Giáo án môn Đại số & Giải tích 11 tiết 65: Bài tập định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

Chương V: ĐẠO HÀM

Tiết dạy: 65 Bài 1: BÀI TẬP ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Củng cố:

- Định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm, trên một khoảng.

- Ý nghĩa hình học của đạo hàm, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.

 Kĩ năng: Rèn luyện:

- Cách tính đạo hàm tại của hàm số bằng định nghĩa.

- Cách viết phương trình tiếp tuyến.

 Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy có hệ thống.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về đạo hàm của hàm số.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 628 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số & Giải tích 11 tiết 65: Bài tập định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/02/2009	Chương V: ĐẠO HÀM
Tiết dạy:	65	Bàøi 1: BÀI TẬP ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: Củng cố:
Định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm, trên một khoảng.
Ý nghĩa hình học của đạo hàm, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
	Kĩ năng: Rèn luyện:
Cách tính đạo hàm tại của hàm số bằng định nghĩa.
Cách viết phương trình tiếp tuyến.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy có hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tậpï.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về đạo hàm của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tính đạo hàm bằng định nghĩa
10'
10'
H1. Nêu các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa ?
H2. Nêu tính chất liên quan giữa đạo hàm và tính liên tục của hàm số ?
H3. Xét tính liên tục của hàm số tại x = 0 ?
H4. Tại x = 2, tính 
Đ1. 
B1: Cho xo số gia Dx, tính Dy tương ứng.
B2: Lập tỷ số Dy/Dx
B3: Tìm 
a) y¢(1) = 3
b) y¢(2) = 
c) y¢(0) = – 2
d) y¢(3) = –1
Đ2. Hàm số có đạo hàm tại x0 thì liên tục tại x0.
Đ3. 
Þ f(x) không liên tục tại x=0
Þ f(x) không có đạo hàm tại x = 0.
Đ4. = 2
Þ f¢(2) = 2.
1. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra bằng định nghĩa:
a) 	tại x0 = 1
b) 	tại x0 = 2
c) 	tại x0 = 0
d) 	tại x0 = 3
2. Chứng minh hàm số
không có đạo hàm tại điểm x = 0 nhưng có đạo hàm tại điểm x = 2
Hoạt động 2: Luyện tập viết phương trình tiếp tuyến
12'
5'
H1. Nhắc lại ý nghĩa hình học của đạo hàm ?
H2. Tính đạo hàm của hàm số y = x3 ?
· GV hướng dẫn HS giải câu c).
· Cho các nhóm giải nhanh và cho kết quả.
Đ1. ktt = y¢(x0)
Đ2. y¢ = 3x2
a) y = 3x + 2
b) y = 12x – 16
·
Giả sử (x0; y0) là tiếp điểm.
Þ y¢(x0) = 3
Û 3x02 = 3 Û x0 = ± 1
+ Tại (1; 1) pttt: y = 3x – 2
+ Tại (–1; –1) pttt: y = 3x + 2
· 
a) y = –4(x – 1)
b) y = –(x + 2)
c) 
3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x3:
a) Tại điểm A(–1; –1)
b) Tại điểm B có hoành độ x0 = 2
c) Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3.
4. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong :
a) Tại điểm 
b) Tại điểm có hoành độ bằng –1
c) Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng .
Hoạt động 3: Củng cố
5'
· Nhấn mạnh: 
– Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa.
– Ý nghĩa hình học của đạo hàm và phương trình tiếp tuyến.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm tiếp các bài tập còn lại.
Đọc trước bài "Qui tắc tính đạo hàm".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai11cb65.doc