Giáo án lớp 5 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Diễn

I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp hs biết:

-Biết tính diện tích hình tam giác

II/Chuẩn bị:

-Giáo viên: bảng phụ

-Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà.

III/Các hoạt động dạy và học:

 

doc26 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1278 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Diễn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 3: TOÁN(ÔN) 
LUYỆN TẬP VỀ TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I.Mục tiêu.
- Học sinh giải thạo về các dạng toán về tỉ số phần trăm tìm số phần trăm.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
HĐ1: Ôn lại các dạng về tỉ số phần trăm
- Cho HS nêu lại các dạng toán về tỉ số phần trăm
- Tìm tỉ số phần trăm của 2 số
- Tìm số phần trăm của 1 số
- Tìm 1 số khi biết số phần trăm của số đó
 HĐ2:Thực hành.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài 1: Một xưởng sản xuất đề ra là phải thực hiện được 1200 sản phẩm, do cải tiến kỹ thuật nên họ đã thực hiện được 1620 sản phẩm. Hỏi họ đã vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch.
Bài 2: Một người đi bán trứng gồm 2 loại: Trứng gà và trứng vịt. Số trứng gà là 160 quả, chiếm 80% tổng số trứng. Hỏi người đó đem bán ? quả trứng vịt ?
Bài 3: (HSKG)
 Lớp 5A có 40 bạn. Cô đã cử 20% số bạn trang trí lớp, 50% số bạn quét sân, số bạn còn lại đi tưới cây. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn?
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
Lời giải:
 1620 sản phẩm chiếm số % là: 
 1620 : 1200 = 1,35 = 135%
Họ đã vượt mức số phần trăm so với kế hoạch là :
 1355 – 100% = 35 %
 Đáp số: 35%.
Lời giải:
Coi số trứng đem bán là 100%.
Số phần trăm trứng vịt có là:
 100% - 80% = 20 %
Người đó đem bán số quả trứng vịt là:
160 : 80 20 = 40 (quả).
 Đáp số: 40 quả.
Lời giải:
Coi 40 bạn là 100%.
Số bạn trang trí lớp có là:
 40 : 100 20 = 8 (bạn)
Số bạn quét sân có là:
40 : 100 50 = 20 (bạn)
Số bạn đi tưới là:
 40 – ( 8 + 20 ) = 12 (bạn)
 Đáp số: 8 (bạn); 20 (bạn); 12 (bạn)
- HS lắng nghe và thực hiện.
TIẾT 4: TẬP ĐỌC:
ÔN TẬP TIẾT 3
I.Mục tiêu.
-Mức độ yêu cầu kĩ năng như tiết 1.
-Lập được bảng tổng kế vốn từ về môi trường
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ
III. Các hoạt động:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét.
2. Giới thiệu bài mới: 
Ôn tập tiết 3.
3.Các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học.
Giáo viên nhận xét cho điểm.
v	H§ 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng tổng vốn từ về môi trường.
Yêu cầu học sinh đọc bài.
Giáo viên giúp học sinh yêu cầu của bài tập: làm rõ thêm nghĩa của các từ: sinh quyển, thủy quyển, khí quyển.
Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá.
4. Tổng kết - dặn dò: 
Về nhà rèn đọc diễn cảm.
Chuẩn bị: “Ôn tập”.
Nhận xét tiết học 
Học sinh đọc một vài đoạn văn.
Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh trả lời.
Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau.
.
1 học sinh đọc yêu cầu.
Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào xong dán kết quả lên bảng.
Đại diện nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Thi đặt câu với từ ngữ vừa tìm.
TIẾT 7: HĐTT:
DẠY HỌC PHÂN HÓA MÔN TOÁN
