Giáo án lớp 4 - Tuần 34

I. Mục tiêu:

 - Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch.

 - Hiểu điều bài báo muốn nói: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.

 - Giáo dục học sinh tình yêu cuộc sống, sống có ý nghĩa.

II. Đồ dùng dạy học:

 Tranh minh họa.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc18 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2819 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ào vở.
- Một HS lên chữa bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
+ Bài 4:
HS: 1 em đọc đầu bài, tóm tắt và làm bài vào vở.
- Một HS lên bảng làm.
Giải:
Diện tích phòng học đó là:
5 x 8 = 40 (m2) = 4000 (dm2)
Diện tích 1 viên gạch men là:
20 x 20 = 400 (cm2) = 4 (dm2)
Số viên gạch cần dùng để lát là:
4000 : 4 = 1000 (viên gạch)
Đáp số: 1000 viên gạch.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm bài tập.
-----------------------*&*-----------------------
Chính tả (Nghe – viết)
NÓI NGƯỢC
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian “Nói ngược”.
- Làm đúng bài tập chính tả, phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ lẫn r/d/gi, dấu hỏi, ngã.
- Có ý thức viết bài sạch đẹp. 
II. Đồ dùng dạy học:
	Phiếu khổ to, bút dạ…
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn HS nghe – viết:
- GV đọc bài vè “Nói ngược”.
HS: Theo dõi SGK.
- GV nhắc HS chú ý cách trình bày.
- Đọc thầm lại bài vè.
? Nội dung bài vè nói gì
- Nói những chuyện phi lí, ngược đời, không thể nào xảy ra nên gây cười.
- GV đọc bài cho HS viết.
HS: Gấp SGK, nghe GV đọc, viết bài vào vở.
- Đọc lại cho HS soát lỗi.
- Chấm 7 ® 10 bài, nêu nhận xét.
* Hướng dẫn HS làm bài tập:
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng.
HS: Đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở bài tập.
- 3 nhóm HS lên thi tiếp sức.
- Đại diện nhóm đọc lại đoạn văn.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng:
giải đáp – tham gia – dùng một thiết bị – theo dõi – bộ não – kết quả - không thể
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại thông tin ở bài 2, kể cho người thân nghe.
-----------------------*&*-----------------------
Lịch sử
ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 1)
I/ Mục tiêu: 
	- Hệ thống những sự kiện tiêu biểu từ thời Hậu Lê - thời Nguyễn.
	- Trả lời thành thạo các câu hỏi cuối bài. 
	- Học sinh tự giác học bài, yêu thích môn học. 
II/ Đồ dùng học tập:
	 Phiếu học tập
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1) Giới thiệu bài 
2) Dạy bài mới: 
Hoạt động 1:Làm việc cả lớp
- Y/c hs chỉ trên bản đồ địa lí VN :các dãy núi , thành phố lớn , biển đông
- Nhận xét tuyên dương
 Hoạt động 2:Làm việc theo nhóm
- Gv chia lớp thành nhóm 4, gv phát phiếu cho từng nhóm, thảo luận hoàn thành phiếu.Y/c trình bày kết quả
- Nhận xét sửa chữa
 Tên thành phố
+ Hà Nội
+ Hải Phòng
+ Huế
+ Đà Nẵng
+ Đà Lạt
+ TP Hồ Chí Minh
+ Cần Thơ
- Y/c hs chỉ trên bản đồ hành chánh VN treo tường tên các TP trên.
- Nhận xét tuyên dương
Hoạt động 3:Làm việc các nhân và theo cặp
- Y/c hs đọc BT 3, trả lời các câu hỏi sau:
a) Kể tên một số dân tộc sống ở Dãy núi Hoàng Liên Sơn
b) Kể tên một số dân tộc sống ở Tây Nguyên
c) Kể tên một số dân tộc sống ở Đồng bằng bắc Bộ
d) Kể tên một số dân tộc sống ở Đồng bằng Nam Bộ
đ) tên một số dân tộc sống ở các đồng bằng duyên hải miền Trung
- Y/c hs đọc BT4,thảo luận theo cặp trả lời các câu hỏi sau:
Hoạt động 4: HS làm việc cá nhân
