Giáo án lớp 2 - Tuần 15

I Mục tiêu

1, Kiến thức : Nội dung : Sự quan tâm lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai

 anh em. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

2, Kỹ năng: Biết ngắt, nhỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ

 của nhân vật trong bài.

3, Thái độ: Biết đoàn kết và yêu thương nhau, quan tâm đến nhau.

II Đồ dùng dạy học

 - GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.

 - HS: SGK

III Các hoạt động dạy học

 

doc27 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 15, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS lên bảng tìm x: 34 – x = 12
- GV nhận xét - ghi điểm.
3. Bài mới
3.1 GT bài:
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
3.2 Phát triển bài
a. Giới thiệu về đường thẳng, điểm thẳng hàng.
* Giới thiệu về đường thẳng AB:
- Chấm 2 điểm A và B dùng thước thẳng và bút nối từ điểm A đến B ta được đoạn thẳng. Ta gọi tên đoạn thẳng đó là: Đoạn thẳng AB.
- Kí hiệu tên đường thẳng chữ cái in hoa
- HS nhắc lại
* Nhận xét ban đầu về đoạn thẳng.
* Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng:
- GV hướng dẫn và giới thiệu:
3.3 Thực hành 
Bài 1+ 2
- Gọi HS đọc yêu cầu 2 bài tập .
- HD học sinh làm bài, em nào làm xong bài 1 làm tiếp bài 2
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng phụ
- Nhận xét chữa bài .
4 Củng cố 
- Hệ thống nội dung bài. Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: 
- Cả lớp làm bài ra nháp
- HS nghe
- Có 2 điểm A và B, dùng thước thẳng nối điểm A với điểm B ta được đoạn thẳng AB.
- Dùng bút và thước kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía, ta được đường thẳng AB viết là đường thẳng AB.
- Kéo dài mãi đoạn thẳng AB về hai phía ta được đường thẳng AB.
- Chấm sẵn 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 1 đường thẳng. Ta nối A, B, C là 3 điểm thẳng hàng.
 A B C
- Chấm điểm D ở ngoài đường thẳng vừa vẽ vừa giúp HS nhận xét. Ba điểm A, B, D không thẳng hàng.
- 2 HS đọc
- HS làm bài vào bảng phụ
 Kết quả bài 2:
a. Ba điểm O, M, N thẳng hàng.
- Ba điểm: O, P, Q thẳng hàng
b. Ba điểm B, O, D thẳng hàng
 Ba điểm B, O, C.
- HS nghe, ghi nhớ
LUYỆN TOÁN
	LUYỆN TẬP	
I Mục tiêu
1 Kiến thức: Củng cố cho HS về cách thực hiện phép cộng, phép trừ có nhớ trong 
 phạm vi 100, nhận dạng hình và giải toán có lời văn
2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 và giải 
 toán có lời văn.
3, Thái độ: Tự giác tích cực, có tính cẩn thận trong học tập.
II Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng nhóm
- HS: Vở
III Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
3 Bài mới
3.1 GT bài:
3.2 Phát triển bài
Bài 1 Đặt tính rồi tính
- Gọi 1 HS đọc y/c bài 1.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét- chữa bài.
Bài 2 Đặt tính rồi tính
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm theo nhóm 2
- GV cho HS nhận xét bài trên bảng.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc bài toán 
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở. 
- GV nhận xét- chữa bài.
Bài 4 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm miệng 
- GV nhận xét- chữa bài.
4 Củng cố 
- Hệ thống nội dung bài. Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò
- Dặn dò về nhà học bài.
- 1 Hs đọc cả lớp theo dõi 
35 – 14 76 – 48 41 – 16 
96 – 57 29 – 8 13 – 9 
- 1 Hs đọc cả lớp theo dõi
25 + 27 56 + 46 45 + 27 29 + 55 
- 1 Hs đọc cả lớp theo dõi.
Bài toán : Hai đội trồng rừng, đội một trồng được 100 cây, đội hai trồng được ít hơn đội một 36 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây ?
- Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
- HS nghe, ghi nhớ.
TẬP VIẾT (Tiết 15)
CHỮ HOA N
I Mục tiêu
1, Kiến thức: Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu 
ứng dụng: Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Nghĩ trước làm sau (3 lần).
2, Kỹ năng: Biết viết đúng cỡ chữ, trình bày sạch đẹp. ngồi đúng tư thế
3, Thái độ: HS có tính cẩn thận trong khi viết.
II Đồ dùng dạy học
 - GV: Mẫu chữ hoa N, bảng phụ viết câu ứng dụng.
 - HS: Vở Tập viết
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV gọi 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng Miệng nói tay làm y/c 2 HS lên bảng viết.
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
3.1 GT bài:
- GV giới bài học
3.2 Phát triển bài
a) HDHS viết chữ hoa.
- HD HS quan sát nhận xét chữ N mẫu
- Chữ N cao bao nhiêu li, được cấu tạo mấy nét ?
- GV nhận xét:
- GV HD HS cách viết:
- GV viết mẫu chữ N lên bảng vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
+ Nét 1 đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét móc từ dưới lên, lượn sang phải ĐB ở đường kẻ 6.
+ Nét 2. Từ điểm ĐB của nét 1 đổi chiều bút viết 1 nét thẳng đứng xuống đường kẻ1.
+ Nét 3: Từ điểm ĐB của nét 2 đổi chiều bút...
- GV cho HS tập viết bảng con
- Sửa lỗi cho HS.
b) HD viết câu ứng dụng
- Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng: 
- GV gợi ý HS giải nghĩa câu ứng dụng: Nghĩ trước làm sau 
+ Em hiểu nghĩa câu ứng dụng như thế nào?
- Cho HS nhận xét câu ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét:
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ?
- Những chữ nào có độ cao 1 li ?
- Những chữ nào có độ cao 1,5 li và 1,25 li?
- Khoảng cách giữa các chữ cái ?
- Cách đặt dâu thanh ở các chữ thế nào ?
- GV HD viết chữ Nghĩ
- GV viết mẫu chữ Nghĩ lên bảng
- HD viết bảng con
- GV nhận xét chữa lỗi
c) HD HS viết vào vở TV
- GV nêu y/c viết
- Cho HS viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn
- GV thu chấm 5 đến 7 bài
- GV nhận xét, chữa bài
4 Củng cố. 
- Hệ thống nội dung bài.Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò.
- Về viết tiếp phần còn lại chuẩn bị bài sau: Chữ hoa N.
- Cả lớp viết bảng con: Miệng
- HS nghe.
- HS nghe
- HS quan sát nhận xét
+ Cao5 li, Gồm 3 nét: Móc ngược trái, nét thắng xiên và móc xuôi phải 
- HS nghe, quan sát
- HS viết bảng con
- Cả lớp theo dõi.
- HS nghe
- Suy nghĩ chín chắn trước khi làm.
- HS nhận xét
- HS nêu
- HS nghe quan sát
- Viết bảng con
- HS theo dõi
- HS viết bài vào vở
- HS nghe, ghi nhớ
- HS nghe.
ĐẠO ĐỨC (Tiết 15)
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (tiết 2)
I Mục tiêu
1 Kiến thức: Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Hiểu giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS. 
2 Kỹ năng: Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
3, Thái độ: Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 
II Đồ dùng dạy học
- GV: Bài hát: Em yêu trường em, phiếu học tập.
 - HS: Vở bài tập đạo đức
III Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1 HS nêu lại bài học tiết trước
3. Bài mới
3.1 GT bài
3.2. Phát triển bài
a) Hoạt động 1: Đóng vai sử lý tình huống.
- GV nêu tình huống, phân cho mỗi nhóm thảo luận và đóng vai một tình huống.
- Mời các nhóm đóng vai trước lớp.
- GV HD HS nhận xét theo các câu hỏi:
+ Em thích nhân vật nào nhất ? Tại sao ? 
- GV kết luận: 
b) Hoạt động 2: Thực hành làm sạch, làm đẹp lớp học .
- Gv tổ chức cho HS thực hành xếp dọn lại lớp học cho sạch đẹp.
- Y/c HS nêu nhận xét sau khi đã thu dọn lớp học sạch đẹp
- GV kết luận: 
