Giáo án lớp 2 - Tuần 18 trường Tiểu học Lê Hồng Phong

I.MỤC TIÊU

1.Đọc thêm bài tập đọc Thương ông

2. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 45, 50 chữ/ 1 phút, biết ngắt nghỉ hợp lí.

Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.

3.Ôn tập về từ chỉ sự vật

4.Ôn luyện củng cố cách viết tự thuật.

II.CHUẨN BỊ

- GV:Viết thăm bài tập đọc

- HS:VBT

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc19 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 18 trường Tiểu học Lê Hồng Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ôn luyện cách nói lời an ủi – Hỏi để người khác tự giới thiệu về mình.
VD: Cháu ngoan đừng khóc nữa. Chú sẽ đưa cháu về với mẹ. Nói cho chú tên cháu là gì ? Nhà cháu ở đâu? Ba mẹ cháu làm gì ?
Ghi nhận sau tiết dạy
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 
Chính tả
Ôn tập ( Tiết 5 )
I.MỤC TIÊU 
1. Đọc thêm bài tập đọc Tiếng võng kêu.
2. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 45, 50 chữ/ 1 phút, biết ngắt nghỉ hợp lí.
Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.
3. Ôn luyện về từ chỉ hoạt động, đặt câu với từ chỉ hoạt động.
4. Ôn luyện về cách mời, nhờ, yêu cầu đề nghị.
II.CHUẨN BỊ
 GV:Viết thăm bài tập đọc, tranh bài tập2.
 HS:VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động 1:Kiểm tra đọc (10 phút)
1. Kiểm tra đọc
 GV gọi 5,6 HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
 Nhận xét ghi điểm
 2. Đọc thêm bài tập đọc Tiếng võng kêu.
 Hướng dẫn HS đọc bài và trả lời các câu hỏi.
 - Bạn nhỏ trong bài thơ làm gì ? ( HS TB,Y)
 - Những từ ngữ nào tả em em bé đang rất đáng yêu ?
Hoạt động 2 : Ôn tập (20 phút)
Bài2 / SGK / 149
- MT: Ôn luyện về từ chỉ hoạt động, đặt câu với từ chỉ hoạt động. 
 Yêu cầu HS quan sát tranh tìm từ và đặt câu. 
 Nhận xét
Bài 3/SGK /149
- MT: Ôn luyện về cách mời, nhờ, yêu cầu đề nghị.
Biết nói lời mời, nhờ .yêu cầu, đề nghị phù hợp. .( GV giúp đỡ sửa sai cho HS TB,Y)
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
GV giới thiệu tranh – yêu cầu HS quan sát tranh tìm từ chỉ hoạt động- đặt câu.
 Nhận xét tiết học
 Dặn dò : Chuẩn bị bái tiết 6.
 Đọc trơn tốc độ 45- 50 tiếng/ 1 phút.
 Ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu.
 Giọng đọc phù hợp.
 Đọc bài hiểu nội dung : Tình yêu thương tha thiết của tác giả đối với quê hương và đối với em gái mình.
.(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại)
VBT – Bảng nhựa. 
Quan sát tranh tìm từ chỉ hoạt động trong mỗi tranh và đặt câu với từ đó.
- tập thể dục, vẽ, học bài ( viết bài ), cho gà ăn, quét nhà.
VD: Các bạn đang tập thể dục.
- Hai bạn đang vẽ tranh.
- Bạn gái đang cho gà ăn.
- Em quét nhà giúp mẹ.
 - HS làm VBT, 3 HS làm bảng phụ
VD a.: Thưa cô, em mời cố đến dự buổi họp mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11 ở lớp chúng em ạ .
b. Bạn khênh giúp mình cái ghế với.
c. Mời tất cả các bạn ở lại họp Sao Nhi đồng.
Ghi nhận sau tiết dạy
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 
Ngày dạy :Thứ tư ngày 25 tháng 12 năm 2013
Tập đọc
Ôn tập (Tiết 6)
 I.MỤC TIÊU.
1. Đọc thêm bài tập đọc Bán chó. 
2. Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng. 
Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.
3. Ôn luyện về cách tổ chức câu thành bài.
4. Ôn luyện về cách viết nhắn tin.
II.CHUẨN BỊ
 GV:Viết thăm bài học thuộc lòng