- Y/c hs đọc BT5 , tự làm bài vào SGK, 2 hs làm việc trên phiếu trình kết quả
- Nhận xét tuyên dương 
- Khai thác cá biển, chế biển các đông lạnh, đóng gói cá chế biến, chuyên chở sản phẩm, đưa sản phẩm lên tàu xuất khẩu
-lắng nghe
- hs lên bảng chỉ
- Nhận xét bổ sung 
- Thảo luận nhóm 4
- Trình bày kết quả
 Đặc điểm tiêu biểu
- Hs lên bảng chỉ 
-Thái,Dao,Mông…
- Gia –rai,Ê-đê,Ba-na,Xơ –đăng…
- Ơ ĐBBB chủ yếu là người kinh sống thành từng làng
-Kinh,Khơ-me,Chăm,Hoa..
- Kinh và Chăm,…
- 1 hs đọc y/c của bài, thảo luận nhóm cặp :
- trình bày kết quả d- b- b
- 1hs đọc đề bài
- Làm bài vào sgk
- 2 hs làm việc trên phiếu trình bày kết quả
+ 1 ghép với b
+ 2 với c ; 3 với a
. 
3.Củng cố – dặn dò
	- Về nhà xem lại bài 
Thứ tư, ngày 25 tháng 4 năm 2012
Tập đọc 
ĂN MẦM ĐÁ
I. Mục tiêu:
- Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể vui, hóm hỉnh.
- Hiểu ý nghĩa các từ trong bài. Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh vừa biết làm cho chúa ăn ngon, vừa khéo răn chúa.
- Học sinh thêm yêu thích môn học. 
II. Đồ dùng dạy học:
	Tranh minh họa.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
HS: Nối nhau đọc 4 đoạn của bài.
- GV sửa sai, kết hợp giải nghĩa từ.
- Luyện đọc theo cặp.
- 2 – 3 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
HS: Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
? Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm đá
- Vì chúa ăn gì cũng không ngon miệng, thấy đá là món lạ thì muốn ăn.
? Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa như thế nào
- Cho người đi lấy đá về ninh, còn mình thì chuẩn bị lọ tương đề bên ngoài hai chữ “đại phong”… đói mèm.
? Cuối cùng chúa có được ăn mầm đá không? Vì sao
- Chúa không được ăn mầm đá vì thực ra không hề có món đó.
? Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon miệng
- Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon
? Em có nhận xét gì về Trạng Quỳnh
- Rất thông minh, hóm hỉnh…
c. Hướng dẫn đọc diễn cảm:
HS: 3 em đọc theo phân vai.
- GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm 1 đoạn theo phân vai.
- Thi đọc diễn cảm theo vai.
- Cả lớp nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà tập đọc lại bài.
Toán
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết và vẽ được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
- Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có yêu cầu tổng hợp.
- Học sinh tự giác làm bài. 
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: 
HS: Đọc yêu cầu bài tập.
- Quan sát hình vẽ SGK để nhận biết:
DE // AB và CD BC.
- GV gọi HS nhận xét sau đó kết luận.
+ Bài 2: 
HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài.
- Một HS lên bảng làm.
+ Bài 3:
HS: Vẽ hình chữ nhật theo kích thước sau đó tính chu vi và diện tích.
- Một em lên bảng vẽ hình và làm.
5 cm
4 cm
- GV chấm bài cho HS.
Chu vi hình chữ nhật là:
(5 + 4) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
5 4 = 20 (cm2)
Đáp số: 20 cm2
18 cm.
+ Bài 4:
HS: Đọc bài, tự làm bài rồi chữa bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà học bài.
---------------------------*&*--------------------------
Tập làm văn
TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I. Mục tiêu:
- Nhận thức đúng về lỗi trong bài viết của bạn và của mình.
- Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa lỗi.
- Nhận thức được cái hay của bài được cô giáo khen.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, phấn màu.