c) Hoạt động 3: Trò chơi “Tìm đôi”.
- GV phổ biến luật chơi: 10 em tham gia trò chơi, mỗi em bốc thăm câu hỏi hoặc câu trả lời sau đó phải tự đi tìm đôi.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi. 
Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của mỗi học sinh …
4 Củng cố 
- GV hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày. Chuẩn bị bài sau.
5. Dặn dò.
- Về học bài, thực hiện những điều đã học 
- Cả lớp theo dõi.
- Thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm đóng vai.
- HS nhận xét.
- HS nêu.
- HS làm vệ sinh lớp học
- HS nêu nhận xét.
- Nghe.
- Theo dõi.
- Chơi trò chơi. 
- Vài HS nhắc lại
- HS nghe, ghi nhớ
 Ngày soạn : 11/12/ 2012
 Ngày giảng thứ năm : 13/12/ 2012
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Tiết 15)
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? 
 I Mục tiêu
1, Kiến thức: Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện 3 trong 4 mục của BT1, toàn bộ BT2). Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? (thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3).
2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật, đặt câu theo mẫu Ai thế nào ?
3, Thái độ : Có ý thức sử dụng đúng từ ngữ khi nói và viết.
II, Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng nhóm,. Bút dạ, tranh minh hoạ nội dung bài tập 1. giấy khổ to viết nội dung bài tập 2. giấy khổ to kẻ bảng bài tập 3.
- HS: Vở bài tập TV. 	
III, Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
- Đặt câu theo mẫu câu Ai làm gì ?
- Tìm từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em. 
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
3.2. Phát triển bài
3.3 HDHS làm bài tập
Bài tập 1 (miệng)
- Gọi HS nêu y/c
- Cho HS quan sát tranh
- Hướng dẫn HS (có thể thêm những từ khác không có trong ngoặc đơn).
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. 
- Sửa chữa câu cho HS
Bài tập (miệng)
- Gọi HS nêu y/c
- Hướng dẫn hs làm bài
- Cho HS làm bài theo nhóm 2 vào phiếu
- Mời đại diện một số nhóm trình bày
- Nhận xét kết luận: 
VD:- Tính tình của một người: Tốt, xấu, ngoan, hư, hiền, dữ, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng.
- Màu sắc của một vật: Trắng, trắng muốt, xanh, đỏ, đỏ tươi, vàng, tím, nâu, ghi…
- Hình dáng của người, vật: Cao, dong dỏng, ngắn, dài, to, bé, gầy nhom, vuông, tròn
Bài tập 3 (viết)
- Gọi HS nêu y/c
- Hướng dẫn : 
+ Mái tóc ông em trả lời cho câu hỏi nào?(Ai ?)
+ Bạc trắng trả lời cho câu hỏi nào ? (Thế nào ?)
- GV phát giấy khổ to cho 2 h/s làm bài 
- Cho HS làm bài trên giấy dán lên bảng và trình bày
- Nhận xét chữa bài
4 Củng cố 
- Hệ thống nội dung bài, nhận xét tiết học 
5 Dặn dò
- Về học bài chuẩn bị bài sau
- 2 HS đặt câu và nêu.
- HS tiếp nối nhau nêu
- Nghe
- 1 em đọc yêu cầu của bài. 
Lớp đọc thầm
- HS quan sát kỹ từng tranh. 
- 1 HS làm mẫu giấy (Phần a)
a. Em bé rất xinh
b. Con voi rất khoẻ.
c. Những quyển vở này rất đẹp.
d. Những cây cau này rất cao.
- 1 hs đọc yêu cầu của bài và mẫu 
- Lớp đọc thầm câu hỏi
- HS làm bài vào phiếu
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung 
- HS nghe
- 1em đọc yêu cầu của bài 
- Lớp đọc thầm yêu cầu của bài
- HS nêu
- Cả lớp làm vào vở BT
- Cả lớp nhận xét bổ sung
- HS nghe, ghi nhớ
TOÁN (Tiết 74)
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu
1. Kiến thức: Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ 
 trong phạm vi 100. Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.
2. Kỹ năng: Biết tính cộng, trừ trong phạm vi 100 để tìm số bị trừ, tìm số trừ.
3. 

File đính kèm:

  • docTUẦN 15-HUYỀN.doc