Giáo án môn Đại số 11 tiết 22: Quy tắc đếm

Tiết PPCT: 22

Tuần 8

QUY TẮC ĐẾM

I. Mục đích – yêu cầu

1. Kiến thức:

- Giúp HS tiếp cận và nắm được lượng kiến thức mới cơ bản của đại số tổ hợp và xác suất.

 - Nắm được: Hai quy tắc đếm “Cộng” và “Nhân”.

2. Kĩ năng, kĩ xảo:

- Sử dụng các quy tắc đó vào giải quyết một số bài toán thực tế.

- Rèn luyện tính chính xác cẩn thận, kĩ năng đếm số phần tử của tập hợp bằng cách sử dụng quy tắc đếm.

3. Thái độ, tình cảm: Theo dõi bài học và nhận thấy được các vấn đề thực tế có liên quan.

II. Phương pháp – phương tiện

1. Phương tiện:

Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán ĐS 11.

Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán ĐS 11 .

2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 11 tiết 22: Quy tắc đếm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19 – 9 – 2010 
Tiết PPCT: 22
Tuần 8
QUY TẮC ĐẾM
I. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức:
- Giúp HS tiếp cận và nắm được lượng kiến thức mới cơ bản của đại số tổ hợp và xác suất.
	- Nắm được: Hai quy tắc đếm “Cộng” và “Nhân”.
2. Kĩ năng, kĩ xảo:
- Sử dụng các quy tắc đó vào giải quyết một số bài toán thực tế.
- Rèn luyện tính chính xác cẩn thận, kĩ năng đếm số phần tử của tập hợp bằng cách sử dụng quy tắc đếm.
3. Thái độ, tình cảm: Theo dõi bài học và nhận thấy được các vấn đề thực tế có liên quan.
II. Phương pháp – phương tiện
1. Phương tiện:
Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán ĐS 11.
Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán ĐS 11 .
2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
III. Tiến trình
1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ (5’):
GV: Phát biểu quy tắc cộng và quy tắc nhân.
3. Tiến trình bài học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (15’)
- Cho hs đọc đề bài ví dụ 4, hỏi: Ở câu a ta có mấy hành động. 
- Gọi 1 hs trả lời câu a.
- Gọi 1 hs trả lời câu b.
- Cho hs giải bài tập sau: từ các chữ số 0,1,5,7,6 có thể lập được bao nhiêu số:
a, Có 4 chữ số và là số chẵn.
b, Có 4 chữ số chia hết cho 5 
- Kiểm tra bài làm của học sinh.
Hoạt động 2 (20’)
- Gọi 1 hs lên bảng giải bài tập 1 trang 46.
- Nhận xét bài làm của hs.
- Cho hs giải bài tập 2.
- Số tự nhiên nhỏ hơn một 100 là gồm những số nào ?
- Gọi 1 hs lên bảng giải bài 2.
- Hoàn chỉnh bài làm của hs.
- Cho hs giải bài tập 3.
- Ta có 6 hành động, gồm: hành động chọn chữ số đầu tiên, chữ số thứ hai,.., chữ số thứ sáu.
- Số các số cần tìm là: số.
- Số các số cần tìm là: số.
- a) Gọi số cần tìm là 
d: 2 cách chọn, a: 4 cách, b: 5 cách, c: 5 cách
Vậy số các số cần tìm là: số.
b) Tương tự số cần tìm là: 200 số.
- 1) Áp dụng quy tắc nhân ta có:
a/ có 4 số
b/ Có 4.4=16 số
c/ Có 4.3=12 số.
- Đọc đề bài và suy nghĩ hướng giải.
- Số có một chữ số và số có 2 chữ số.
- 2) TH1:Số có 1 chữ số ,có 6 số
TH2:Số có hai chữ số,Có 6.6=36 số.
Vậy có 6 + 36 = 42 số.
- 3) a/Có 4.2.3=24 cách đi
b/Có 4.2.3.2=48 cách đi
4. Củng cố và dặn dò (3’)
- Xem lại các bài tập đã giải.
- HD hs học ở nhà: + Khi nào thì áp dụng quy tắc nhân, khi nào thì áp dụng quy tắc cộng.
	 + Giải bài tập 1.1, 1.2, 1.3 (HS TB), 1.5, 1.6 (HS K – G).
Rút kinh nghiệm tiết dạy:

File đính kèm:

  • docT2 Quy tắc đếm.doc