Giáo án lớp 3 - Tuần 11, thứ 5 năm 2011

I. Mục tiêu:

- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán

- Nhận biết t/c giao hoán của phép nhân với ví dụ cụ thể.

* HS làm được bài tập trong phạm vi 10.

II/Chuẩn bị :

-Viết sẵn nội dung bài tập 4,5 lên bảng

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 11, thứ 5 năm 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ Năm ngày 03 tháng 11 năm 2011
TOÁN
LUYỆN TẬP (54)
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán
- Nhận biết t/c giao hoán của phép nhân với ví dụ cụ thể.
* HS làm được bài tập trong phạm vi 10.
II/Chuẩn bị : 
-Viết sẵn nội dung bài tập 4,5 lên bảng
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Ổn định :
2.K/tra b/cũ: (3')
- Gọi 2 hs lên bảng đọc TL bảng nhân 8. 
- Ghi điểm, tuyên dương.
3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề 
HĐ 1: Luyện tập - thực hành
Bài 1: - Goi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS thảo luận theo cặp.
- Tổ chức hỏi đáp trước lớp.
* Cho HS lamg BT.
B1/ 4+2=; 5+2=; 8+1=; 6+3=; 3+7=
B2/ 7-4=; 8-4=; 9-6=; 10-5=; 8-7=
- Theo dõi nhận xét, tuyên dương.
Bài 2. Gọi HS đọc đề.
- Cho HS làm BC, BN cột 1.
- (NC) cho HS tự làm vở.
- Nhận xét tuyên dương. 
Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề
- HDHS tóm tắt đề.
- Cho HS làm BN, vở.
- Nhận xét bổ sung.
Bài 4: Gọi HD đọc yêu cầu, bài toán a,b.
- Cho HS làm vở, BL.
- Nhận xét bổ sung.
* Chấm bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu học sinh ôn lại bảng nhân
- Nhận xét tiết học.
- Về làm bài 2 vào vở BT, chuẩn bị bài sau ( Nhân số có 3 chư số .........1chữ số)
- CN trả lời, cả lớp theo dõi NX. 
- CN nêu
- Các cặp thảo luận.
- Cn hỏi đáp, lớp nhận xét BS.
* CN làm vở.
- CN đọc đề.
- Lớp làm BC.
- (NC) làm vở
- CN đọc đề.
- CNTL, NX.
- Lớp làm vở, CN làm BN.
- CN đọc.
- Lớp làm vở, 1 em làm BL.
- CN đọc lại BN 8.
- Chú ý lắng nghe 
THỦ CÔNG
CẮT DÁN CHỮ I,T (T1)
I. mục tiêu:
- Học sinh biết kẻ, cắt, dán chữ I, T
- Kẻ, cắt, dán được chữ I,T. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng.
- GDHS vệ sinh sạch sẽ khi thực hành.
II. Chuẩn bị đồ dùng
GV: - Mẫu chữ I, T đã dán và chưa dán, tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T
HS:	Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán, 
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Ổn định 
2.K/tra b/cũ: (3')
 - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề 
HĐ 1: Hướng dẫn học sinh quan sát - nhận xét
- Giáo viên treo mẫu chữ I, T hướng dẫn học sinh quan sát và hỏi:
+ Nét chữ rộng mấy ô ?
+ NX sự giống, khác nhau giữa chữ I, T.
- Nét ngang của chữ T rộng mấy ô ? Dài mấy ô ?
- Dùng mẫu chữ rời để hướng dẫn HS quan sát.
- Gấp đôi chữ I, T theo chiều dọc thì nửa bên trái, nửa bên phải của 2 chữ này trùng khít bên nhau.
- Gọi học sinh nêu cách gấp và cắt từng chữ ?
- Nhận xét và nhắc lại cách gấp, cắt.
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
- Giáo viên treo hình 2 và hướng dẫn từng bước.
Bước 1: Kẻ chữ I, T
Bước 2: Cắt chữ I, T
Bước 3: Dán chữ I, T
- Gọi HS thao tác lại các bước mà GVHD.
- Theo dõi bổ sung.
HĐ3. Thực hành.
- Cho HS thực hành bảng giấy nháp.
- Theo dõi bôe sung, nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Bài sau: Cắt dán chữ I, T ( tiết 2 )
- CB lên bàn để gv kiểm tra.
- Học sinh nghe giới thiệu
- Học sinh quan sát mẫu và trả lời các câu hỏi
- TL: Nét chữ rộng 1 ô
- Trả lời
- TL: Nét ngang chữ T rộng 1 ô, dài 3 ô
- Học sinh quan sát.
- CN nêu.
- Học sinh quan sát giáo viên làm
- Nêu cách gấp như HD.
- lớp thực hành giấy nháp.
- Chú ý lắng nghe.
CHÍNH TẢ - NHỚ VIẾT
VẼ QUÊ HƯƠNG
I/Mục tiêu: 
- Nhớ viết đúng bài CT, trình bày sạch sẽ và đúng bài thơ 4 chữ 
