Giáo án lớp 2 - Tuần 1

A.Yêu cầu:

Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học

Biết tên trường lớp , tên thầy, cô giáo một số bạn bè trong lớp

Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp

- Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt

- Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn

B. Đồ dùng dạy học:

GV:Các điều khoản 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em

Các bài hát về quyền được họic tập “ Trường em”,”Đi học”, “ Em yêu trường em”

HS: Vở bài tập Đạo đức

C.Hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

 

doc637 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 múa xoè
-Đọc được từ, câu ứng dụng: Hoa ban...dịu dàng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khỏe là vốn quý nhất
B. Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ bài học
C.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
35’
2'
33’
35’
 5’
TIẾT 1
I.Bài cũ: 
-Nhận xét, ghi điểm
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
2.Dạy vần: 
oa
a.Nhận diện vần:
Ghi vần oa lên bảng và giới thiệu
b.Đánh vần:
Chỉnh sửa lỗi cho HS
Ghi bảng: hoạ
Giới thiệu, rút từ khoá: hoạ sĩ và ghi bảng
Chỉnh sửa
c.Tập viết:
Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: oa - hoạ
Nhận xét, sửa sai.
oe ( quy trình tương tự)
d.Từ ứng dụng:
Viết từ ứng dụng lên bảng
Gạch chân tiếng mới
Giải thích từ, đọc mẫu
TIẾT 2
3.Luyện tập: 
a.Luyện đọc:
Ôn lại tiết 1
Chỉnh sửa
Đọc câu ứng dụng:
Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng lên bảng
Chỉnh sửa
Đọc mẫu
b.Luyện viết:
Quan sát, giúp đỡ HS yếu
c.Luyện nói-treo tranh
Nêu câu hỏi gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+Tập thể dục mang lại cho chúng ta điều gì?
+Để có sức khỏe tốt,chúng ta làm gì?
T kết luận:Sức khỏe là vốn quý nhất của mỗi người.Khi có sức khỏe các em sẽ học tập tốt,vui chơi thoải mái làm bố mẹ thầy cô vui lòng.
Giúp HS nói trọn câu, đủ ý.
4.Củng cố dặn dò: 
Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới
 -2 HS lên bảng đọc, viết: đầy ắp - đón tiếp.
-1 HS đọc câu ứng dụng
Phát âm so sánh oa với ao
Phân tích vần
Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oa (cá nhân, nhóm , cả lớp)
Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: hoạ (cá nhân, nhóm, cả lớp)
Phân tích tiếng(hoạ)
Đọc từ khoá (nhóm, cá nhân, cả lớp)
Đọc lại: oa - hoạ - hoạ sĩ
Tập viết vào bảng con
Đọc thầm tìm tiếng mới
Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả lớp)
Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá nhân, nhóm, cả lớp )
Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả lớp )
Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả lớp )
Luyện đọc lại(2HS)
HS tập viết vào vở theo mẫu.
Đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh, trả lời, bổ sung
Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa học ngoài bài
Tiết 3 Toán: XĂNG TI MÉT - ĐO ĐỘ DÀI
A.Mục tiêu:
*Giúp học sinh: 
-Có khái niệm ban đầu về độ dài, ký hiệu của Xăng ti mét.
-Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăng ti mét trong các trường hợp đơn giản.
B. Đồ dùng:
Thước thẳng có chia vạch xăng ti mét
C.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3’
35’
2’
7’
8’
