Giáo án lớp 4 - Tuần 13 năm 2014

I. MỤC TIÊU:

 - Biết cỏch nhõn nhẩm số cú hai chữ số với 11.

 - Áp dụng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 để giải các bài toán có liên quan.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc165 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 13 năm 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chia số cú nhiều chữ số cho số cú hai chữ số và giải cỏc bài toỏn cú liờn quan 
+ Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? 
 -GV cho HS tự làm bài. 
 -Cho HS vừa lờn bảng nờu cỏch thực hiện tớnh của mỡnh. 
 -GV nhận xột và cho điểm HS. 
 a)855 45 579 36
 45 1 9 36 16 
 405 219
 405 216
 0 03
  -Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? 
 -Khi thực tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức cú cả cỏc dấu tớnh nhõn, chia, cộng, trừ chỳng ta làm theo thứ tự nào ? 
+Nếu chỉ cú phộp tớnh nhõn chia thỡ thực hiện thế nào?
 -GV yờu cầu HS làm bài vào vở.
-GV cho HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng. 
 -GV nhận xột và cho điểm HS. 
 -Gọi HS đọc đề toỏn. 
 -GV hướng dẫn HS giải bài toỏn như sau: 
 + Một chiếc xe đạp cú mấy bỏnh ? 
 + Vậy để lắp được một chiếc xe đạp thỡ cần bao nhiờu chiếc nan hoa ? 
 + Muốn biết 5260 chiếc nan hoa lắp được nhiều nhất bao nhiờu xe đạp và thừa ra mấy nan hoa chỳng ta phải thực hiện phộp tớnh gỡ ? 
 -GV cho HS trỡnh bày lời giải bài toỏn.
-GV nhận xột và cho điểm HS. 
 -Dặn dũ HS chuẩn bị bài sau. 
 -Nhận xột tiết học. 
- HS lờn bảng làm bài (cú đặt tớnh), HS dưới lớp làm ra nhỏp, nhận xột bài làm của bạn.
-HS nghe giới thiệu bài. 
-Đặt tớnh rồi tớnh. 
- 2 HS lờn bàng làm bài, mỗi HS thực hiện một phầnh, cả lớp làm bài vào bảng con. 
- 2 HS nờu, cả lớp theo dừi và nhận xột bài làm của bạn. 
b) 9009 33 9276 39
 66 273 78 230
 240 147
 231 117
 99 306
 99 273
 00 33
- HS đọc bài.
- Yờu cầu tớnh giỏ trị của biểu thức. 
- Ta thực hiện cỏc phộp tớnh nhõn chia trước, thực hiện cỏc phộp tớnh cộng trừ sau. 
-Thực hiện theo thứ tự từ trỏi sang phải.
- 2 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS thực hiện tớnh giỏ trị của một biểu thức, cả lớp làm bài vào vở. 
a) 4237 x 18 – 34578 
 = 76266 - 34578 
 = 41688 
 8064 : 64 x 37 
 = 126 x 37 
 = 4 662
- 2 HS nhận xột, sau đú 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau. 
-HS đọc đề bài toỏn. 
 + Một chiếc xe đạp cú 2 bỏnh. 
 + Cần 36 x 2 = 72 (chiếc nan hoa). 
 + Ta thực hiện tớnh chia 5260 :72. 
+ 1 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. 
 Bài giải
Một chiếc xe đạp cần số nan hoa là:
 36 x 2 = 72 (chiếc nan hoa).
 5260 : 72 = 73 9(dư 4)
Cú 5260 chiếc nan hoa thỡ lắp được nhiều nhất 73 chiếc xe đạp và thừa ra 4 nan hoa. 
HS cả lớp.
Tiết 2: Kể chuyện 
KEÅ CHUYEÄN ẹAế NGHE, ẹAế ẹOẽC
 i. mục tiêu:
 - Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
 - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể. 
ii. Đồ dùng dạy học: HS chuaồn bũ nhửừng caõu chuyeọn coự nhaõn vaọt laứ ủoà chụi hay nhửừng con vaọt gaàn guừi vụựi em .
iii. các hoạt động dạy- học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
3-4’
3’
30’
3’
A.Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
3.HD HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa cõu chuyện
4. Củng cố, dặn dũ
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể chuyện Bỳp bờ của ai ? bằng lời của bỳp bờ.
- Gọi 1 HS đọc phần kết truyện với tỡnh huống: Cụ chủ cũ đó gặp bỳp bờ trờn tay cụ chủ mới.
- Nhận xột HS kể truyện và cho điểm HS.
