
1;2;3;6;7;14;21;42
1;2;3;5;6;10;15;30
1;5;17;85
1;3;23;69
Gv treo bảng phụ phần có thể em chưa biết hướng dẫn hs cách xác định số lượng các ước của 1 số .
?Tích của 2 số tự nhiên là 42.Vậy 42 và các số đó có quan hệ ntn?
?Tìm Ư(42)?
-Làm tương tự câu a rồi đối chiếu điều kiện a<b
?Khi a<b thì a chỉ có thể là những số nào?
-Được viết dưới dạng tích của các thừa số nguyên tố .
HS. a chia hết cho 5 và 13 hay 5;13 là các ước của a.
HS. 1 và chính a (a= 13.5 = 65); 
Hs lên bảng làm .
HS. Mỗi thừa số nguyên tố là 1 ước nguyên tố. Tích của mỗi ước nguyên tố này với ước nguyên tố kia là 1 ước
Cho hs làm theo nhóm .
Mỗi nhóm làm 1 bài.
HS đọc nội dung bài toán và biết rõ bài yêu cầu gì: 42 = a.b
42 là bội của a;b (a;b là ước của 42)
Ư(42)={1;42;2;21;3;14;6;7}
-Khi đó a chỉ có thể là:1;2;3;5;
Bài 129: 
a)Ư(a)={1; 5; 13; 65 }
b) Ư(b) ={1; 2; 4; 8; 16; 32}
c)Ư(c)={1; 63; 3; 21; 9;7}. 
Bài 130: 
TỔNG QUÁT: 
m =ax Số ước của m là (x+1)
m =ax.by.. Số ước của m là (x+1).(y+1)
m =ax.by.cz. Số ước của m là (x+1).(y+1).(z+1)
Bài 131: 
a)42=1.42=2.21=3.14= 6.7
(1;42); (2;21); (3;14); (6;7)
b)
a
1
2
3
5
b
30
15
10
6
17
HOẠT ĐỘNG 2: Củng cố:
?. Số bi & số túi có quan hệ gì ? 
?.Vậy tìm số túi thực chất ta phải tìm gì ?
-Gọi hs lên bảng sửa
BÀI MỞ RỘNG :
Bài 167SBT:
Gv giới thiệu cho hs về số hoàn chỉnh 
Một số bằng tổng các ước của nó (Không kể chính nó ) gọi là số hoàn chỉnh .
Vd: Ư(6)=1;2;3 (Không kể chính nó )
Ta có 1+2+3=6
Số 6 hoàn chỉnh 
HS suy nghĩ và làm ® Nhận xét; kiểm tra.
Số bi là bội của số túi 
-Ta tìm Ư(28)
HS. 1 HS lên bảng trình bày lời gỉai
b) ** là Ư(111) và có 2 chữ số nên **=37
Vậy 37.3=111
-Tìm các ước của 12;28;496 rồi xét xem các số đó có phải là số hoàn chỉnh không.
Hs xét số 28;496 tương tự .
Bài 132: Do số bi phải chia đều vào mỗi túi nên nếu gọi x là số túi thì x là ước của 28 ..
Þ 28 x Þ xỴƯ (28) = {1;2;4;7;14;28}
Vậy số túi là: 1;2;4;7;14;24
Bài 133: 
a) 111= 3.37
Ư (111) = {1;111; 3; 37}.
a) *Ư(12)không kể chính nó là :1;2;3;4;6
Mà 1+2+3+4+6¹12
Vậy 12 là số không hoàn chỉnh .
*28;496 là số hoàn chỉnh 
IV.Hướng dẫn về nhà: 1phút 
 Làm bài tập :159; 160; 161; 162; 164. (SBT)
 Tự đặt 1 bài toán tương tự bài 128 (SGK)
D. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 10	Ngày soạn: 20/10/14
Tiết 29	Ngày dạy: 22/10/14 
16. ƯỚC CHUNG – BỘI CHUNG
A.MỤC TIÊU: 
Kiến thức :
 HS nắm được định nghĩa ước chung; bội chung.Hiểu được khái niệm giao của 2 tập hợp. HS biết tìm ước chung; bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước và bội rồi tìm phần tử chung của 2 tập hợp biết sử dụng kí hiệu giao của 2 tập hợp
Kỹ năng :
	Biết vận dụng vào giải 1 số loại toán
Thái độ:	Hs biết tìm ƯC, BC trong một số bài toán đơn giản 
 B. CHUẨN BỊ: 
GV : Bảng phụ bài tập 134; 135 và học nhóm bài 136
HS :Bảng phụ và ôn lại kiến thức cũ 
 C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
I .Ổn định lớp:1 phút 
II.Kiểm tra bài cũ :8 phút
-Hs 1:Nêu cách tìm các ước của 1 số ?Tìm Ư(4) ; Ư(6) ; Ư(12).Trong các số đó số nào là ước của 4 &6?
-HS2: Nêu cách tìm bội của 1 số ?Tìm các B(4) ; B(4) ; B(12).Trong các số đó số nào là bội của 4 & 6?
