Giáo án môn Hóa học 11 - Bài 13: Luyện tập. tính chất của nitơ và hợp chất của nitơ

I/ Mục tiêu:

- Củng cố kiến thức về tính chất vật lí, hóa học, điều chế và ứng dụng của nitơ, amoniac, muối amoni, axit nitric, muối nitrat

- Vận dụng kiến thức để giải bài tập

II/ Chuẩn bị:

- HS: soạn bài

- GV: chuẩn bị PHT cho HS soạn bài ( bảng "câm" )

III/ Các bước lên lớp:

Bước 1: Ổn định và ktss

Bước 2: Kiểm tra bài cũ ( phần soạn bài của HS )

Bước 3: Giảng bài mới

Vào bài

I/ Kiến thức cần nắm vững:

 

doc1 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1364 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học 11 - Bài 13: Luyện tập. tính chất của nitơ và hợp chất của nitơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10
Tiết : 20
Chương 2: Nhóm nitơ
Bài : 13 LUYỆN TẬP. TÍNH CHẤT CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ
I/ Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về tính chất vật lí, hóa học, điều chế và ứng dụng của nitơ, amoniac, muối amoni, axit nitric, muối nitrat
- Vận dụng kiến thức để giải bài tập
II/ Chuẩn bị:
- HS: soạn bài
- GV: chuẩn bị PHT cho HS soạn bài ( bảng "câm" )
III/ Các bước lên lớp:
Bước 1: Ổn định và ktss
Bước 2: Kiểm tra bài cũ ( phần soạn bài của HS )
Bước 3: Giảng bài mới
Vào bài
I/ Kiến thức cần nắm vững:
Đơn chất
(N2)
Amoniac
(NH3)
Muối amoni
(NH4+)
Axit nitric
(HNO3)
Muối nitrat
(NO3-)
CT
CT
N = N
H - N - H
H
H
H - N - H
H
 O
H - O - N
 O
Tính chất vật lí
- Chất khí
- Không màu, không mùi
- Ít tan trong nước
- Khí
- Không màu, mùi khai
- Tan nhiều trong nước
- Dễ tan
- Điện li mạnh
- Chất lỏng
- Không màu
- Tan vô hạn trong nước
- Dễ tan
- Điện li mạnh
Tính chất hóa học
- Bền ở nhiệt độ thường
 +O2 -->NO
 +H2 -->NH3
+Ca -->Ca3N2
- Tính bazơ yếu
+H2O -->NH4++OH-
+ HCl--> NH4Cl
+H2O+Al3+->Al(OH)3
- Tạo phức
Cu(OH)2 + 4NH3
 --> [Cu(NH3)4]2+ +
 2 OH-
- Tính khử
- Thủy phân
- Dễ bị nhiệt phân hủy
- Là axit mạnh
- Là chất oxi hóa mạnh
- Phân hủy nhiệt
-Là chất oxh trong môi trường axit, hoặc khi đun nóng
Điều chế
NH4NO2--> N2 + 2H2O
- Chưng cất phân đoạn kk lỏng
2NH4Cl + Ca(OH)2
--> 2NH3 + CaCl2 + 2H2O
N2 +3H2 2NH3
NH3 + H+ --> NH4+
NaNO3(r)+
H2SO4--> NaHSO4 + HNO3
NH3 --> NO-->
NO2 --> HNO3
HNO3 + KL
Ứng dụng
- Tạo m.trường trơ
-Ng.liệu đ/c NH3
- Sx phân bón
- Nguyên liệu sx HNO3
- Sx phân bón
- Hóa chất
- Nguyên liệu sx phân bón
- Sx phân bón
- Sx thuốc nổ
- Sx t.nhuộm

File đính kèm:

  • docTiet 20 lop 11 NC.doc
Giáo án liên quan