- Làm đúng BT (2) a/b.
* HS nhìn viết được: hè đã về.
II/Chuẩn bị : 
- Bảng phụ viết sẵn khổ thơ câu tục ngữ của bài tập 2a, 2b
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Ổn định :
2.K/tra b/cũ : (4')
- Kiểm tra học sinh tìm nhanh, viết đúng bài tập 3b.
- Nhận xét tuyên dương.
3.Bài mới: (28') - Giới thiệu và ghi đề 
HĐ 1: Hướng dẫn viết CT
- Đọc toàn bài lần 1.
- Gọi 2 HS đọc.
* Cho HS viết: hè đa về. 
Hỏi: + Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh vẽ quê hương rất đẹp ?
 + Trong đoạn thơ trên có những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao viết hoa ?
 + Cần trình bày bài thơ 4 chữ như thế nào ?
- Luyện viết tiếng khó: Làng xóm,ước mơ, lượn quanh.
- Theo dõi bổ sung.
HĐ2. Nghe - viết:
- Đọc lại bài lần 2.
- Đọc thong thả cho học sinh nghe - viết
- Đọc học sinh dò lại 1 lần bài của mình.
- Cho HS đổi vở chữa lỗi nhau.
- Chấm chữa bài, nhận xét.
HĐ2 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a: Học sinh đọc đề
- Bài tập yêu cầu gì ?
- Mời 1 bạn lên bảng làm, lớp làm vở.
- Giáo viên yêu cầu 1 bạn đọc lại bài làm của mình.
Kết luận: Nhà sàn / đơn sơ
 Suối chảy / sáng lưng đồi
Bài 2b: Về nhà làm bài tập
4. Củng cố / dặn dò: (3')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại các từ viết sai để lần sau viết đúng, làm bài 2 b, chuẩn bị bài sau ( tuần 12).
- Học sinh trả lời
- Nghe
- 2 hs đọc.
* CN viết vở.
- Cả lớp đọc thầm bài ở SGK
- Vì bạn nhỏ rất yêu quê hương
- Chữ cái đầu tên bài và đầu mỗi dòng thơ viết hoa: Vẽ, Bút, Em, Xanh,.......
- CNTL,NX.
- Học sinh viết vào bảng con
- Nghe
- Học sinh viết bài vào vở
- Soát lại bài.
- Các cặp đổi vở soát lỗi.
- Học sinh lắng nghe chú ý
- CN đọc đề. 
- TL: điền vào chỗ trống s hay x
- Cả lớp làm vào vở, 1 em làm BL.
- 1 em đọc lại bài đã làm hoàn chỉnh
- Nghe
- Chú ý lắng nghe 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ QUÊ HƯƠNG, ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ
I/Mục tiêu: 
- Hiểu và xếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hương (BT1)
- Biết dùng từ cùng nghĩa thích hợp thay thế từ quê hương trong đoạn văn (BT2)
- Nhận biết được các câu theo mẫu Ai làm gì? Và tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai?hoặc Làm gì? (BT3)
- Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? Với 2-3 từ ngữ cho trước (BT4)
II/Chuẩn bị : 
- Tờ giấy to kẻ sẵn bảng mẫu bài tập 1 SGK/89 (BT1)
- Tờ giấy to kẻ mẫu cho bài tập 3 SGV/212. (Ai làm gì ? )
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Ổn định :
2.K/tra b/cũ : (3')
 - YCHS tìm những âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi câu thơ ( BT2/80/SGK ).
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề 
HĐ1. Bài tập 1: - Gọi 1 em đọc lại đề bài
- Làm mẫu vài từ.
- Cho HS làm vở, BN.
- Gọi HS đọc lài làm vở, lớp NX.
- Theo dõi bổ sung, chốt lại ý đúng.
HĐ2. Bài tập 2: gọi học sinh đọc đề bài.
- làm mẫu 1 từ.
-Cho HS làm vở BT, BL.
- Gọi 3 học sinh đọc lại từ thay thế.
- Chốt ý đúng
- Gọi HS đọc lại bài hoàn chỉnh.
HĐ3. Bài tập 3: gọi HS đọc lại nội dung bài
- HDHS làm mẫu 1 câu.
- Cho HS làm vở BT, BL.
- Theo dõi bổ sung, nhận xét.
- Chốt ý: Nhận xét cách đặt câu cho mỗi từ.
4. Củng cố - dặn dò: (2')
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài chuẩn bị bài sau. (Ôn tập ......so sánh)
- 1 em lên bảng tìm từ so sánh ghi ra, lớp làm vở nháp.
- đọc đề bài - Lớp đọc thầm
- Chú ý.
- lớp làm vở, BN.
- CN đọc lại 
- Nhận xét bổ sung.
- CN đọc đề.
- Chú ý.
- Lớp làm vở, BL
- 3 em đọc, NXBS.
- CN đọc lại.
- CN đọc
- Chú ý.
- Lớp làm vở, BL.
- Lớp nhận xét.
- Chú ý lắng nghe 

File đính kèm:

  • docThứ 5.doc
Giáo án liên quan