+Đáp:
 HS1: Nêu cách tìm ước của 1 số .Ư(4) = {1; 2; 4 }.Ư(6) = {1; 2; 3 ; 6 }.Ư(12) = {1; 2; 3; 4;6 ;12 }.
	Số 1 & 2 đều là ước của 6&4
 HS2 : Nêu cách tìm bội của 1 số .B(4) ={0; 4; 8;12 16 ; 20 ; 24}.B(6)={0 ; 6 ; 12; 18; 24}.B(12)= {0; 12 ; 24 ; 36; ..}
	Số 0;12;24đều là các bội của 4&6.
III.Bài mới:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
10
HOẠT ĐỘNG 1: Khái niệm ước chung.
GV. Quay lại với phần KTBC để giới thiệu ước chung 
Cho HS đọc ví dụ trong SGK 
?.Để tìm ước chung của 4 & 6 ta làm như thế nào ? 
GV. Giới thiệu kí hiệu : ƯC(4;6)={1;2}
?.Để tìm ứơc chung của 2 số a và b ta làm như thế nào ? 
?. Nếu x là 1 ước chung của a và b thì em em cho biết về mối quan hệ giữa 3 số a; b và x?
?. Viết tập hợp ƯC(a;b). 
?.Ước chung của 3 số a ; b; c là gì ?
* Củng cố khái niệm: 
GV. Treo bảng phụ bài tập 134; 135.
GV. Treo bảng phụ mô tả tập ƯC(4;6);Ư(6;9)
ƯC(7;8)
HS đọc lại ví dụ 1
HS.Ta tìm Ư(4) &Ư(6) rồi tìm phần tử chung 
HS Ta tìm các phần tử chung của Ư(a) & Ư(b)
HS xỴN*; a x và b x
HS đọc thuộc phần trong khung.
HS: ƯC(a;b) = {xỴN*½a x; b x}
HS. ƯC(a; b; c) ={a x; b x; c x}
1 HS đọc ?1®Trả lời®Giải thích 
Từng HS lên điền và giải thích 
HS trả lời 
 ·1 
 ·4 ·2 ·3
HS quan sát
1. ƯỚC CHUNG
Ví dụ: SGK
Kí hiệu ƯC(4;6) = {1;2}
xỴƯ(a;b) Û x a và x b
Học thuộc phần khung.
ƯC(a;b) = {xỴN*½a x; b x}
ƯC(a; b; c) ={a x; b x; c x}
?1. 8ỴƯC(16;40) là đúng vì 16 8 và 40 8; 8ỴƯC(32,28) là sai,vì 28không chia hết cho 8 .
Bài 134 (a;b;c;d ) (SGK_T53)
Bài 135 (SGK_T53).
15
HOẠT ĐỘNG 2: Khái niệm bội chung.
GV. Quay lại với phần KTBC để giới thiệu bội chung 
?: Tìm những số vừa có trong B(4) & B(6) ?
GV.Các số 12 ; 24 gọi là những bội chung của 4 & 6 .
?. Bội chung của 2 số a và b là gì?
?. Bội chung của 3 số a; b; c là gì? 
?.Nêu cách tìm bội chung của 2 số a & b ?
HS. Là các số 12 ; 24  
HS. Nhận xét; đọc thuộc phần trong khung.
HS. Phát biểu rồi viết theo dấu hiệu đặc trưng. BC(a; b) = {xỴN½x a và x b}
BC(a; b; c) = {xỴN½x a; x b; x c}
HS. Đọc yêu cầu của ?2® Điền
HS. Muốn tìm BC(a; b) ta tìm B(a); B(b) rồi tìm phần tử chung của các tập hợp ấy. 
2. BỘI CHUNG
Ví dụ: SGK
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24;}
BC(4; 6) = {0; 12; 24;}
* Học thuộc phần trong khung 
BC(a; b) = {xỴN½x a và
 x b}
BC(a;b;c) = {xỴN½x a; 
x b; x c}
?2 . 6ỴBC(3; 2) Vì 6 2 và
 6 3. 
10
HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố :
GV. Treo bảng phụ bài tập 134 (e; g; h; i)
GV.Nói thêm về ý nghĩa của ƯC &ø BC Nhấn mạnh cách tìm ƯC và BC® tìm giao của 2 tập hợp hợp. 
GV. Dùng bảng phụ. Vẽ sơ đồ 26; 27; 28®Xây dựng khái niệm giao của 2 tập hợp 
BÀI TẬP CỦNG CỐ :(Ghi đề trên bảng phụ )
1.Điền tên 1 tập hợp thích hợp vào ô trống B(4) Ç …=BC(4;6)
2.A={3;4;6}; B={4;6} M={a;b} N={c}
AÇB=? MÇN=?
Mô tả tập hợp AÇB ; MÇN bằng hình vẽ 
3.Điền tên 1 tập hợp thích hợp vào ô trống 
a 6 và a 5ÞaỴ
200 b và 50 bÞ bỴ
c 5;c 7;c 11ÞcỴ
HS.Lên bảng điền 
B(6)
AÇB={4;6} MÇN=Ỉ

File đính kèm:

  • docSo hoc 6 hoc ki 1.doc
Giáo án liên quan