Giáo án lớp 2 - Tuần 22 môn Toán - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)

A/ Mục tiêu:

a) Kiến thức: - Biết thực hành nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).- Ap dụng phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.

b) Kĩ năng: Thực hành các phép tính, làm các bài toán một cách chính xác.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

B/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: VBT, bảng con.

C/ Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát.(1)

 2. Bài cũ: Luyện tập.(3)

 - Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 2 , 3.

- Nhận xét bài cũ.

3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1)

Giới thiệu bài – ghi tựa.

4. Phát triển các hoạt động.(30)

 

doc14 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1642 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 22 môn Toán - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 4 quyển vở .
Giá 1200 đồng.
5000 đồng.
Cô bán hàng trả lại cho Bình bao nhiêu?.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng làm bài.
Số tiền mua 4 quyển vở là:
 1200 x 4 = 4800 (đồng)
Cô bán hàng phải trả lại cho Bình:
 5000 – 4800 = 200 (đồng)
 Đáp số : 200 đồng.
Hs sửa bài vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:
Hs đọc yêu cầu của bài.
Ta lấy thương nhân với số chia.
Hs làm bài vào VBT. Hai Hs lên sửa bài.
X : 5 = 1308 X : 6 = 1507
 X = 1308 x 5 X = 1507 x 6
 X = 6540 X = 9042
Hs chữa bài vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Có 7 ô vuông đã tô màu.
Có 9 ô vuông đã tô màu.
Hs trả lời.
Hai nhóm thi đua làm bài.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài 2 , 3.
Chuẩn bị bài: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số .
Nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 23 tháng 02 năm 2005
Toán.
CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. 
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: - Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số .
- Vận dụng phép chia để giải toán.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 , 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.(8’)
- MT: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia .
a) Phép chia 6369 : 3.
- Gv viết lên bảng: 6369 : 3 = ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
+ 6 chia 3 bằng mấy?
+ Sau khi đã thực hiện chia hàng nghìn, ta chia đến hàng trăm. 3 chia 3 được mấy?
+ Tương tự ta thực hiện phép chia ở hàng chục và hàng đơn vị.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và thực hiện chia hàng chục và đơn vị.
+ Vậy 6369 chia 3 bằng bao nhiêu?
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia.
 6369 3 * 6 chia 3 đươcï 2, viết 2, 2 nhân 3 
 03 2123 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0. 
 06 * Hạ 3; 3 chia 3 bằng 1, viết 1 ; 1 
 09 nhân 3 bằng 3 ; 3 trừ 3 bằng 0.
 0 * Hạ 6, 6 chia 3 được 2 , viết 2. 2 
 nhân 3 bằng 6; 6trừ 6 bằng 0
 * Hạ 9, 9 chia 3 được 3, viết 3.
 3 nhân 3bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0. 
=> Ta nói phép chia 6369 : 3 =2123.
b) Phép chia 1276: 4
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào giấy nháp.
- Sau khi Hs thực hiện xong Gv hướng dẫn thêm.
1276 4 * 12 chia được 3, viết 3 ; 3 nhân 4
 07 319 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0. 
 36 * Hạ 7 ; 7 chia 4 được 1, viết 1
 0 1 nhân 4 bằng 4 ; 7 trừ 4 bằng 3 
 * Hạ 5 được 36; 36 chia 4 được9, 
 viết 9. 9 nhân 4 bằng 36; 36 trừ 36
 bằng 0 . 
 - Vậy 1276 : 4 = 319
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
Lưu ý: Lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bị chia mà bé hơn số chia thì phải lấy hai chữ số.
* HĐ2: Làm bài 1.(12’)
- MT: Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
 * Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu 4 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
- Gv nhận xét.
2684 : 2 = 1342 
2457 : 3 = 819
3672 : 4 = 918
* HĐ3: Làm bài 2.(4’)
- MT: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời văn.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Có tất cả bao lít dầu?
+ Đổ vào mấy thùng ?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
* HĐ4: Làm bài 3.(6’)
- MT: Giúp cho các em củng cố về cách tìm một thừa số chưa biết.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài.
