Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết

I.Mục đích yêu cầu:

-Kiểm tra đánh giá kiến thức từng em , giáo viên thấy thiếu sót học sinh có biện pháp kiểm tra uốn nắn và có điều kiện để đổi mới phương pháp.

-Rèn luyện tư duy độc lập sáng tạo cho học sinh

-Giáo dục tính trung thực nghiêm túc trong kiểm tra thi cử

II.CáC KIếN THứC Và Kỹ NĂNG CầN KIểM TRA

1.Kiến thức:

Chủ đề I. Lý thuyết ứng dụng

-I.1. T/c hh của ba zơ

 +I.1.1. Oxit tác dụng với nước làm phê nolphtalêin chuyển màu đỏ

 +I.1.2. SO 2 Không tác dụng với muối CaCl2

 +I.1.3 . Nhận biết bazơ bằng P.P

-I.2. T/c hh của muối,phân bón

 + I.2.1. Kim loại tác dụng với muối.

 + I.2.2.T/c của đặc trưng của 1 số phân bón hoá học

 + I.2.3. Điều kiện phản ứng trao đổi thực hiện hoàn toàn

-I.3 . Mối quan hệ các chất

I.3.1. Chọn CTHH và cân bằng PTHH

I.3.2. Thực hiện chuyển hoá hoá học

 

