Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết

I. Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 5 điểm )

1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ

a. CaO, CuO b. CO, Na2O

c. CO2, SO2 d. P2O5, MgO

2. Lưu huǶnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

a. Na2SO3 và H2O b. Na2SO3 và NaOH

c. Na2SO4 và HCl d. Na2SO3 và H2SO4

3. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống

a. CaCO3 b. NaCl

c. K2CO3 d. Na2SO4

 

docx13 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 câu
0,75 đ
7,5%
Một số oxit quan trọng
Biết nguyên liệu sản xuất SO2 và CaO, tính chất CaO
Sồ câu
Só điểm
%
Câu 2, 3,
6
0,75 điểm
3 câu
0,75 đ
7,5%
Tính chất hóa học của axit
Biết tính chất hóa học của axit
Trình bày lại tính chất hóa học của axit
-Tính nồng độ mol của axit
- Viết PTHH
Sồ câu
Só điểm
%
Câu 4; 2 câu phần II
0,75 điểm
Câu 7
0,25
điểm
Câu 12
0,25điểm
Câu 3a,d
1 điểm
7 câu
2,25 đ
Một số axit quan trọng
Chỉ ra được tính chất hóa học của và quá trình sản xuất H2SO4
Giới thiệu
nhận biết muối sunfat
Trình bày lại tính chất hóa học của axit
Quá trình sản xuất H2SO4
Phân biệt được axit
với các muối
-Tính toán liên quan đến PTHH ( thể tích chất khí, nồng độ mol)
Sồ câu
Só điểm
%
Câu 5,8 ;
2 câu phần II 1 điểm
Câu 11
0,25
điểm
Câu 1,
câu 2
3 điểm
Câu 3 b,c,d
2 điểm
10
câu
6,25 đ
Tổng cộng Sồ
12 câu
3 câu
2 câu
1 câu
5 câu
23
câu
Só điểm
%
3 điểm
0,75
điểm
3 điểm
0,25 đ
3 điểm
câu
10 đ
ĚỀ
Trắc nghiệm ( 5 điểm )
Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 5 điểm )
Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
CaO, CuO	b. CO, Na2O
c. CO2, SO2	d. P2O5, MgO
Lưu huǶnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
Na2SO3 và H2O	b. Na2SO3 và NaOH
c. Na2SO4 và HCl	d. Na2SO3 và H2SO4
Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
CaCO3	b. NaCl
c. K2CO3	d. Na2SO4
Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
Hóa hợp	b. Trung hòa
c. Thế	d. Phân hủy
Dãy các chất có thể tác dụng với HCl:
Cu, NaOH , NaCl	b. Mg ,Cu(OH)2 ,AgNO3
c. Fe , BaCl2 , CuO	d. CaO , HNO3 , KOH
Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:
SO2	b. CaO
c. Fe2O3	d. Al2O3
Oxit nào sau đây là oxit axit:
CuO	b. SO2
c. Na2O	d. CaO
Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
Na2O + NaOH	b. Cu + HCl
c. P2O5 + H2SO4 loãng	d. Cu + H2SO4 đặc, nóng
Ěể loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua
dung dung dịch chứa
HCl	b. Na2SO4
c. NaCl	d. Ca(OH)2
Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ
SO2	b. Na2O
c. CO	d. Al2O3
B. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1.(2đ) Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ điều
kiện phản ứng ( nếu có)	S
¾¾(1)® SO2
¾¾(2)® SO3
¾¾(3)® H2SO4
Na2SO3
Câu 3 ( 3đ ) : Trung hòa 200g dung dịch H2SO4 9,8% bằng dung dịch NaOH 2M ( D= 1,5g/ml )
a- Viết PTHH của phản ứng xảy ra ? b- Tính thể tích dd NaOH đã dùng ?
c- Tính nồng độ phần trĕm của các chất sau phản ứng ?
HƯỚNG DẪN CHẤM
Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
c
d
a
b
c
b
a
d
d
b
d
b
Mỗi nối ghép đúng được 0,25 điểm
c
e
b
a
Tự luận ( 6 điểm)
1. Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm
t 0
S	+ O2
¾¾®
SO2
2SO2 + O2
¾V¾2¾O5 ®
450 0 C
2SO3
SO3 + H2O
2.
¾¾®
H2SO4
Nhỏ lần lượt các dung dịch lên giấy quǶ tím nếu:	0,5
điểm
+ Không có hiện tượng gì là Na2SO4
Cho 2 mẫu thử còn lại HCl và H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 nếu:	0,5
điểm
+ Xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4
+ Không có hiện tượng gì là HCl
- PTHH:
BaCl2	+ H2SO4 ¾¾®
điểm
BaSO4 + 2HCl	0,5
3.
nZn = 6,5 : 65 = 0,1 mol	0,25 điểm
a/
Zn	+	2HCl
¾¾®
ZnCl2
+
H2
0,5 điểm
1mol	2mol 0,1mol 0,2mol
1mol 0,1mol
0,5 điểm
b/
H
V	= n. 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 l
2
c/
CM	= n : V = 0,2 : 0,1 = 2 M
HCl
d/
nHCl = 0,2. 2 = 0,4 mol	0,25 điểm
2HCl
+
Ca(OH)2
¾¾®	CaCl2
+
2H2O
0,5 điểm
2mol
1mol
0,4mol	0,2mol
2
V = V Ca(OH)
= 0,4: 2 = 0, 2 = 200 ml	0,25 điểm
LỚP 9 C