GV nhận xét , tổng kết , tuyên dương .
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT:
Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của số bị chia.
6 chia 3 bằng 2.
3 chia 3 được 1.
Một Hs lên bảng làm. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
6369 : 3 -= 2123.
Hs thực hiện lại phép chia trên.
Hs đặt phép tính vào giấy nháp. Một Hs lên bảng đặt tính.
Hs lắng nghe.
Hs cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: 
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
 Hs lên bảng làm.
2684 2 2457 3 3672 4 
06 1342 05 819 07 918
 08 27 32
 04 0 0
 0
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: 
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Có 1696 lít dầu..
Đổ vào 8 thùng.
Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
Số lít dầu ở mỗi thùng là:
 1696 : 8 = 212 (lít dầu)
 Đáp số : 212 lit dầu..
Hs nhận xét
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: 
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trả lời
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Bốn Hs lên bảng thi làm bài.
a) X x 4 = 2048 b) 5 x X = 3055
 X = 2048 : 4 X = 3055 : 5
 X = 512 X = 611
c) X x 6 = 4278 d) 7 x X = 5691
 X = 4278 : 6 X = 5691 : 7
 X = 713 X = 813
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài2,3.
Chuẩn bị bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo).
Nhận xét tiết học.
Toán.
CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tt)
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: - Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số : trường hợp chia có dư, thương có 4 chữ số hoặc có 3 chữ số.
- Biết vận dụng phép chia để giải toán.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiết 1).(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 ,3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.(8’)
- MT: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia .
a) Phép chia 9635 : 3.
- Gv viết lên bảng: 9635 : 3 = ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
+ 9 chia 3 bằng mấy?
+ Sau khi đã thực hiện chia hàng nghìn, ta chia đến hàng trăm. 6 chia 3 được mấy?
+ Tương tự ta thực hiện phép chia ở hàng chục và hàng đơn vị.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và thực hiện chia hàng chục và đơn vị.
+ Số dư cuối cùng của phép chia là bao nhiêu?
+ Vậy 9365 chia 3 bằng bao nhiêu?
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia.
9365 3 * 9 chia 3 đươcï 3, viết 3, 3 nhân 3 
03 3121 bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0. 
 06 * Hạ 3; 3 chia 3 bằng 1, viết 1 ; 1 
 05 nhân 3 bằng 3 ; 3 trừ 3 bằng 0.
 2 * Hạ 6, 6 chia 3 được 2 , viết 2. 2 
 nhân 3 bằng 6; 6trừ 6 bằng 0
 * Hạ 5, 5 chia 3 được 1, viết 1.
 1 nhân 3bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2. 
=> Ta nói phép chia 9365 : 3 =3121 dư 2.
b) Phép chia 2249: 4
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào giấy nháp.
- Sau khi Hs thực hiện xong Gv hướng dẫn thêm.
2249 4 * 22 chia4 được 5, viết 5 , 5nhân 
 24 526 4 bằng 20; 22 trừ 20 bằng 2 . 
 09 * Hạ 4, được 24; 24 chia 4 được 6
 1 viết 6. 6 nhân 4 bằng 24 ; 24 trừ 
 24 bằng 0.
 * Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2 
 2nhân4 bằng 8 ; 9 trừ 8 bằng 1.
- Vậy 2249 : 4 = 562 dư 1.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.
*HĐ2:Làm bài 1 , 2 . (8’)
- MT: Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (có dư).
*Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
+ Yêu cầu Hs nêu rõ phép chia hết và phép chia có dư.
- Gv nhận xét.
2768 : 3 = 922 dư 2. 3258 : 5 = 651 dư 3.
2495 : 4 = 623 dư 3.
* HĐ3: Làm bài 2.(4’)
MT: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời văn.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Mỗi xe tải cần lắp mấy bánh xe ?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
Gv nhận xét, chốt lại: 
* HĐ4: Làm bài 3, 4.(10’)
- MT: Giúp cho các em củng cố về cách tìm một thừa số chưa biết. Củng cố lại cho các em cách xếp hình.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Muốn tìm một thừa số chưa biết ta làm thế nào ?
Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài.
Bài 4:
- Gv chia Hs thành 2 đội A và B.

File đính kèm:

  • docT- tuan 23.doc
Giáo án liên quan