LUYỆN TẬP VỀ TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I.Mục tiêu.
- Học sinh giải thành thạo 2 dạng toán về tỉ số phần trăm; tìm số phần trăm của 1 số, tìm 1 số khi biết số phần trăm của nó. Tìm thạo tỉ số phần trăm giữa 2 số.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 108,36 : 21 b) 80,8 : 2,5
c) 109,98 : 84,6 d) 75 : 125
Bài 2: Hai người làm được 1200 sản phẩm, trong đó người thứ nhất làm được 546 sản phẩm. Hỏi người thứ hai làm được bao nhiêu phần trăm sản phẩm?
Bài 3: Một cửa hàng đã bán 123,5 lít nước mắm và bằng 9,5 % số nước mắm của cửa hàng trước khi bán. Hỏi lúc đầu, cửa hàng có bao nhiêu lít nước mắm?
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
Đáp án:
a) 5,16 b)32,32
c) 1,3 d) 0,6
Lời giải:
Người thứ hai làm được số sản phẩm là:
 1200 – 546 = 654 (sản phẩm)
Người thứ hai làm được số phần trăm sản phẩm là:
 654 : 1200 = 0,545 = 54 5% 
 Đáp số: 54,5 % 
Cách 2: (HSKG)
Coi 1200 sản phẩm là 100%.
 Số % sản phẩm người thứ nhất làm được là: 546 : 1200 = 0,455 = 45,5% (tổng SP)
 Số % sản phẩm người thứ hai làm được là: 100% - 45,5% = 54,5 % (tổng SP)
 Đáp số: 54,5 % tổng SP.
Lời giải:
Coi số lít nước mắm cửa hàng có là 100%.
Lúc đầu, cửa hàng có số lít nước mắm là:
123,5 : 9,5 100 = 1300 (lít)
 Đáp số: 1300 lít.
Cách 2: (HSKG)
Coi số lít nước mắm cửa hàng có là 100%.
Số % lít nước mắm cửa hàng còn lại là:
 100% - 9,5 = 90,5 %.
 Cửa hàng còn lại số lít nước mắm là:
123,5 : 9,5 90,5 = 1176,5 (lít)
Lúc đầu, cửa hàng có số lít nước mắm là:
 1176,5 + 123,5 = 1300 (lít)
 Đáp số: 1300 lít.
- HS lắng nghe và thực hiện.
TIẾT 8: LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
ÔN TẬP TIẾT 4
I.Mục tiêu.
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nghe viết đúng bài chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài chợ Ta- sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/15 phút.
II. Chuẩn bị: 
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng( như tiết 1)
ảnh minh họa người Ta-Sken trong trang phục dân tộc và chợ Ta- sken.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2’
 1’
35’
17’
 15’
 2’
1. Bài cũ: 
2. Giới thiệu bài mới: 
3. Phát triển các hoạt động: 
v	H§1: Kiểm tra học thuộc lòng.
Giáo viên kiểm tra kỹ năng học thuộc lòng của học sinh.
Giáo viên nhận xét cho điểm.
v	H§2: Học sinh nghe – viết bài.
Giáo viên nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc toàn bài Chính tả.
GV giải thích từ Ta – sken.
GV đọc cho học sinh nghe – viết.
Giáo viên chấm chữa bài.
v	H§3: Củng cố, dỈn dß.
Nhận xét bài làm.
Chuẩn bị tit 5.
Nhận xét tiết học. 
Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, khổ thơ, bài thơ khác nhau.
-Học sinh chú ý lắng nghe.
- Cả lớp nghe – viết.
Thứ năm, ngày 2 tháng 1 năm 2014
TIẾT 1: THỂ DỤC:
SƠ KẾT HỌC KÌ I.
I/Mục tiêu: 
- Sơ kết học kì I. Nhắc lại được những nội dung cơ bản đã học trong HKI.
- Chơi trò chơi"Chạy tiếp sức theo vòng tròn".YC biết cách chơi và tham gia chơi được.
II/Sân tập,dụng cụ: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. GV chuẩn bị 1 còi. 
III/Tiến trình thực hiện:(Nội dung và phương pháp tổ chức dạy học)
NỘI DUNG
Định
lượng
PH/pháp và hình thức tổ chức
I.Chuẩn bị:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.
