Giáo án môn Đại số và Giải tích 11 tiết 51, 52: Giới hạn của dãy (tt)

Tiết 51

GIỚI HẠN CỦA DÃY (TT)

I./ MỤC TIÊU :

 Qua bài học sinh cần nắm .

 1./ Về kiến thức :

+ Giúp học sinh nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn là +;  và các quy tắc tìm giới hạn vô cực.

2./ Về kỹ năng :

 + Tìm giới hạn của các dãy số.

 + Vận dụng được các quy tắc tìm giới hạn vô cực để từ một số giới hạn đơn giản đã biết tìm giới hạn vô cực.

 3./ Về thái độ :

 + Rèn luyện tư duy logic, Biết vận dụng định lý để chứng minh các giới hạn 0.

II./ Chuẩn bị :

 1./ Giáo viên :

 + Giáo án, sách tham khảo, chuẩn bị phiếu học tập .

 + Phương pháp : Gợi mở vấn đáp .

 2./ Học sinh :

 + Sách giáo khoa, làm bài tập của bài cũ, đọc nội dung bài mới ở nhà .

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 528 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số và Giải tích 11 tiết 51, 52: Giới hạn của dãy (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07.01.2009 Ngày dạy: 09.01.2009
Tiết 51 
GIỚI HẠN CỦA DÃY (TT)
I./ MỤC TIÊU :
 Qua bài học sinh cần nắm .
	1./ Về kiến thức : 
+ Giúp học sinh nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn là +¥; -¥ và các quy tắc tìm giới hạn vô cực.
2./ Về kỹ năng :
 + Tìm giới hạn của các dãy số.
 + Vận dụng được các quy tắc tìm giới hạn vô cực để từ một số giới hạn đơn giản đã biết tìm giới hạn vô cực.
	3./ Về thái độ :
	+ Rèn luyện tư duy logic, Biết vận dụng định lý để chứng minh các giới hạn 0.
II./ Chuẩn bị :
	1./ Giáo viên :
	+ Giáo án, sách tham khảo, chuẩn bị phiếu học tập .
	+ Phương pháp : Gợi mở vấn đáp .
	2./ Học sinh :
	+ Sách giáo khoa, làm bài tập của bài cũ, đọc nội dung bài mới ở nhà .
III./ Tiến trình bài dạy :
	1./ Kiểm tra bài cũ :	
	+ Định nghĩa dãy số có giới hạn 0 ?
	2./ Bài mới :
Hoạt động 1: Tìm hiểu dãy số có giới hạn +.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+ Khác với dãy số có giới hạn 0, với dãy số (un) với un=2n-3, ta thấy khi n tăng thì un ngày càng lớn, lớn bao nhiêu cũng được miễn là n đủ lớn.
+ Nói cách khác, mọi số hạng của dãy đều lớn hơn một số nguyên dương tùy ý cho trước kể từ một số hạng nào đó trở đi.
* để un >50 thì n phải lấy từ số hạng thứ mấy trở đi ? 
+ Dãy số như vậy gọi là dãy số có giới hạn là +¥ khi n dần tới vô cực.
Đn (sgk)
Kí hiệu: 
	lim n = +¥ ; lim=+¥; lim=+¥
+ Theo dõi ví dụ và nhận xét.
n= 27 trở đi.
+ Ghi lại các kí hiệu và các dãy số có giới hạn là +¥ thường gặp
Hoạt động 2: Tìm hiểu dãy số có ghạn - ¥ .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+ Tương tự như vậy, nếu mọi số hạng của dãy đều nhỏ hơn một số nguyên âm tùy ý cho trước kể từ một số hạng nào đó trở đi thì dãy số được gọi là dãy số có giới hạn là -¥ khi n dần tới vô cực.