doc4 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 25/ 10/ 2011
Tiết 20: KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Mục đích yêu cầu:
-Kiểm tra đánh giá kiến thức từng em , giáo viên thấy thiếu sót học sinh có biện pháp kiểm tra uốn nắn và có điều kiện để đổi mới phương pháp.
-Rèn luyện tư duy độc lập sáng tạo cho học sinh 
-Giáo dục tính trung thực nghiêm túc trong kiểm tra thi cử
II.CáC KIếN THứC Và Kỹ NĂNG CầN KIểM TRA 
1.Kiến thức:
Chủ đề I. Lý thuyết ứng dụng
-I.1. T/c hh của ba zơ
	+I.1.1. Oxit tác dụng với nước làm phê nolphtalêin chuyển màu đỏ
	+I.1.2. SO 2 Không tác dụng với muối CaCl2
 +I.1.3 . Nhận biết bazơ bằng P.P
-I.2. T/c hh của muối,phân bón
 + I.2.1. Kim loại tác dụng với muối.
 + I.2.2.T/c của đặc trưng của 1 số phân bón hoá học
 + I.2.3. Điều kiện phản ứng trao đổi thực hiện hoàn toàn
-I.3 . Mối quan hệ các chất
I.3.1. Chọn CTHH và cân bằng PTHH 
I.3.2. Thực hiện chuyển hoá hoá học
Chủ đề II. Tính toán hoá học
-II.1. áp dụng công thức tính nồng độ phần trăm
-II.2.- Thực hiên phản ứng trung hoà
-II.3 áp dụng công thức biến đổi khối lượng, lượng chất để tìm nồng độ axit
2. Kỹ năng:
2.1. Củng cố t/c hoá học của bazơ và muối bằng các PTHH
2.2. Giải các bài tập định tính và định lượng
II. HìNH THứC KIểM TRA : vừa có TL vừa có phần TNKQ 
III. KHUNG MA TRậN Đề KIểM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I.
Lý thuyết
I. 1.3
I 2.1, I.2.3
:
I.1.1, I.1.2
I.2.2, 
Số câu: 6
Số điểm: 3,5
 Tỉ lệ: 
Số câu:3
Số điểm:1,5
Số câu:2
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:6
điểm:3,5
 Tỷ lệ: 
Chủ đề II
Bài tập
 I.3.2
I. 3.1, II.1
II.2
Số câu :3
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ 
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:1
Số điểm:3,5
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:3 
điểm:6,5
T ỷ l ệ: 
ĐỀ CHẲN
PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan(2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ A hoặc B, C, D đứng trước câu đúng.
Câu 1 (0,5 điểm). Đơn chất sau tác dụng với dung dịch CuSO4 :
	A. Cacbon	 B. Sắt	C. Đồng	 D. Bạc
Câu 2 (0,5 điểm). Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ:
	A. CO2	B. K2O	C. P2O5	D. SO2
Câu3 (0,5điểm) : Điều kiện để phản ứng trao đổi trong dung dịch thực hiện hoàn toàn là:
 A. Tạo thành chất không tan B. Tạo thành chất khí 
 C. Tạo thành dung dịch đồng nhất D. Phương án A và C 
Câu 4 (0,5): Các cặp chất nào dưới đây không tác dụng với nhau
 A. Dung dịch Kali cácbonat và dung dịch Canxi Nitrat
 B. Dung dịch Kali các bonat và axit Clo Hiđric
 C. Khí các bon đioxit và Can xiClorua
 D. Dung dịch Kali Hiđrôxit và axit Nitric
Câu 5.(0,5):Giấy quì chuyển màu xanh khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ :
 A. 1,5 mol H2SO4và 1 mol NaOH
 B. 1 mol HCl và 1 mol KOH
 C.1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl
 D. 0,5 mol H2 SO4 và 1,5 mol NaOH
PHẦN II. Tự luận (7,5 điểm)
Câu 6 .( 2,5) Cho những chất sau : CuO, MgO, H2O, SO2, CO2 Hãy chọn những chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành PTPƯ của sơ đồ phản ứng sau:
A. HCl + .............. CuCl2 + .........
B. H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + H2O + ............
C. Cu(OH)2 to .............. + H2O 
D. HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + ................
Câu7 :(1 đ) Có 3 mẫu phân bón (NH4)2SO4,Ca(H2PO4)2 KCl .Chỉ dùng một thuốc thử tuỳ chọn hãy nhân biết tùng loại phân bón (Viết PTHH nếu có)
Câu 8:(2 đ) Viết PTHH hoàn thành dãy biến hoá sau:
Na Na2O NaOH NaCl NaNO3
Câu9: ( 2 đ) Hoà tan 4 gam NaOH vào 200ml nước tạo thành dung dịch A
 a/ Tính C% dung dịch A	
 b/ Để trung hoà hoàn toàn dung dịch A cần 200ml dung dịch H2SO4 .Tính nồng độ CM
(Cho Na = 23, H= 1, O = 16, Cl = 35,5, S = 32)
ĐỀ LẺ
PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ A hoặc B, C, D đứng trước câu đúng.
Câu 1 (0,5 điểm). Đơn chất sau tác dụng với dung dịch CuSO4 :
	 A. Cacbon	 B. Kẽm	C. Đồng	 D. Bạc
Câu 2 (0,5 điểm). Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ:
	 A. SO2 B. CO2	 C. Na2O	 D. P2O5	 Câu3 (0,5điểm) : Điều kiện để phản ứng trao đổi trong dung dịch thực hiện hoàn toàn là:
 A. Tạo thành chất không tan B. Tạo thành dung dịch 
 C. Tạo thành chất khí D. Phương án A và C 
Câu 4 (0,5 điểm): Các cặp chất nào dưới đây không tác dụng với nhau:
 A. Khí Lưu huỳnh đioxit và Canxi Clorua
 B. Dung dịch Kali cácbonat và dung dịch Canxi Nitrat
 C. Dung dịch Kali các bonat và axit Clo Hiđric
 D. Dung dịch Kali Hiđrôxit và axit Hiđric
Câu5. (0,5) Giấy quì chuyển màu xanh khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ :
 A. 0,5 mol H2SO4và 1,5 mol NaOH
 B. 1 mol H2 SO4 và 1,2 mol KOH
 C. 2 mol HCl và 2 mol KOH
 D. 1 mol Ca(OH)2 và 0,5 mol HCl
Phần II. Tự luận (7,5 điểm)
Câu6: (2,5 điểm) Cho những chất sau : CO2 , CuO, MgO, H2O, SO2. Hãychọn những chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành PTPƯ của sơ đồ phản ứng sau:
 A. HCl + .............. MgCl2 + .........
 B. H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + H2O + ............
 C. Cu(OH)2 to ..............+ H2O 
 D. H2SO4 + CaCO3 Ca SO4 + H2O + ................
Câu7 :(1điểm) Có 3 mẫu phân bón (NH4)2SO4,Ca(H2PO4)2 KCl Chỉ dùng một thuốc thử tuỳ chọn hãy nhân biết tùng loại phân bón (Viết PTHH nếu có)
Câu 8: (2điểm)Viết PTHH hoàn thành dãy biến hoá sau:
K K2O KOH KCl KNO3
Câu 9 :(2 điểm) Hoà tan 4 gam NaOH vào 200ml nước tạo thành dung dịch A
 a/ Tính C% dung dịch A
 b/ Trung hoà hoàn toàn dung dịch A bằng dung dịch H2SO4 0,25M . Tính thể tích axit cần dùng 
 (Cho Na = 23, H = 1, O = 16, Cl = 35,5, S = 32)
 Đáp án : Đề chẵn
 TNKQ: Câu1 B , 2B , 3D , 4A , 5D 
 Tự Luận : Câu 6 : CuO, H2O, SO2, CuO, CO2
 Câu7. Nhận biết bằng ba zơ tan (0,5đ)
 viết được PTHH (0,5 đ)
 Câu 8 . Mỗi PTHH đúng cho (0,5 đ ) 
 Câu 9 . a/ áp dụng công thức tính nồng độ . Tính được C%= 2% ( 1đ)
 b/Viết đúng PTHH (0,5đ) 
 CM= 0,25M ( 0,5 )
V. KếT QUả KIếM TRA Và RúT KINH NGHIệM
1. Kết quả kiểm tra
Lớp
0-<3
3-<5
5-<6,5
6,5-<8,0
8-10
9A
9B
2. Rút kinh nghiệm.

File đính kèm:

  • docDE MA TRAN DAP AN kiem tra hoa 9 TIOT 20.doc
Giáo án liên quan