Ma trận đề:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng mức độ cao
TN
T L
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Oxit (tính chất, phân loại, điều chế)
-Biết được tính chất hóa học của oxit, phân loại.
-Viết được các PTHH biểu diễn sơ đồ chuyển hóa
- Phân biệt được một số hợp chất vô cơ cụ thể
Số câu hỏi
4
6
1
11
Số điểm
2,0đ
3,5
đ
0,5đ
6,0đ(60%)
2. Axit (tính chất, phân loại, điều chế)
-Biết được tính chất hóa học của axit, phân loại.
- Viết PTHH
Số câu hỏi
3
1
4
Số điểm
1,5đ
0.5
đ
2,0đ(20%)
3. Tổng hợp các nội dung trên
- Giải toán theo phương trình hóa học
Tính thành phần trĕm về khối lượng
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
1,5đ
0.5đ
2,0đ(20%)
Tổng số câu
7
7
1
1
1
17
Tổng số điểm
3.5đ
4,0đ
0,5đ
1,5đ
0,5đ
10đ
(35%)
(40%)
(5%)
(15%)
(5%)
(100%)
ĚỀ KIỂM TRA
TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Khoanh tròn vào câu đúng:
Câu 1: (0,5đ) Chất nào sau đây phản ứng với dd HCl thu được khí SO2?
KOH.	B. K2SO3.	C. K2SO4.	D. KNO3.
Câu 2: (0,5đ) Ěể thu khí O2 có lẫn khí CO2 người ta dẫn hỗn hợp trên qua.
A. dd Ca(OH)2.	B. dd H2SO4 .	C. dd NaCl.	D. H2O.
Câu 3: (0,5đ) Chất nào nào sau tác dụng với dd HCl thu được khí H2?
A. BaO	B. Ca CO3	C. Al	D. KOH
Câu 4: (0,5đ) Có 2 chất bột đựng riêng biệt trong 2 lọ không nhãn gồm P2O5, Na2O có thể dùng thuốc thử nào để nhận biết ?
A. H2O	B. dd HCl	C. H2O và quì tím	D. CO2
Câu 5: (0,5đ) Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết H2SO4.
A. dd NaCl	B. dd BaCl2	C. dd AgNO3	D. dd CuSO4
Câu 6: (0,5đ) Dãy gồm các chất đều tác dụng với nước.
A. SO2, CaO, CuO, H2SO4.	B. Na2O, Ag2O, CO2, SO3.
C. Ba(OH)2, BaO, MgO, P2O5.	D. K2O, CO2, Na2O, P2O5.
Câu 7:(0,5đ) Oxit axit là loại oxit tác dụng được với.
dd axit tạo muối và nước.
dd bazơ tạo muối và nước.
bazơ tạo dd axit.
axit tạo muối.
Câu 8:(0,5đ) Oxit bazơ là loại oxit tác dụng được với.
dd bazơ tạo muối và nước.
bazơ tạo dd axit.
dd axit tạo muối và nước.
axit tạo muối.
TỰ LUẬN:(6đ)
Câu 9:(1,0) Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến hóa sau.
CaO	(1)	Ca(OH)2	(2)	CaCO3
Câu 10:(2đ) Viết phương trình phản ứng xảy ra trong những trường hợp sau đây.
a/ Hòa tan bột CuO vào dd H2SO4. b/ Cho một viên kẽm vào dd HCl. c/ Sục khí CO2 vào dd Ba(OH)2.
d/ Hòa tan bột Fe2O3 vào dd HCl.
Câu 11: (3,0đ) Cho MgO tác dung hoàn toàn với 400ml dd HCl 0,5M. a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng của MgO tham gia phản ứng.
c/ Tính nồng độ phần trĕm của dung dich sau phản ứng.
*/ TRẮC NGHIỆM: (4đ)
ĚÁP ÁN
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
B
A
C
C
B
D
B
C
*/ TỰ LUẬN:(6đ)
Câu 9:	CaO + H2O Ō Ca(OH)2 (0,5đ)
Ca(OH)2 + CO2 Ō CaCO3 + H2O (0,5đ)
Câu 10:
a/ Hòa tan bột CuO vào dd H2SO4.
CuO + H2SO4. Ō Cu SO4 + H2O	(0,5đ)
b/ Cho một viên kẽm vào dd HCl.
Zn + 2HCl Ō ZnCl2 + H2	(0,5đ)
c/ Sục khí CO2 vào dd NaOH.
CO2 + 2NaOH Ō Na2CO3 + H2O	(0,5đ)
d/ Hòa tan bột Fe2O3 vào dd HCl.
Fe2O3 + 6HCl Ō 2FeCl3 +3 H2O	(0,5đ)
Câu 10:
a/ Viết phương trình phản ứng
MgO + 2HCl Ō MgCl2 + H2O	(1,0đ)
b/ Tính khối lượng của MgO tham gia phản ứng. nHCl = 0,5 x 0,4= 0,2mol	(0,5đ)
theo phương trình phan ứng ta có
nMgO= 0,2 : 2= 0,1mol	(0,5đ)
mMgO= 0,1 x 40 = 4g	(0,5đ)
c/ Tính nồng độ phần trĕm của dung dịch sau phản ứng. theo phương trình phản ứng ta có:
n MgCl2= 0,1mol	n H2O= 0,1mol m MgCl2= 0,1 x 95 = 9,5g
m H2O= 0,1 x 18 = 1,8g mdd= 9,5 + 1,8 = 11,3g
c% MgCl2= (9,5x100) : 11,3 ≈ 84,007%	(0,5đ)
LỚP 9D

MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
Ěiểm
%
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tính chất của ôxit
- Phân loại các loại oxit.
Xác định sản phẩm sau phản ứng.
Hoàn thành phương trình hóa học.
- Tính thành phần % các oxit trong hỗn hợp.
Số câu hỏi
1
1
1
3 câu
Số điểm
0,5
0,5
2
3 đ
30%
2 Tính chất của axit
- Tính chất hóa học của axit
- Nhận biết các dung dịch axit và muối cùng gốc axit
Tính khối lượng axit tham gia phản ứng.
Ứng dụng của canxi oxit
Số câu hỏi
2
1
2
5 câu
Số điểm
1
2
1
4đ
40%
3. Tổng hợp các nội dung trên.
- Ěiều chế axit Sunfuric.
- Mỗi quan hệ giữa hai hợp chất oxit và axit.
- Xác định công thức hóa học của oxit theo PTHH
Số câu hỏi
1
2
1
4 câu
Số điểm
1
1
1
3đ
30%
Tổng số câu Tổng số điểm
3
1,5
1
1,0
3
1,5
1
2,0
2
1,0
1
2,0
1
1,0
12 câu
10 đ
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ
4
2,5
25%
4
3,5
35%
3
3,0
30%
1
1,0
10%
12
10
100%
ĚỀ BÀI
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Dãy chất gồm các oxit axit là :
Al2O3, CO, P2O5, CO2	B. N2O3, P2O5, NO2, ZnO
C. NO2, P2O5, SO2, CO2	D. CO, SO3, P2O5, Na2O, Câu 2. Nhóm axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2
A. H2SO4đặc, HCl	B. HNO3(l), H2SO4(l)
C. HNO3đặc, H2SO4đặc	D. HCl, H2SO4(l)
Câu 3. Canxi oxi có thể làm khô nhóm các khí nào?
A. SO2, O2	B. CO2, H2
C. O2, H2	D. SO2, CO2
Câu 4. Dung dịch HCl và H2SO4 loãng có tính chất hóa học giống nhau là.
Làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ
Tác dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng khi sunfuro
Tác dụng với bazo và oxit bazo tạo thành muối và nước D .Làm quǶ tím chuyển màu xanh
Câu 5. Cho các chất NaOH, HCl, SO2, CaO, H2O. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
A. 3	B.4	C. 5	D. 6
Câu 6. Cho phương trình phản ứng K2SO3 + H2SO4 ® K2SO4 + X + H2O X là:
A. CO2	B.SO2	C. SO3	D.H2S
Câu 7. Cho 5,4 gam kim loại nhôm tác dụng với axit sunfruric loãng. Khối lượng axit cần dùng là:
A. 2,94g	B. 0,294g	C. 29,4g	D. 19,8 g
Câu 8. Axit HCl tác dụng với nhóm chất nào sau đây.
A. Al2O3, CaO, SO2, Fe2O3	B. CuO, Fe2O3, Al2O3	, NaOH
C. NO2, Zn, Fe2O3, Al2O3	D. CO2, ZnO, Fe2O3, CaO.
Tự luận (6 điểm)
Câu 1. Có 4 lọ dung dịch mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4. Bằng phương
pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTPƯ? ( nếu có) Câu 2. Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau.
S ® SO2 ® SO3 ® H2SO4® BaSO4
Câu3 . Cho 20g hỗn hợp Cu và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 3M . Thành phần phần trĕm khối lượng các chất trong hỗn hợp?
Câu 12. Khử 9,72 gam oxit của một kim loại hóa trị II bằng khí hidro ở nhiệt độ cao thu
được 7,8 gam kim loại. Xác định oxit của kim loại đó.
LỚP 9 E
Ma trận đề:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng mức độ cao
TN
T L
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Oxit (tính chất, phân loại, điều chế)
-Biết được tính chất hóa học của oxit, phân loại.
-Viết được các PTHH biểu diễn sơ đồ chuyển hóa
- P

File đính kèm:

  • docxt10.docx
Giáo án liên quan