18’
2’
I.Bài cũ:
Hãy nêu các bước trình bày một bài giải?
Nhận xét, ghi điểm
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Giới thiệu đơn vị đo độ dài và dụng vụ đo độ dài:
Đưa thước ra trước lớp và giới thiệu:
Đây là thước có chia từng vạch xăng ti mét. Dùng thước này để đo độ dài các đọan thẳng.
Vạch đầu tiên là 0, độ dài từ 0-1 là 1 xăng ti mét.
Xăng ti mét viết tắt là: cm (và ghi lên bảng)
3.Giới thiệu thao tác đo độ dài: 
Vừa làm mẫu vừa hướng dẫn:
đặt vạch 0 của thước trùng với 1 đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng đoạn thẳng.
Đọc số ghi ở vạch thước trùng với 1 đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm tên đơn vị đo.
Viết số đo độ dài đoạn thẳng (vào chỗ thích hợp)
4.Thực hành:
Bài 1:
Hướng dẫn viết ký hiệu của xăng ti mét.
Quan sát, giúp đỡ
Bài 2:
Chữa bài nhận xét
Bài 3:
Chữa bài nhận xét
Bài 4:
Hướng dẫn đo độ dài các đoạn thẳng theo 3 bước đã nêu.
Quan sát, giúp đỡ HS yếu.
III.Củng cố dặn dò:
Xem lại bài tập ở VBT
 HS trả lời
Quan sát
Quan sát
 2 HS lên bảng thực hành 
Nêu yêu cầu
Viết ký hiệu của cm vào SGK 
Nêu yêu cầu
Tự làm bài
Nêu yêu cầu
Tự làm bài
Thực hành đo các đoạn thẳng như đã hướng dẫn
Nhắc lại các bước đo đoạn thẳng, ký hiệu cm.
Tiết 4 Đạo đức: EM VÀ CÁC BẠN (T2)
A. Mục tiêu:
*Giúp HS hiểu:
-Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được giao kết bạn bè.
-Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi.
B. Đồ dùng:
-Vở bài tập đạo đức
C.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Bài cũ
T nhận xét-ghi điểm
I.Bài mới:
1.Khởi động: (2')
Hát tập thể bài: "lớp ta đoàn kết"
2.Các hoạt động: 
*Hoạt động 1: Đóng vai (20')
-Nêu yêu cầu nhiệm vụ
-Phân nhóm, quy định thời gian
-Nhận xét
+Thảo luận:
Em cảm thấy thế nào khi:
-Em được các bạn cư xử tốt?
-Em cư xử tốt với bạn?
+Nhận xét và nêu kết luận (SHD)
*Hoạt động 2: Vẽ tranh về chủ đề bạn em (15')
-Nêu yêu cầu cần vẽ
-Quan sát giúp đỡ
-Nêu câu hỏi gợi ý cho HS nhận xét
*Kết luận chung: (SHD)
III.Củng cố dặn dò: (2')
Cần phải cư xử tốt với bạn trong mọi sinh hoạt hàng ngày.
2 HS thực hiện
Cả lớp cùng hát
Các nhóm chuẩn bị đóng vai
Lần lượt lên trình bày trước lớp
Cả lớp theo dõi nhận xét
Lần lượt trả lời câu hỏi
Tiến hành vẽ tranh theo yêu cầu
Gắn tranh lên bảng lớp và giới thiệu nội dung tranh vẽ.
Nhận xét tranh vẽ của bạn
CHIỀU:
Tiết 1 Tiếng Việt: 	Luyện viết
A.Mục tiêu:
*Giúp HS:
-Viết đúng, đẹp các từ: hoa ban, khoa học, toả hương, cái loa.
-Rèn kỉ năng viết.
B. Đồ dùng:
-Vở luyện viết.
C.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3’
2’
28’
5’
2’
I. Bài cũ
T nhận xét-ghi điểm
I.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn quy trình viết: 
Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng.
Nhận xét sữa sai.
Quan sát, giúp đỡ thêm.
3.Chấm bài, nhận xét
-Chấm 1/3 số vở cảc lớp và nhận xét, số còn lại về nhà chấm. 
4.Dăn dò
Về nhà rèn viết lại.
2 HS thực hiện
Tập viết vào bảng con.
Viết vào vở mỗi từ mỗi dòng.
Bình chọn bài viết đẹp tuyên dương.
Tiết 2 Toán: Luyện tập
A.Mục tiêu:
*Củng cố lại: 
-Giả toán có lời văn, đo độ dài, đơn vị cm.
B.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3’
5’
30’
2’
I. Bài cũ
T nhận xét-ghi điểm
I.Bài mới
