Giáo án lớp 2 - Tuần 31

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Đọc đúng toàn bài. Hiểu nghĩa các từ mới và ND bài: Bác Hố

cú tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. Một chiếc rễ đa rơi xuống đất, Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

2. Kĩ năng: Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và các cụm từ rõ ý; biết đọc lời nhân vât.trong câu chuyện.

3. Thái độ: ( Tớch hợp ) HS học được việc làm của Bỏc Hồ đó nờu tấm gương sáng gỡn giữ vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên, góp phần phục vụ cuộc sống con người.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV:SGK, bảng phụ câu khó luyện đọc.

 HS: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY :

 

doc35 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 31, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oa đất
5. Dặn dò:Về nhà viết lại chữ N.
========================***========================
 Ngày soạn 24 thỏng 4 năm 2014
 Giảng: Thứ năm ngày 26 thỏng 4 năm 2014
Tiết 1:
 Chính tả: (Nghe – viết)
 cây và hoa bên lăng bác
I. Mục tiêu:	
1. Kiến thức:Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả " Cây và hoa bên
 lăng Bác " Làm đúng các bài tập 2a, 2b.
2. Kĩ năng: Biết trình bày đúng bài chính tả " Cây và hoa bên lăng Bác "
3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. 
 HS : VBT -TV.	
III. hoạt động dạy học 
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
- Yêu cầu HS viết bảng con từ có dấu hỏi, dấu ngã.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS viết bảng con.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn nghe – viết:
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết:
- GV đọc bài bài 1 lần
- 3, 4 học sinh đọc lại bài .
- Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu ?
- Những loài hoa nào được trồng ở đây ?
b) Hướng dẫn cách trình bày.
- Bài viết có mây đoạn, mấy câu ?
- Những chữ đầu được viết như thế nào ?
- Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng phải viết như thế nào ?
- Cảnh ở sau lăng Bác.
- Hoa đào Sơn La, sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa mộc, hoa ngâu. 
- Có 2 đoạn, 2 câu.
- Viết hoa, lùi vào một ô.
- Viết hoa các tên riêng trong bài: Sơn La, Nam Bộ, Bác.
b) Luyện viết từ khó. 
- Nhận xét, sửa sai.
- HS viết bảng con: Sơn La, Nam Bộ, Bác, khoẻ khoắn, ngào ngạt, thiêng liêng,...
c) Viết bài.
- GV đọc, HS viết bài
- HS nghe và viết vào vở.
d) Chấm, chữa bài, nhận xét.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS nêu miệng.
- Nhận xét, ghi bảng.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu miệng.
a) dầu, giấu, rụng.
b) cỏ, gõ, chổi.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò: Về nhà tập đặt câu, chuẩn bị bài sau.
 ===================***=====================
Tiết 2:
 Toán 
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng trừ không nhớ 
số có 3 chữ số.
2. Kĩ năng: Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng trừ không nhớ 
số có 3 chữ số. Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học : 
 GV: Phiếu bài tập 3.
 HS : Bảng con, Vở ụly.
III. hoạt động dạy học: 
1. ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
- Hỏt
3.1.Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1: Tớnh ( Cột 2,5 HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- HS làm bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
+
+
+
+
+
35 48 57 83 25
28 15 26 7 37
63 63 83 90 62
*Bài 2: Tớnh ( Cột 4,5 HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- HS làm bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
