Giáo án môn Hóa học lớp 11 - Tiết: 23 - Bài 15: Cacbon

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1/ Kiến thức

 Biết được:

- Vị trí của cacbon trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cấu hình electron nguyên tử , các dạng thù hình của cacbon, tính chất vật lí (cấu trúc tinh thể, độ cứng, độ dẫn điện), ứng dụng

- Tính chát vật lí của CO và CO2.

 Hiểu được:

 - Cacbon có tính phi kim yếu (oxi hóa hiđro và kim loại canxi), tính khử ( khử oxi, oxit kim loại). Trong một số hợp chất, cacbon thường có số oxi hóa +2 hoặc +4.

 - CO có tính khử ( tác dụng với oxit kim loại), CO2 là một oxit axit, có tính oxi hóa yếu ( tác dụng với Mg, C ).

 Biết được: Tính chất vật lí, tính chất hóa học của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit).

- Cách nhận biết muối cacbonat bằng phương pháp hoá học.

2/ Kĩ năng

- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của C, CO, CO2, muối cacbonat.

- Tính thành phần % muối cacbonat trong hỗn hợp ; Tính % khối lượng oxit trong hỗn hợp phản ứng với CO; tính % thể tích CO và CO2 trong hỗn hợp khí.

3/ Thái độ.

-Những hiểu biết về tính chất của cacbon trong đời sống sẽ làm HS thích thú hơn

 

