Giáo án lớp 2 - Tuần 5, 6 môn Toán

I. MỤC TIÊU

Gip HS:

· Biết thực hnh nhn số cĩ hai chữ số với số cĩ một chữ số (cĩ nhớ).

· Áp dụng phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.

· Củng cố bi tốn về tìm số bị chia chưa biết.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

· Phấn mu, bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU

 

doc38 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 5, 6 môn Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ư.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS làm bài trên bảng.
- Nghe giới thiệu
- Mỗi nhĩm cĩ 8 : 2 = 4 chấm trịn.
- 1 HS trả lời trước lớp.
- Thực hành chia 9 chấm trịn thành 2 nhĩm: mỗi nhĩm được nhiều nhất 4 chấm trịn và cịn thừa ra một chấm trịn.
* 9 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.
- 3 HS lên bảng làm phần a), HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
HS1
* 12 chia 6 được 2, viết 2.
* 2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.
- Các phép chia trong bài tốn này gọi là phép chia hết.
- 19 : 3 = 6 (dư 1) 1 < 3.
- 29 : 6 = 4 (dư 5) 5 < 6.
- 19 : 4 = 4 (dư 3) 3 < 4.
- HS cả lớp làm bài, sau đĩ 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- Làm bài, sau đĩ 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- Tự làm bài, sau đĩ 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
a) Ghi Đ vì 32 : 4 = 8
b) Ghi S vì 30 : 6 = 5 khơng dư cịn bài lại cĩ dư và số dư 6 = 6.
c) Ghi Đ vì 48 : 6 = 8 khơng dư.
d) Ghi S vì 20 : 3 = 6 dư 2. Trong bài số dư lớn hơn số chia. 
- Hình a đã khoanh vào một phần hai số ơ tơ trong hình.
TIẾT 30
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
 Giúp HS củng cố về:
Thực hiện phép tính chia số cĩ hai chữ số cho số cĩ một chữ số.
Giải bài tốn cĩ liên quan đến tìm mơt phân ba của một số.
Mối quan hệ giữa số dư và số chia trong phép chia (số dư luơn nhỏ hơn số chia).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra kiến thức đã học của tiết 29.
- Nhận xét chữa bài và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
 2.1 Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.
 2.2 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. Học sinh cả lớp theo dõi đễ nhận xét bài của bạn.
- Tìm các phép tính chia hết trong bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
- Tiến hành tương tự như với bài tập 1.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư cĩ thể là những số nào?
- Cĩ số dư lớn hơn số chia khơng?
- Vậy trong các phép chia với số chia là 3 thì số dư lớn nhất là số nào?
- Vậy khoanh trịn vào chữ nào?
Mỡ rộng bài tốn: Yêu cầu HS tìm số dư lớn nhất trong các phép chia với số chia là 4, 5, 6.
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các phép chia số cĩ hai chữ số cho số cĩ một chữ số, phép chia hết và phép chia cĩ dư.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS làm bài trên bảng.
- Nghe giới thiệu.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
HS1
* 17 chia 2 được 8, viết 8.
* 8 nhân 2 bằng 16; 17 trừ 16 bằng 1.
- Các phép tính trong bài đều là các phép tính cĩ dư, khơng cĩ phép tính nào là phép tính chia hết.
- Một lớp học cĩ 27 học sinh, trong đĩ cĩ một phần ba số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đĩ cĩ bao nhiêu học sính giỏi?
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Lớp học đĩ cĩ số học sinh giỏi là:
27 : 3 = 9 (học sinh)
 Đáp số: 9 học sinh.
- Trong các phép chia với số chia là 3, số dư lớn nhất của các phép chia đĩ là: A. 3; B. 2; C. 1; D. 0.
- Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư cĩ thể là 0, 1, 2.
- Khơng cĩ số dư lớn hơn số chia.
- Trong phép chia với số chia là 3 thì số dư lớn nhất là số 2.
- Khoanh trịn vào chữ B.
TIẾT 31
BẢNG NHÂN 7
I. MỤC TIÊU
 Giúp HS:
Thành lập bảng nhân 7 ( 7 nhân với 1, 2, 3,...., 10) và học thuộc lịng bảng nhân này.
Áp dụng bảng nhân 7 để giải bài tốn cĩ lời văn bằng một phép tính nhân.
Thực hành đếm thêm 7.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
10 tấm bìa, mỗi tấm cĩ gắn 7 hình trịn hoặc 7 hình tam giác hoặc 7 hình vuơng...
Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 7 (khơng ghi kết quả của các phép nhân)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KIỂM TRA BAI CŨ
- Kiểm tra kiến thức đã học của tiết 30.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
 2.1 Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.
 2.2 Hướng dẫn thành lập bảng nhân 7
- Gắn mơt tấm bìa cĩ 7 hình trịn lên bảng và hỏi: Cĩ mấy hình trịn?
- 7 hình trịn được lấy mấy lần?
- 7 được lấy mấy lần?
- 7 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân: 7 x 1 = 7 (ghi lên bảng phép nhân này).
- Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng và hỏi: Cĩ hai tấm bìa, mỗi tấm cĩ 7 hình trịn, vậy 7 hình trịn được lấy mấy lần?
- Vậy 7 được lấy mấy lần?
- Hãy lập phép tính tương ứng với 7 được lấy 2 lần.
- 7 nhân 2 bằng mấy?
- Vì sao con biết 7 nhân 2 bằng 14? (Hãy chuyển phép nhân 7 x 2 thành phép cộng tương ứng rồi tìm kết quả)
- Viết lên bảng phép nhân: 7 x 2 = 14 và yêu cầu HS đọc phép nhân này.
- Hướng dẫn HS lập phép nhân 7 x 3 = 21 tương tự như phép nhân 7 x 2 = 14.
- Hỏi: Bạn nào cĩ thể tìm được kết quả của phép tính 7 x 4.
- Nếu HS làm đúng kết quả thì GV cho HS nêu cách tìm và nhắc lại cho cả lớp ghi nhớ. Nếu HS khơng tìm được, GV chuyển tích 7 x 4 thành tổng 7 + 7 + 7 + 7 rồi hướng dẫn HS tính tổng để làm tích. GV cĩ thể hướng dẫn HS thêm cách thứ 2, 7 x 4 cĩ kết quả chính bằng kết quả của 7 x 3 cộng thêm 7.
- Yêu cầu HS cả lớp tìm kết quả của các phép nhân cịn lại trong bảng nhân 7 và viết vào phần bài học.
- Chỉ vào bảng và nĩi: Đây là bảng nhân 7. Các phép nhân trong bang đều cĩ một thừa số là 7. Thừa số cịn lại lần lượt là các số 1, 2, 3, ...., 10.
- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 7 vừa lập được, sau đĩ cho HS thời gian để học thuộc lịng bảng nhân này.
- Xĩa dần bảng cho HS đọc thuộc lịng.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng.
 2.3 Luyện tập – thực hành
Bài 1
- Hỏi bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đĩ 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Mỗi tuần lễ cĩ mấy ngày?
- Bài tốn yêu cầu tìm gì?
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- Hỏi: Bài tốn yêu cầu chúng ta gì?
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nào?
- Tiếp sau số 7 là số nào?
- 7 cộng thêm mấy thì bằng 14?
- Tiếp sau số 14 là số nào?
- Con làm thế nào tìm được số 21?
- Sau số 21 là số nào?
- Con làm thế nào tìm được số 28?
- Giảng: Trong dãy số này, mỗi số đều bằng số đứng ngay trước nĩ cộng thêm 7. Hoặc bằng số ngay sau nĩ trừ đi 7.
- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài, sau đĩ chữa bài rồi cho HS đọc xuơi, đọc ngược dãy số vừa tìm được.
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ
- Yêu cầu HS đọc thuộc lịng bảng nhân 7 vừa học.
- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà học thuộc bảng nhân 7.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nghe giới thiệu.