III. Các hoạt động:
1. GV nhận xét chung về kết quả làm bài của lớp:
	- GV viết lên bảng đề kiểm tra.
	- Nhận xét về kết quả bài làm:
	+ Ưu điểm chính: xác định đúng đề bài, kiểu bài, bố cục, ý diễn đạt.
	+ Những thiếu sót, hạn chế:
- Thông báo điểm số cụ thể (Yếu, TB, Khá, Giỏi)
- Trả bài cho từng HS.	
2. Hướng dẫn HS chữa bài:
	a. Hướng dẫn từng HS sửa lỗi (SGV)
	b. Hướng dẫn chữa lỗi chung:
	- GV chép các lỗi định chữa lên bảng.
	- 1, 2 HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp.
	- HS trao đổi về bài chữa trên bảng.
	- GV chữa lại bằng phấn màu, HS chép bài vào vở.
3. Hướng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài văn hay:
	- GV đọc 1 số đoạn văn hay.
	- HS trao đổi thảo luận dưới sự hướng dẫn của GV để tìm ra cái hay, từ đó rút ra kinh nghiệm cho mình.
	- HS chọn 1 đoạn trong bài của mình viết theo cách hay hơn.
4. Củng cố – dặn dò:
	- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS đạt điểm cao.
	- Về nhà viết lại bài cho hay hơn.
-----------------------*&*-----------------------
Thứ năm, ngày 26 tháng 4 năm 2012
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. Mục tiêu:
	- Giúp HS rèn kỹ năng về giải toán tìm số trung bình cộng.
	- Áp dụng vào giải bài tập thành thạo. 
	- Có ý thức học bài và tự giác làm bài. 
II. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1:
HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài và chữa bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
+ Bài 2, 3, 4: Tương tự.
HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ tìm cách giải.
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV cùng cả lớp nhận xét, cho điểm những em làm đúng.
Bài 4: 	Giải:
Lần đầu 3 ô tô chở được là:
16 x 3 = 48 (máy)
Lần sau 5 ô tô chở được là:
24 x 5 = 120 (máy)
Số ô tô chở máy bơm là:
3 + 5 = 8 (ô tô)
Trung bình mỗi ô tô chở được là:
(48 + 120) : 8 = 21 (máy)
Đáp số: 21 máy.
- GV thu vở chấm bài.
3. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học. 
	- Về nhà làm vở bài tập.
-----------------------*&*-----------------------
Địa lý
ÔN TẬP ĐỊA LÝ (tiếp)
I. Mục tiêu:
	- HS chỉ trên bản đồ vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ, …
- So sánh hệ thống hóa ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người…
	- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của thành phố lớn.
II. Đồ dùng dạy học:
	Bản đồ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu:
2. Làm việc cá nhân hoặc theo cặp.* Bước 1:
HS: Làm câu hỏi 3, 4 SGK.
* Bước 2: 
HS: Trao đổi kết quả trước lớp và chuẩn xác đáp án.
Đáp án câu 4: 
	4.1) ý d
	4.2) ý b.
	4.3) ý b.
	4.4) ý b.
* Làm việc cá nhân hoặc theo cặp
* Bước 1: 
HS: Làm câu hỏi 5 trong SGK.
* Bước 2: 
HS: Trao đổi kết quả trước lớp và chuẩn xác đáp án.
Đáp án câu 5:
Ghép 1 với b; Ghép 2 với c; Ghép 3 với a; Ghép 4 với d; Ghép 5 với e; Ghép 6 với đ.
- GV tổng kết, khen ngợi các em chuẩn bị bài tốt, có nhiều đóng góp cho bài học.
HS: 3 – 4 em đọc lại.
3. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà học bài.
---------------------------*&*---------------------------
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục mở rộng hệ thống hóa vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời…
- Biết đặt câu với các từ đó.
- Có ý thức làm bài tự giác. 
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, phiếu…
III. Các hoạt động dạy –

File đính kèm:

  • docTuần 34 (575 - 592).doc
Giáo án liên quan