docx3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 2418 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học lớp 11 - Tiết: 23 - Bài 15: Cacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần12	 Ngày soạn: 24/10/2013
Tiết: 23	 Ngày dạy: 03/11/ 2013
CHƯƠNG III. CACBON – SILIC
BÀI 15 : CACBON
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 
1/ Kiến thức 
 Biết được:
- Vị trí của cacbon trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cấu hình electron nguyên tử , các dạng thù hình của cacbon, tính chất vật lí (cấu trúc tinh thể, độ cứng, độ dẫn điện), ứng dụng
- Tính chát vật lí của CO và CO2.
 Hiểu được:
 - Cacbon có tính phi kim yếu (oxi hóa hiđro và kim loại canxi), tính khử ( khử oxi, oxit kim loại). Trong một số hợp chất, cacbon thường có số oxi hóa +2 hoặc +4.
 - CO có tính khử ( tác dụng với oxit kim loại), CO2 là một oxit axit, có tính oxi hóa yếu ( tác dụng với Mg, C ).
 Biết được: Tính chất vật lí, tính chất hóa học của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit).
- Cách nhận biết muối cacbonat bằng phương pháp hoá học.
2/ Kĩ năng
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của C, CO, CO2, muối cacbonat.
- Tính thành phần % muối cacbonat trong hỗn hợp ; Tính % khối lượng oxit trong hỗn hợp phản ứng với CO; tính % thể tích CO và CO2 trong hỗn hợp khí.
3/ Thái độ.
-Những hiểu biết về tính chất của cacbon trong đời sống sẽ làm HS thích thú hơn 
4/ Trọng tâm:
- Một số dạng thù hình của cacbon có tính chất vật lí khác nhau do cấu trúc tinh thể và khả năng liên lết khác nhau.
- Tính chất hóa học cơ bản của cacbon: vừa có tính oxi hóa (oxi hóa hiđro và kim loại ) vừa có tính khử ( khử oxi, hợp chất có tính oxi hóa)
- CO có tính khử ( tác dụng với oxit kim loại), CO2 là một oxit axit, có tính oxi hóa yếu 
( tác dụng với Mg, C ).
- Muối cacbonat có tính chất nhiệt phân, tác dụng với axit. Cách nhận biết muối cacbonat.
II. CHUẨN BỊ:
	- Gv: Mô hình C, kim cương, mẫu than, bảng tuần hoàn 
	- Hs: Coi lại kiến thức về cấu trúc tinh thể kim cương, tính chất hóa học của C đã học ở lớp dưới 
III. PHƯƠNG PHÁP
	Đàm thoại gợi mở, quan sát, thảo luận 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1. Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ: 
3. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Vị trí C trong BTH-Cấu hình electron
GV: Treo bảng TH và cho hs nhận xét vị trí của C trong bảng TH 
GV: Yêu cầu hs viết cấu hình e của C, nhận xét khả năng tạo liên kết hóa học của C 
HS: Quan sát bảng TH và trả lời 
HS: Kết hợp sgk trả lời 
I. Vị trí của C trong bảng tuần hoàn: 
Cấu hình e: 1s22s22p2] C ở ô thứ 6, chu kỳ 2, nhóm IVA
Nhận xét: 
- Lớp ngoài của C có 4e, nên trong hợp chất C có thể tạo tối đa 4 liên kết CHT với nguyên tử khác
- Trong hợp chất C có số oxi hóa -4, 0, +2, +4 
Hoạt động 2 :Tính chất vật lí
GV: Yêu cầu hs quan sát mô hình và mẫu vật để tìm hiểu cấu trúc dạng thù hình của C.
GV: Hướng dẫn hs lập bảng so sánh cấu trúc và tính chất vật lí của các dạng thù hình của C. 
HS: Quan sát mô hình mẫu vật để tìm hiểu cấu trúc và các dạng thù hình của C.
HS: Kẻ bảng và ghi tính chất vật lý của các dạng thù hình của C
II. Tính chất vật lý: 
Cấu trúc 
Tính chất 
Kim cương 
Tứ diện đều 
Là tinh thể trong suốt, không màu, không dẫn điện, không dẫn nhiệt và rất cứng 
Than chì 
Cấu trúc lớp, các lớp liên kết yếu với nhau, dễ tách ra khỏi nhau 
Tinh thể xám đen, có ánh kim, dẫn điện tốt 
Fluren và C vô định hình 
- Fluren gồm các phân tử C60, C70...
- C vô định hình gồm các tinh thể rất nhỏ, có cấu trúc vô trật tự 
- Có khả năng hấp thụ các chất khí, chất tan trong dd 
Hoạt động 3:Tính chất hoá học
GV: Yêu cầu hs dự đoán tính chất hóa học của C dựa vào trạng thái oxi hóa của C 
GV: Yêu cầu hs cho biết: C thể hiện tính oxi hóa khi nào? Và viết pư minh họa? 
GV: Bổ sung thêm một số phản ứng khử của C 
GV: Yêu cầu hs tìm các phản ứng chứng minh tính oxi hóa của C 
HS: C vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử 
HS: Kết hợp sgk và trả lời 
HS: Chỉ ra phản ứng với kim loại và H2
III. Tính chất hóa học: 
- Ở nhiệt độ thường C khá trơ về mặt hóa học, khi đun nóng C trở nên hoạt động
- Trong các phản ứng C thể hiện tính khử và tính oxi hóa 
1. Tính khử: ( đặc trưng ) 
a. Tác dụng với O2: 
 + O2O2
O2 + 2O
b. Tác dụng với hợp chất: 
- C khử được nhiều oxít kim loại từ Al trở về sau trong dãy điện hóa, oxít phi kim và các chất oxi hóa khác như HNO3, KNO3.. ở nhiệt độ cao.
 + 4HNO3(đ)O2 + 4NO2 + 2H2O 
3 + Fe2O3 2Fe + 3O
2. Tính oxi hóa: 
a. Tác dụng với H2: 
 + 2H2H4 ( Metan ) 
b. Tác dụng với kim loại: 
3 + 4Al Al43( Nhôm cacbua ) 
Hoạt động 4:Ứng dụng- Trạng thái tự nhiện-Điều chế
GV: Yêu cầu hs coi sgk và đọc các mục IV, V
GV: Giới thiệu 
HS: Đọc skg 
IV. Ứng dụng: SGK
V. Trạng thái thiên nhiên: 
VI. Điều chế: 
Than chì Kim cương nhân tạo 
Than đá Than cốc Than chì 
Gỗ + O2 không khí thiếu " Than gỗ 
CH4 muội than + H2
4/ Củng cố:
Viết pư của C với các chất sau: Fe2O3, CO2, H2, HNO3, Al2O3
5/ Dặn dò:làm BT 2,3,4 SGK trang 70
-Ôn tính chất của các hợp chất oxit axit, muối cacbonat ở lớp 9
V.BỔ SUNG- RÚT KINH NGHIỆM: 
..

File đính kèm:

  • docxT1223THU.docx
Giáo án liên quan