- Quan sát hoạt động của GV và trả lời: Cĩ 7 hình trịn.
- 7 hình trịn được lấy 1 lần.
- 7 được lấy 1 lần.
- HS đọc phép nhân: 7 nhân 1 bằng 7.
- Quan sát thao tác của GV và trả lời: 7 hình trịn được lấy 2 lần.
- 7 được lấy 2 lần.
- Đĩ là phép tính 7 x 2.
- 7 nhân 2 bằng 14.
- Vì 7 x 2 = 7 + 7 mà 7 + 7 = 14 nên 7 x 2 = 14.
- Bảy nhân hai bằng mười bốn.
- 7 x 4 = 7 + 7 + 7 + 7 = 28.
- 7 x 4 = 21 + 7 (vì 7 x 4 = 7 x 3 + 7)
- 6 HS lần lượt lên bảng viết kết quả các phép nhân cịn lại trong bảng nhân 7.
- Nghe giảng.
- Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 2 lần, sau đĩ tự học thuộc lịng bảng nhân.
- Đọc bảng nhân.
- Bài tập yêu cầu chúng ta tính nhẩm.
- Làm bài và kiểm tra bài làm của bạn.
- Đọc: Mỗi tuần lễ cĩ 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ cĩ tất cả bao nhiêu ngày?
- Mỗi tuần lễ cĩ 7 ngày.
- Số ngày của 4 tuần lễ.
- Làm bài:
Tĩm tắt
 1 tuần lễ: 7 ngày
 4 tuần lễ: .... ngày?
Bài giải
Cả 4 tuần lễ cĩ số ngày là:
7 x 4 = 28 (ngày)
 Đáp số: 28 ngày.
- Bài tốn yêu cầu chúng ta đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ơ trống.
- Số đầu tiên trong dãy số này là số 7.
- Tiếp sau số 7 là số 14.
- 7 cộng thêm 7 bằng 14.
- Tiếp sau số 14 là số 21.
- Con lấy 14 cộng với 7.
- Sau số 21 là số 28.
- Lấy 21 cộng thêm 7 được 28.
- Nghe giảng.
- Làm bài tập.
- Một số HS đọc thuộc lịng theo yêu cầu.
TIẾT 32
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
 Giúp HS củng cố về:
Kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 7.
Áp dụng bảng nhân 7 để giải tốn.
Chuẩn bị cho học bài tốn về “Gấp một số lên nhiều lần”.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lịng bảng nhân 7. Hỏi HS về kết quả của một phép nhân bất kì trong bảng.
- Gọi 2 HS khác lên bảng làm bài tập về nhà của tiết trước.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MĨI
 2.1 Giới thiệu bài
- Trong giờ học tốn này, các em sẽ cùng nhau luyện tập củng cố kĩ năng thực hành tính nhân trong bảng nhân 7.
 2.2 Luyện tập – thực hành
Bài 1
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của các phép tính trong phần a).
- Yêu cầu HS cả lớp làm phần a) vào vở, sau đĩ 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- Yêu cầu HS tiếp tục làm phần b).
- Hỏi: Các con cĩ nhận xét gì về kết quả, các thừa số, thứ tự của các thừa số trong hai phép tính nhân 7 x 2 và 2 x 7?
- Vậy ta cĩ 7 x 2 = 2 x 7.
- Tiến hành tương tự để HS rút ra kết luận về các cặp tính cịn lại.
- Kết luận: khi đổi chỗ các thừa số của phép nhân thì tích khơng thay đổi.
Bài 2
- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính của biểu thức.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trê bảng, sau đĩ đưa ra kết luận về bài làm và cho điểm HS.
Bài 4
- Hỏi bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Vẽ hình chữ nhật cĩ chia các ơ vuơng như SGK lên bảng.
- Nêu bài tốn: Mỗi hàng cĩ 7 ơ vuơng. Hỏi 4 hàng như thế cĩ bao nhiêu ơ vuơng?
- Hãy nêu phép tính để tính số ơ vuơng cĩ trong cả 4 hàng.
- Yêu cầu HS làm tiếp phần b).
- So sánh 7 x 4 và 4 x 7?
Bài 5
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề.
- Viết dãy số cĩ trong phần a) lên bảng yêu cầu cả lớp đọc và tìm đặc điểm của dãy số này.
- Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nĩ cộng với mấy?
- Hãy đọc tiếp hai số của dãy số này.
- Yêu cầu HS cả lớp tự làm phần b).
- Gọi 1 HS đọc dãy số sau khi đã điền tiếp 

File đính kèm:

  • docTOAN.doc