Giáo án môn Hình học 11 CB tiết 9: Bài tập phép đồng dạng

Chương I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG

 TRONG MẶT PHẲNG

Tiết dạy: 09 Bài dạy: BÀI TẬP PHÉP ĐỒNG DẠNG

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Củng cố:

- Khái niệm phép vị tự, phép đồng dạng.

- Tính chất cơ bản của phép vị tự, phép đồng dạng và một số ứng dụng đơn giản của phép đồng dạng trong thực tế.

 Kĩ năng:

- Tìm ảnh của một điểm, một hình qua phép vị tự, phép đồng dạng.

- Xác định được phép vị tự, phép đồng dạng khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.

 Thái độ:

- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình.

- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học của phép vị tự, phép đồng dạng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 11 CB tiết 9: Bài tập phép đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/09/2008	Chương I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG 
	TRONG MẶT PHẲNG 
Tiết dạy:	09	Bàøi dạy: BÀI TẬP PHÉP ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Củng cố:
Khái niệm phép vị tự, phép đồng dạng.
Tính chất cơ bản của phép vị tự, phép đồng dạng và một số ứng dụng đơn giản của phép đồng dạng trong thực tế.
	Kĩ năng: 
Tìm ảnh của một điểm, một hình qua phép vị tự, phép đồng dạng.
Xác định được phép vị tự, phép đồng dạng khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. 
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học của phép vị tự, phép đồng dạng. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập).
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập phép vị tự
20'
H1. Chứng tỏ O là trực tâm của DMNP?
H2. Tìm ảnh của DMNP qua phép V(G,–2)?
H3. Xác định biểu thức toạ độ của phép vị tự?
H4. Xác định biểu thức toạ độ của phép vị tự?
Đ1. Vì MO ^ NP, NO ^ MP nên O là trực tâm của DMNP.
Đ2. V(G,–2): DMNP ® DABC
Þ V(G,–2): O H
Þ 
Đ3. V(I,k): M(x; y) M¢(x'; y')
Þ 
Þ 
Þ A¢(2; 3), B¢(12; 1), C¢(6; –1)
	D¢(0; 9)
Đ4. V(O,k): M(x; y)M¢(x'; y')
Þ 
Þ Þ 
 x – 2y + 1 = 0
Û 2x – 4y + 2 = 0
Û x¢ – 2y¢ + 2 = 0 
Þ d¢: x – 2y + 2 = 0
1. Cho DABC với trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Chứng minh ba điểm G, H, O thẳng hàng và .
2. Tìm ảnh của các điểm sau qua phép vị tự tâm I(2; 3), tỉ số k = –2: A(2; 3), B(–3; 4), C(0; 5), D(3; 0).
3. Tìm ảnh của đường thẳng 
d: x – 2y + 1 = 0 qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2.
Hoạt động 2: Luyện tập phép đồng dạng
17'
H1. Xác định ảnh của hình thang JLKI qua phép vị tự tâm C tỉ số k = 2?
H2. Xác định ảnh của hình thang IKBA qua phép đối xứng tâm I?
H3. Tìm ảnh của DHBA qua phép đối xứng qua đường phân giác d của góc ABC?
H4. So sánh hai tam giác EBF và ABC?
· Hướng dẫn HS lần lượt tìm ảnh của điểm I¢ và I".
I¢(0; ), R¢ = R = 2
I"(0; 2), R" = R¢= 2
Þ (C"): x2 + (y – 2)2 = 8
Đ1. V(C,2): JLKI ® IKBA
Đ2. ĐI: IKBA ® IHDC
Đ3. Đd: DHBA ® D EBF
Đ4. Hai tam giác đồng dạng.
Þ : DEBF ® DABC
3. Cho hình chữ nhật ABCD, AC và BD cắt nhau tại I. Gọi H, K, L, J lần lượt là trung điểm của AD, BC, KC, IC. Chứng minh hai hình thang JLKI và IHDC đồng dạng.
4. Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm một phép đồng dạng biến DHBA thành DABC.
5. Cho điểm I(1; 1) và đường tròn (I; 2). Viết pt của đường tròn là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 450 và phép vị tự tâm O tỉ số .
Hoạt động 3: Củng cố
5'
· Nhấn mạnh:
– Cách xác định ảnh của một điểm, một hình qua phép vị tự, phép đồng dạng.
– Cách xác định phép vị tự, phép đồng dạng khi biết ảnh và tạo ảnh.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập ôn chương I.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh11cb09.doc