- Kiểm tra HS chuẩn bị truyện cú nhõn vật là đồ chơi hoặc con vật gần gũi với em.
- Giới thiệu: Tuổi thơ chỳng ta cú những người bạn đỏng yờu : đồ chơi, con vật quen thuộc. Cú rất nhiều cõu truyện viết về những người bạn ấy. Hụm nay, lớp chỳng ta sẽ bỡnh chọn xem bạn nào kể cõu truyện về chỳng hay nhất.
 * Tỡm hiểu bài 
- GV ghi đề bài lờn bảng.
- Phõn tớch đề bài, dựng phấn màu gạch chõn dưới những từ ngữ : đồ chơi của trẻ em, con vật gần gũi.
- Yờu cầu HS quan sỏt tranh minh họa và đọc tờn truyện.
+ Em cũn biết nhõn vật nào là đồ chơi của trẻ em hoặc là con vật gần gũi với em ? 
+ Em hóy giới thiệu cõu truyợ̀n của mỡnh cho cỏc bạn nghe.
 * Kể trong nhúm 
- Yờu cầu HS kể truyện và trao đổi với bạn bố tớnh cỏch nhõn vật , ý nghĩa truyện.
- GV đi giỳp cỏc em gặp khú khăn.
*Kể trước lớp 
- Tổ chức cho HS thi kể.
- Khuyến khớch HS hỏi lại bạn về tớnh cỏch nhõn vật, ý nghĩa truyện.
- Gọi HS nhận xột bạn kể.
- Nhận xột và cho điểm HS.
- Dặn HS về nhà kể lại truyện đó nghe cho người thõn nghe và chuẩn bị bài Kể chuyện được chứng kiến.
- Nhận xột tiết học.
- HS thực hiện yờu cầu 
- Tổ trưởng cỏc tổ bỏo cỏo việc chuẩn bị bài của cỏc tổ viờn.
- Lắng nghe 
- 1 HS đọc thành tiếng
- HS nờu yờu cầu của đề.
+ Chỳ lớnh chỡ dũng cảm – An độc xen.
+ Vừ sĩ bọ ngựa – Tụ Hoài.
+ Chỳ Đất Nung – Nguyễn Kiờn.
+ Truyện chỳ lớnh chỡ dũng cảm và chỳ Đất Nung cú nhõn vật là đồ chơi của trẻ em. Truyện Vừ sĩ Bọ Ngựa cú nhõn vật là con vật gần gũi với trẻ em.
+ Truyện: Dế mốn bờnh vực kẻ yếu. Chỳ mốo đi hia,Vua lợn, Chim sơn ca và bụng cỳc trắng, Con ngỗng vàng, Con thỏ thụng minh …
- 2 đến 3 HS giỏi giới thiệu mẫu:
+ Tụi muốn kể cho cỏc bạn nghe về cõu chuyện con thỏ thụng minh luụn luụn giỳp đỡ mọi người, trừng trị kẻ gian ỏc.
+ Tụi xin kể cõu chuyện“ Chỳ mốo đi hia”. Nhõn vật chớnh là một chỳ mốo đi hia rất thụng minh và trung thành với chủ.
+ Tụi xin kể chuyện“Dế Mốn phiờu lưu kớ” của nhà văn Tụ Hoài 
- 2 HS ngồi cựng bàn kể chuyện, trao đổi với nhau về nhõn vật, ý nghĩa truyện.
- 5 HS thi kể.
- HS nhận xột bạn kể theo cỏc tiờu chớ đó nờu.
- Cả lớp lắng nghe.
Tiết 3: Luyện từ và câu
GIệế PHEÙP LềCH Sệẽ KHI ẹAậT CAÂU HOÛI
 i. mục tiêu:
 - Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác: biết thưa gửi, xưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi; tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng người khác. (Nội dung ghi nhớ)
 - Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật, tính cách của nhân vật qua lời đối đáp (BR1, BT3 mục III)
- KNS: Kú naờng giao tieỏp, hụùp taực.
ii. Đồ dùng dạy học: Giaỏy khoồ to vaứ buựt daù.
iii. các hoạt động dạy- học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
3-4’
1’
12’
3’
17’
3’
A.Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
 2.Phần nhận xột
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
3. Ghi nhớ
4. Luyện tập
Bài 1
Bài 2
5. Củng cố, dặn dũ
 - Gọi 3 HS lờn bảng đặt cõu hỏi cú từ ngữ miờu tả tỡnh cảm, thỏi độ của con người khi tham gia cỏc trũ chơi .
 - Nhận xột và cho điểm HS
- Giới thiợ̀u và ghi tờn bài học.
- Gọi HS đọc bài.
- Yờu cầu HS trao đổi và tỡm từ ngữ. GV viết cõu hỏi lờn bảng.
 - Khi muốn hỏi chuyện người khỏc, chỳng ta cần giữ phộp lịch sự như cần thưa gửi, xưng hụ cho phự hợp : ơi, ạ, dạ, thưa … 
- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung.
- Gọi HS đặt cõu. Sau mỗi HS đặt cõu GV chỳ ý sửa lỗi dựng từ, cỏch diễn đạt cho HS.
- Khen những HS đó biết đặt những cõu hỏi lịch sự, phự hợp với đối tượng giao tiếp.