 HS:VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động 1:Kiểm tra đọc (10 phút)
1. Kiểm tra đọc
 GV gọi 5,6 HS bốc thăm đọc thuộc lòng bài và trả lời câu hỏi.
 Nhận xét ghi điểm
 2. Đọc thêm bài tập đọc Bán chó.
 Hướng dẫn HS đọc bài và trả lời các câu hỏi.
 - Vì sao bố muốn cho bớt chó con đi ?
 - Giang đã bán chó ntn? ( HS TB,Y)
- Sau khi Giang bán chó đi , số vật nuôi trong nhà có giảm đi không ?
Hoạt động 2 : Ôn luyện về cách tổ chức câu thành bài.(12 phút)
Bài 2 / SGK 
-MT: Rèn kĩ năng kể chuyện của HS
-Yêu cầu HS trao đổi theo cặp.
-Nêu nội dung từng tranh- Liên kết nội dung 3 tranh thành câu chuyện.
- Kể trước lớp.
Nhận xét 
Đặt tên cho câu chuyện.
 Nhận xét
Hoạt động3: Ôn luyện về cách viết tin nhắn.(10 phút)
Bài 3:
- MT:Ôn luyện về cách viết nhắn tin.
 - Yêu cầu HS viết bài vcào vở bài tập.
Gọi HS đọc bài.
Nhận xét 
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
Đọc thuộc bài
 Ngắt nhịp đúng các bài thơ.
 Giọng đọc phù hợp.
 Đọc bài hiểu được yếu tố gây cười của câu chuyện : Giang muốn bán bớt chó đi nhưng cách bán của Giang lại làm cho tăng lên.
 .(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại
- HS trao đổi theo cặp kể theo từng tranh - Liên kết nội dung 3 tranh thành câu chuyện.
Tranh 1: Có một bà cụ chống gậy đứng ở bên đường.Cụ muốn qua đường. Dưới lòng đường sắt có nhiều xe cộ đi lại. 
Tranh 2: Một bạn nhỏ đang hỏi bà cụ.
Tranh 3: Bạn nhỏ dẫn bà cụ qua đường.
Dựa vào nội dung để đặt tên.
VD: Qua đường/ Cậu bé ngoan/ Giúp đỡ người già./ ...
-VBT- Bảng nhựa
-Viết ngắn gọn, đủ ý, đạt mục đích nhắn tin: nhắn tin để báo cho bạn biết đi dư tết Trung thu tại trường( HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung)
-Nhận xét
Ghi nhận sau tiết dạy
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 
Đạo đức
Ôn tâp và thực hành kĩ năng cuối HKI
I. MỤC TIÊU 
	Giúp Hs rèn luyện hành vi đạo đức 
	Thực hành các kĩ năng .
II. CHUẨN BỊ 
Tổ chức cho HS hái hoa dân chủ - bốc thăm và trả lời câu hỏi.
1.Học tập sinh hoạt đúng giờ sẽ :
	a. Mất nhiều thời gian.
 	b. Giúp em có thể vừa học vừa chơi.
	c. Để làm tốt được mọi việc và giữ đực sức khỏe.
	d. Có hại cho sức khỏe.
2. Em đùa với bạn làm bạn khó chịu em sẽ: 
	a. Nói: “ Đùa một tí mà cũng cáu.”
	b. Xin lỗi bạn và không đùa nữa.
	c. Tiếp tục trêu bạn.
	d. Em không đùa nữa và nói : “ Không thích thì thôi”.
3. Gọn gàng ngăn nắp có ích lợi là :
	a. Khi cần đỡ mất công tìm kiếm.
	b. Làm cho nhà cửa thêm sạch, đẹp.
	c. Học tập vui chơi thoải mái thuận tiện hơn.
	d. cả 3 ý trên.
4. Chăm chỉ học tập là:
	a. Cố gắng hoàn thành các bài tập được giao.
	b. Tích cực tham gia học tập cùng các bạn trong tổ, nhóm.	
	c. Dành hết thời gian cho việc học tập mà không làm các việc khác.
	d. Ý a vá ý b đúng.
5. Cần quan tâm giúp đỡ bạn, vì :
	a. Bạn cho em đồ chơi.
	b. Bạn cho em nhìn bài.
	c. Bạn che dấu khuyết điểm cho em.
6. Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng, là:
	a. Giữ yên lặng,đi nhẹ nói khẽ.
	b. Đi vệ sinh và bỏ rác đúng nơi quy định.	
	c. Chen lấn, xô đẩy nhau.
	d. Ý a và b đúng.
7. Thấy bạn đang vẽ lên tường, em sẽ :
	a. Mặc kệ bạn không quan tâm.
	b. Đứng xem và cổ vũ cho bạn vì bạn vẽ đẹp.
	c. Cùng tham gia vẽ với bạn.
	d. Nhắc nhở bạn không vẽ lên tường làm xấu trường xấu lớp.
8. Trong giờ học bạn em quên hộp bút chì màu em sẽ :