 75 63 81 52 80
 9 17 34 16 15
 66 46 47 36 65
*Bài 3: Tớnh nhẩm 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS làm phiếu.
- 2 HS làm phiếu lớn.
700 + 300 = 1000 800 + 200 = 1000
 1000 - 300 = 700 1000 - 200 = 800
- HS khỏ giỏi
- Nhận xét, ghi bảng.
*Bài 4: Đặt tớnh rồi tớnh. 
- ( Cột 3 HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
500 + 500 = 1000 1000 - 500= 500
- HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS tự làm.
- Lớp làm vở, 3 em lên bảng làm.
 a) 351 + 216 427 + 142 516 + 173
+
+
+ 
 351 427 516
 216 142 173
 567 569 689
b) 876 - 231 999 - 542 505 - 304 
- Thu bài chấm, nhận xét.
* Bài 5: Vẽ hỡnh theo mẫu:
- ( HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS tự làm.
- GV theo dừi nhận xột
4. Củng cố Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về làm bài 1,2,3,4 trong VBT. 
 876 999 505
 231 542 304
 645 457 201
- HS đọc yêu cầu.
- HS dựng bỳt chỡ vẽ theo mẫu vào SGK
 ================***==================
Tiết 3:
 Kể chuyện
 chiếc rễ đa tròn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dựa vào trí nhớ và gợi ý, kể được từng đoạn câu chuyện.Sắp xếp lại các bức tranh theo đúng thứ tự nội dung câu chuyện. 
2. Kĩ năng: Dựa vào trí nhớ và gợi ý, kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện 
 Lắng nghe và ghi nhớ lời kể của bạn để nhận xét hoặc kể tiếp phần bạn đã kể. Nghe và ghi nhớ lời của bạn nhận xét đúng lời kể của bạn 
3. Thái độ: Giáo dục HS biết trồng và chăm sóc cây trong vườn.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh trong SGK..
 HS: SGK, Truyện
III. Hoạt động dạy học: 
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn kể chuyện:
1) Sắp xếp lại các tranh theo thứ tự. 
-Yêu cầu HS quan sát tranh SGKvà sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo trình tự câu chuyện.
 - Yêu cầu HS nêu thứ tự các bức tranh. 
- Nhận xét, ghi bảng. 
- HS quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện nhóm nêu thứ tự các bức tranh theo nội dung câu chuyện: 3 - 2 - 1.
*Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú cần vụ trồng rễ đa.
*Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng tròn, xanh tốt của cây đa non
*Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng nó. 
2) Kể từng đoạn câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể trong nhóm.
- Yêu cầu HS kể trước lớp.
- HS kể trong nhóm 2.
- Các nhóm thi kể trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
3) Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HD yêu cầu 3HS nối tiếp nhau kể toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể theo vai.
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS thực hành kể trước lớp.
- Đại diện nhóm kể lại theo vai.
4. Củng cố: Nhắc lại ND câu chuyện.
5. Dặn dũ: Về nhà kể lại cõu chuyện cho mọi người nghe và chuẩn bị bài sau.
* Giỏo dục: HS học được việc làm của Bỏc Hồ đó nờu tấm gương sỏng gỡn giữ vẻ đẹp của mụi trường thiờn nhiờn, gúp phần phục vụ cuộc sống con người.
 =================***===================
Tiết 4:
 Toán 
 ôn luyện VỞ BÀI TẬP ( trang 72) 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng trừ không nhớ 
số có 3 chữ số.
2. Kĩ năng: Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng trừ không 
nhớ số có 3 chữ số.Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Phiếu bài tập 3 .
 HS :Bảng con.
III. hoạt động dạy học: 
1. ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
- Hỏt
3.1.Giới thiệu bài:
3.2. HD làm bài tập.
*Bài 1: Tớnh.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD HS làm bảng con.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