+ Theo em, để giữ lịch sự, cần trỏnh những cõu hoi cú nội dung như thế nào?
- Để giữ phộp lịch sự, khi hỏi chỳng ta cần trỏnh những cõu hỏi làm phiền lũng người khỏc, những cõu hỏi chạm lũng tự ỏi hay nỗi đau của người khỏc.
+ Để giữ phộp lịch sự khi hỏi chuyện người khỏc thỡ cần chỳ ý những gỡ ? 
 - Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS phỏt biểu ý kiến và bổ sung.
- Nhận xột, kết luận lời giải đung.
+ Qua cỏch hỏi – đỏp ta biết được điều gỡ về nhõn vật?
- Người ta cú thể đỏnh giỏ tớnh cỏch, lối sống. Do vậy, khi núi cỏc em luụn luụn ý thức giữ phộp lịch sự với đối tượng mà mỡnh đang núi. Làm như vậy chỳng ta khụng chỉ thể hiện tụn trọng người khỏc mà cũn ton trọng chớnh bản thõn mỡnh.
 +Yờu cầu HS tỡm cõu hỏi trong truyện.
- Trong đoạn trớch trờn cú 3 cõu hỏi cỏc bạn tự hỏi nhau, 1 cõu hỏi cỏc bạn hỏi cụ già. Cỏc em cần so sỏnh để thấy cõu cỏc bạn nhỏ hỏi cụ già cú thớch hợp hơn cõu hỏi mà cỏc bạn tự hỏi nhau khụng? Vỡ sao?
- Dặn HS luụn cú ý thức lịch sự khi núi, hỏi người khỏc.
- Nhận xột tiết học.
- 3 HS lờn bảng đặt cõu.
- Lắng nghe. Ghi bài.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, dựng bỳt chỡ gạch chõn những từ ngữ thể hiện thỏi độ lễ phộp của người con.
- Lắng nghe 
- 1 HS đọc thành tiếng
- Tiếp nối nhau đặt cõu .
 a) Với cụ giỏo hoặc thầy giỏo em :
+ Thưa cụ, cụ có thớch mặc ỏo dài khụng ạ? 
b)Với bạn em : 
+ Bạn cú thớch mặc quần ỏo đồng phục khụng?
 + Để giữ lịch sự, cần trỏnh những cõu hỏi làm phiền lũng người khỏc, gõy cho người khỏc sự buồn chỏn.
- Lắng nghe.
+Thưa gửi: xưng hụ cho phự hợp với quan hệ của mỡnh và người được hỏi. Trỏnh những cõu hỏi làm phiền lũng người khỏc.
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc bài 1..
- 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi và trả lời cõu hỏi. 
- Tiếp nối nhau phỏt biểu.
a) Quan hệ giữa hai nhõn vật là quan hệ thầy – trũ.
b)Quan hệ giữa hai nhõn vật là quan hệ thự địch: Tờn sĩ quan phỏt xớt cướp nước và cậu bộ yờu nước.
+ Qua cỏch hỏi – đỏp ta biết được tớnh cỏch, mối quan hệ của nhõn vật
- Lắng nghe.
- HS đọc bài 2.
- Dựng bỳt chỡ gạch chõn vào cõu hỏi trong SGK.
 - HS đoc cõu hỏi .
 - 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận và trả lời cõu hỏi.
- Cả lớp lắng nghe.
Tiết 4: Tập làm văn
LUYEÄN TAÄP MIEÂU TAÛ ẹOÀ VAÄT
 i. mục tiêu:
 - Nắm vững cấu tạo 3 phần (mở bài, thõn bài, kết bài) của bài văn miờu tả đồ vật và trỡnh tự miờu tả; hiểu vai trũ của quan sỏt trong việc miờu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ của lời kể với lời tả (BT3)
 - Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc ỏo mặc đến lớp (BT3).
- KNS: Kĩ năng quan sỏt, hợp tỏc, lắng nghe.
ii. Đồ dùng dạy học: Giaỏy khụ̉ to vaứ buựt daù.
iii. các hoạt động dạy- học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
3-4’
1’
30’
3-4’
A.Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1
Bài 2
3. Củng cố, dặn dũ
+ Thế nào là miờu tả?
+ Nờu cấu tạo bài văn miờu tả.
 - Nhận xột cõu trả lời, đoạn văn và cho điểm HS.
- Tiết học hụm nay cỏc em sẽ luyện tập về văn miờu tả: cấu tạo bài văn, vai trũ của việc quan sỏt và lập dàn ý cho bài văn miờu tả đồ vật.
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung và yờu cầu.
 - Tỡm phần mở bài, thõn bài, kết bài trong bài văn Chiếc xe đạp của chỳ Tư .
+ Phần mở bài, thõn bài, kết bài trong đoặn văn trờn cú tỏc dụng gỡ ? 
+ Mở bài, kết bài theo cỏch nào?
+ Tỏc giả quan sỏt chiếc xe đạp bằng giỏc quan nào?
- Phỏt phiếu cho từng cặp và yờu cầu 

File đính kèm:

  • docTuan 1318 du 4 cot.doc