+ GV nêu định lí: 
	Nếu lim thì lim.
+ Nhận xét : lim un = +¥ Û lim (-un) = -¥
+ Theo dõi định nghĩa (SGK) .
+ Ghi lại các kí hiệu và nhận xét.
	Hoạt động 3: Hệ thống lại lý thuyết về giới hạn dãy số:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+ Cho HS nhắc lại những kiến thức cơ bản đã học về giới hạn dãy số.
+ Nêu lại các tính chất về dãy số có giới hạn 0? Một vài giới hạn đặc biệt?
+ Nêu lại định lý về dãy số có giới hạn hữu hạn. 
+ Công thức tính tổng CSN lùi vô hạn.
+ Nhớ lại kiến thức đã học, hệ thống lại và trả lời câu hỏi của GV.
* Nêu lại ĐL 1 & 2 về giới hạn hữu hạn.
* 
3./ Củng cố :
	 	+ Nhắc lại: Định nghĩa dãy số có giới hạn vô cực. 
+ Yêu cầu học sinh nhắc lại: một số dãy số có giới hạn vô cực đã biết.
	4./ Bài tập về nhà :
	+ Học sinh về nhà giải các bài tập còn lại sách giáo khoa .
Ngày soạn: 07.01.2009 Ngày dạy: 09.01.2009
Tiết 52 
LUY ỆN TẬP : GIỚI HẠN CỦA DÃY (TT)
I./ MỤC TIÊU :
 Qua bài học sinh cần nắm .
	1./ Về kiến thức : 
+ Giúp học sinh nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn là +¥; -¥ và các quy tắc tìm giới hạn vô cực.
2./ Về kỹ năng :
 + Tìm giới hạn của các dãy số.
 + Vận dụng được các quy tắc tìm giới hạn vô cực để từ một số giới hạn đơn giản đã biết tìm giới hạn vô cực.
	3./ Về thái độ :
	+ Rèn luyện tư duy logic, Biết vận dụng định lý để chứng minh các giới hạn 0.
II./ Chuẩn bị :
	1./ Giáo viên :
	+ Giáo án, sách tham khảo, chuẩn bị phiếu học tập .
	+ Phương pháp : Gợi mở vấn đáp .
	2./ Học sinh :
	+ Sách giáo khoa, làm bài tập của bài cũ, đọc nội dung bài mới ở nhà .
III./ Tiến trình bài dạy :
	1./ Kiểm tra bài cũ :	
	+ Định nghĩa dãy số có giới hạn 0 ?
	2./ Bài mới : 
	Hoạt động 1: Giải bài tập về tìm giới hạn dãy số dạng : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Tìm các giới hạn sau:
 .
 .
+ PP chung: Chia tử và mẫu cho n có bậc cao nhất.
 .
PP chung: chia tử và mẫu cho luỹ thừa có cơ số lớn nhất.
Bài 1: Tìm các giới hạn sau:
Hoạt động 2: Giải bài tập về tìm giới hạn dãy số dần tới vô cực.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 2: Tìm các giới hạn sau:
;
 ;
;
PP chung: rút n bậc cao nhất làm thừa số chung .
 .
PP chung: đưa luỹ thừa có cơ số cao nhất ra làm thừa số chung. 
Bài 2: Tìm các giới hạn sau:
Vì: 
Vì: 
; nên 
PP chung: đưa luỹ thừa có cơ số cao nhất ra làm thừa số chung. Dùng quy tắc 2.
3./ Củng cố :
	 	+ Nhắc lại: Định nghĩa dãy số có giới hạn vô cực. 
+ Phiếu học tập :
Bài1./ bằng:
 	 (A) 	(B) 	(C) 	(D) 0
Bài 2./ bằng:
 (A) 	(B) 	(C) 	(D) - 1
Bài 3./ bằng:
 	 (A) + ¥	(B) - ¥	(C) 2	(D) – 3
	4./ Bài tập về nhà :
	+ Học sinh về nhà giải các bài tập còn lại sách giáo khoa .

File đính kèm:

  • doc51-52.doc