	a. Không để ý đến bạn.
	b. Cho bạn dùng chung bút chì màu.
	c. Kêu bạn mượn người khác.
	d. Không cho bạn mượn vì sợ bạn làm gãy.
9. Em đang học bài, bạn rủ em đi chơi, em sẽ :
	a. Đi chơi ngay với các bạn.
	b. Nhờ bạn cùng làm hộ rồi đi chơi.
	c. Từ chối không đi.
	d. Cứ đi chơi, tối về mượn của bạn chép.
10. Em đang làm việc nhà, bạn rủ đi chơi, em sẽ:
	a. Đi chơi ngay với các bạn.
	b. Nói bạn đợi, làm xong rồi sẽ đi.
	c. Từ chối không đi.
	d. Để gọn lại đi chơi về rồi sẽ làm tiếp.
11. Đã đến giờ học bài nhưng trên ti vi có chương trình phim hoạt hình rất hay, em sẽ:
	a. Vừa học vừa xem ti vi.
	b. Tranh thủ xem xong rồi học bài.
	c. Tắt ti vi và đi hoc bài.
	d. Học bài nhanh rồi xem ti vi.
12. Nếu em có lỗi,em sẽ:
	a. Chỉ cần tự sữa lỗi, không cần nhận lỗi.
	b. Chỉ cần nhận lỗi, không cần sữa lỗi.
	c. Chỉ xin lỗi và nhận lỗi với nhưng người mình quen biết.
	d. Dũng cảm nhận lỗi và tự giác sửa lỗi.
13. Em lỡ tay làm bể bình hoa, em sẽ:
	a. Dấu bình vỡ đi.
	b. Giả vờ không biết.
	c. Nói với bố mẹ là do con mèo làm vỡ.
	d. Tự nhận lỗi với bố mẹ và hứa sẽ cẩn thận.
14. Đã gần đến giờ học vào học mà tổ 2 vẫn chưa làm trực nhật, em sẽ:
	a. Cùng chơi với các bạn.
	b. Không cần quan tâm vì không phải là nhiệm vụ của tổ mình.
	c. Đợi cô giáo tới sẽ mách cô giáo.
	d. Nhắc các bạn trực nhật và cùng làm với các bạn.
15. Trong giờ kiểm tra môn Toán, bạn Hùng không làm được bài nên nhìn bài của bạn Nam.Nếu em là Nam, em sẽ:
	a. Giúp đỡ bạn và cho bạn xem bài.
	b. Khuyên Nam nên tự làm bài.
	c. Không cho bạn Nam xem bài.
	d. Mách cô giáo.
16. Giữ gìn trường lớp sạch, đẹp là :
 	a. Không vứt rác bừa bãi.
	b. Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
	c. Không viết,vẽ bậy, 	lên tường và bàn ghế.
	d. Cả 3 ý trên đều đúng.
17. Hôm qua, mãi chơi nên bạn Tuyền không làm bài tập Toán. Hôm sau, đến giờ Toán, cô giáo kiểm tra, Tuyền nên nói ntn ?
	a. Em mãi chơi nên đã quên không làm bài tập. Em xin lỗi cô,. Em hứa sẽ không tái phạm nữa.
	b. Thưa cô, hôm qua em bị mệt nên không làm bài tập được.
	c. Thưa cô, em để quên vở bài tập ở nhà.
	d. Cả 3 ý trên đều sai.
	HS trả lời HS khác nhận xét – bổ sung.
GV chốt.
Dặn dò : Thực hiện theo các hành vi đạo đức .
	Chuẩn bị bài : Trả lại của rơi. 
Ghi nhận sau tiết dạy
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 
Thủ công
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe ( Tiết 2)
I.MỤC TIÊU 
 	Giúp HS biết cách gấp , cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. 
HS gấp, cắt dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe .
 	Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông .
 II.CHUẨN BỊ
 	GV:Mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe.
 	 HS:Giấy, kéo ….
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
GV yêu cầu HS nêu các bước trong quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động 2: Thực hành (28 phút)
-MT: HS gấp, cắt dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe .
Chia 4 nhóm 
GV yêu cầu HS gấp cắt dán biển báo giao cấm đỗ xe.
 Trình bày sản phẩm.
 Nhận xét- tuyên dương (cá nhân, nhóm).
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
 Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Tham gia giao thông” 
1 HS đeo biển báo giao thông - 2 HS lái ô tô, xe đ

File đính kèm:

  • doctuần 18.doc
Giáo án liên quan