- Chơi trò chơi"Kết bạn"
* Thực hiện bài thể dục phát triển chung.
 1-2p
 100 m
 1-2p
2lx8nh
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 r
II.Cơ bản:
- Sơ kết học kì I.
GV cùng HS hệ thống lại những kiến thức, kĩ năng đã học trong học kì(kể cả tên gọi, cách thực hiện).
+ Khi sơ kết và nhắc lại các kiến thức kĩ năng trên, GV chọn một số em thực hiện các động tác đã học.
+ Sau đó GV có thể nhận xét, kết hợp nêu những sai lầm thường mắc và cách sửa để HS nắm được động tác kĩ thuật.
- Trò chơi"Chạy tiếp sức theo vòng tròn".
Cả lớp cùng chơi dưới sự điều khiển của GV.
 10-12p
 5-7p
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 r
 C
 o
 o
 o 
 o o 
A o o B
 r 
III.Kết thúc:
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét.
- Về nhà ôn bài thể dục và các động tác RLTTCB.
 1-2p
 1-2p
 1p
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 r
TIẾT 3: TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: Giúp hs biết:
-Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.
-Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
-Làm các phép tính với số thập phân.
-Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân 
II/Chuẩn bị: 
-Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập
-Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ : 
_ Nêu cách tính diện tích hình tam giác vuông
_ Gv nhận xét_ ghi điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài_ ghi tựa:
2. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
a. Phần 1:
_ Cho hs đọc và nêu yêu cầu của phần 1
_ Muốn xác định được đáp số, kết quả tính đúng ta làm thế nào?
_ Yêu cầu hs thực hiện vào phiếu học tập
_ Yêu cầu hs dán kết quả lên bảng
_ Nhận xét
b. Phần 2:
_ Gọi hs đọc và nêu yêu cầu của đề bài 1
_ Yêu cầu hs làm bài
_ Nhận xét_ chữa bài_ghi điểm
_ Chốt: Nêu cách tính + - x : đối với các số STP?
Bài 1:
_ Cho hs lên đọc đề bài
_ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
_ Yêu cầu hs làm bài
_ Nhận xét bài làm
_ Giải thích cách làm
_ Nêu cách viết số đo độ dài, diện tich dưới dạng số thập phân
Bài 2:
_ Gọi hs đọc và nêu yêu cầu của đề
_ Bài toán cho ta biết gì?
_ Yêu cầu ta tính gì?
_ Quan sát hình vẽ và yêu cầu nêu các yếu tố của hình
_ Hs tự làm bài
_ Chữa bài làm trên bảng
_ Gv nhận xét_ chốt bài làm
_ Nêu cách tính chiều dài hình chữ nhật?
_ Cách tính diện tích tam giác
Bài 3: dành cho Hs khá giỏi 
_ Hs nêu yêu cầu của đề
_ Cho hs làm bài
_ Nhận xét kết quả
_ Nêu cách làm
_ Gv chốt ý
3. Củng cố_dặn dò:
_ Nhắc lại cách + _ x : STP?
_ Cách tính diện tích tam giác
_ Chuẩn bị giờ sau kt học kỳ 1
_ Nhận xét giờ học
_ 2 hs lần lượt trả lời
_ Lớp nhận xét
_ Hs nghe và ghi tựa bài vào sổ
_ 2 hs đọc và nêu
_ Thảo luận theo nhóm đôi và nêu
_ Hs nhận phiếu và làm bài
_ Đại diện các tổ dán kết quả
_ Lớp nhận xét_ đối chiếu kết quả
_ 2 hs đọc và nêu yêu cầu
_ 4 hs lên bảng làm_ lớp làm vở
_ Lớp nhận xét_ đối chiếu kết quả
_ Hs nêu
_ 1 hs đọc
_ 2 hs hỏi đáp yêu cầu của đề
_ 2 hs lên bảng_ lớp làm vở
_ Nhận xét bài làm trên bảng
_ 1 số hs giải thích cách làm
_ 2 hs nêu
_ 2 hs đọc và nêu yêu cầu của đề
_ Hs lần lượt trả lời từng câu hỏi
_ Hs tự làm bài_ 1 hs lên bảng làm
_ Hs nhận xét_ bổ sung
_ Hs đối chiếu kết quả của gv
_ Hs nêu
_ 1 hs nêu
_ 1 hs kh

File đính kèm:

  • docTuần 18.doc