-
-
-
-
-
 362 999 736 634 656
 241 568 423 420 222
 121 431 313 214 434
-
-
-
-
-
 846 647 854 254 769
 204 127 813 213 16
*Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
 642 520 41 41 753
- HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vở.
- 2 HS làm bảng lớn, lớp làm vở.
 576 - 425 738 - 207 675 - 235
-
-
-
 576 738 675
 425 207 235 
 151 531 440
 752 - 140 865 - 814
-
-
 752 865
 140 814
 612 51
- HS đọc yêu cầu.
- Nhận xét, chấm vở sửa sai.
*Bài 3: Tớnh theo mẫu.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS lờn bảng làm, lớp làm vở.
a) 500 - 300 = 200
b) 1000 - 200 = 800
- GV nhận xột bài.
* Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS lờn bảng làm, lớp làm vở.
 Túm tắt
 Khối 1 : 287 HS
 Khối 2 ớt hơn: 35 HS
 Khối 2 :…HS?
- GV nhận xột bài.
- 3 HS lờn bảng làm, lớp làm VBT.
500 - 400 = 100 600 - 300 = 300
700 - 300 = 400 700 - 200 = 500
800 - 300 = 500
 1000 - 500 = 500 1000 - 300 = 700
 1000 - 600 = 400 1000 - 400 = 600
 1000 - 800 = 200
- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS lờn bảng làm, lớp làm VBT.
 Bài giải
 Khối lớp 2 cú số học sinh là:
 287 - 35 = 252 ( học sinh)
 Đỏp số: 252 học sinh
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về làm bài 1,2,3,4 trong VBT. 
 ===============***================ 
 Ngày soạn 23 thỏng 4 năm 2014
 Giảng: Thứ sỏu ngày 25 thỏng 4 năm 2014
Tiết 1:
 Tập làm văn
 đáp lời khen ngợi. tả ngắn về bác
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Đáp được lời khen ngợi theo tình huống cho trước. Quan sát ảnh Bác
 và TLCH về Bác.Viết được vài câu ngắn về ảnh Bác.
2. Kĩ năng: Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước. Biết viết được vài 
câu ngắn về ảnh Bác.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: ảnh Bác Hồ..
 HS: SGK, VBT Tiếng việt.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
-Yêu cầu HS kể lại câu chuyện Qua suối
- Hỏt
- HS kể lại trước lớp.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu thảo luận nhóm đôi.
- HS thực hành hỏi đáp theo nhóm, trước lớp.
- Nhận xét, Kết luận.
a) Con cảm ơn bố mẹ/ Con đã làm được gì giúp bố mẹ đâu./ ...
b) Bạn mặc áo đẹp thế./ Bạn mặc bộ quần áo này trông rất rễ thương./ ...
c) Cháu ngoan quá./ Cháu thật tốt bụng./Không có gì đâu ạ./ ...
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm bài.
- HS làm vào VBT, nêu miệng.
- Nhận xét, ghi điểm.
a) ảnh Bác được treo trên tường.
b) Râu, tóc Bác trắng như cước, vầng chán Bác cao và đôi mắt sáng ngời.
c) Em muốn hứa với Bác là sẽ chăm ngoan học giỏi.
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm VBT.
- HS tự làm VBT.
- Thu vở chấm, nhận xét, kết luận.
*VD: Trên bức tường chính giữ lớp học em treo một tấm ảnh Bác Hồ. Bác lúc nào cũng mỉm cười với chúng em. Râu tóc Bác trắng như cước, vầng chán cao, đôi mắt sáng ngời. Em nhìn ảnh Bác và luôn hứa sẽ chăm ngoan, học giỏi để cha mẹ và thầy cô vui mừng.
4. Củng cố: Qua câu chuyện về Bác Hồ em rút ra được bài học gì cho mình?
- Làm việc gì cũng phải nhớ tới người khác 
5. Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện Qua suối cho người thân nghe.
 ==================***================== 
Tiết 2:
 Toán 
 ôn luyện VỞ BÀI TẬP ( trang 73)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng trừ cú nhớ 
số có 2, 3 chữ số.
2. Kĩ năng: Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng trừ cú 
nhớ số có 2, 3 chữ số.Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Phiếu bài tập 3 .
 HS : Bảng con.
III. hoạt động dạy học: 
1. ổn định :
2. Bài cũ.
3. Bà

File đính kèm:

  • docPHONG31.doc
Giáo án liên quan