1.Ôn lại giải toán có lời văn
Viết tóm tắt lên bảng
*Tóm tắt:
Có: 1 lợn mẹ
Có: 8 lơn con
Có tất cả ....con lợn?
Chữa bài nhận xét
2.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1/17
Hướng dẫn viết ký hiệu cm
Quan sát giúp đỡ
Bài 2/17
Nhận xét
Bài 3/17
Hướng dẫn đo độ dài các đoạn thẳng theo 3 bước.
Nhận xét
3.Dặn dò
Làm bài tập 4 trang 17
2 HS thực hiện
Dựa vào tóm tắt đọc bài toán
Tự giải và trình bày bài giải
Nêu yêu cầu
Viết ký hiệu cm theo mẫu
Nêu yêu cầu, tự làm bài
Đổi vở kiểm tra lẫn nhau
Nêu yêu cầu
Thực hành đo độ dài các đoạn thẳng và viết kết quả đo.
Đọc kết quả đo của từng đoạn thẳng
Tiết 3 Tiếng Việt: 	Luyện đọc
A.Mục tiêu:
-Giúp HS đọc đúng các từ có vần oa - oe đã học, đọc hiểu để làm bài tập.
B. Đồ dùng:
-Vở BTTV tập 2
C.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Bài cũ
T nhận xét-ghi điểm
I.Bài mới
1.Luyện đọc: (15')
Ôn bài cũ
Chỉnh sửa
Đọc từ
Viết lên bảng
Toà nhà sức khoẻ 
Hoa hồng chích choè 
Khăn mùi soa hoa hoè
2.Làm bài tập: (20')
Hướng dẫn cách làm các bài tập ở VBT T2.
Chấm, chữa bài, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: (5')
Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới
2 HS thực hiện
Mở SGK đọc lại bài, vần: oa - oe (cá nhân, nhóm, cả lớp)
Luyện đọc: (cá nhân, nhóm, cả lớp).
Làm bài tập ở VBT: Bài oa-oe và luyện viết theo mẫu.
Cả lớp đọc lại bài SGK (2 lượt)
Thứ tư ngày......tháng .....năm 200....
SÁNG:
Tiết 1 Thể dục: 	 Bài thể dục-trò chơi vận động
A.Mục tiêu:
-Ôn 4 động tác thể dục đã học. Học động tác bụng, yêu cầu thực hiện tương đối chính xác.
-Làm quen với trò chơi (nhảy đúng, nhảy nhanh)
B. Chuẩn bị:
-Sân bãi, sạch sẽ
C.Nội dung và phương pháp lên lớp: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Phần mở đầu: (15')
Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
Quan sát nhận xét
2.Phần cơ bản: (20')
a. Ôn 4 động tác đã học:
*Lần 1: T. hô nhịp
Quan sát sửa sai
b.Học động tác bụng.
Nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích.
T. hô nhịp và thực hiện
Quan sát sửa sai
Ôn lại 4 động tác thể dục đã học
Quan sát sửa sai, nhận xét
c. Chơi trò chơi nhảy đúng, nhảy nhanh.
Nêu tên trò chơi, làm mẫu giải thích
Quan sát , giúp đỡ.
3.Phần kết thúc: (5')
Hệ thống bài, nhận xét tiết học
-Các tổ trưởng tập hợp báo cáo.
-Đứng tại chổ vỗ tay và hát
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
Chơi trò chơi: Đi ngược chiều theo tín hiệu
Thực hiện 2x8 nhịp
Lớp trưởng hô nhịp, cả lớp thực hiện 1x8 nhịp.
Cả lớp quan sát
Cả lớp làm theo
Luyện tập theo tổ
Thực hiện lại cả 4 động tác 2x8 nhịp.
HS quan sát
Vài HS chơi thử
Cả lớp chơi chính thức
Đi thường theo nhịp 3 hàng dọc và hát
Chơi trò chơi hồi tỉnh.
Tiết 2+3 Tiếng Việt: 	Học Vần: oai – oay
A.Mục tiêu:
-H. Đọc viết được: oai – thoại – diện thoại – oay – xoáy – gió xoáy
-Đọc được từ, câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
B. Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ bài học:
C.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TIẾT 1
I.Bài cũ: (5’)
-Nhận xét, ghi điểm
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2’)
2.Dạy vần: (33’)
oai
a.Nhận diện vần:
Ghi vần oai lên bảng và giới thiệu
b.Đánh vần:
Chỉnh sửa lỗi cho HS
Ghi bảng: thoại
Giới thiệu, rút từ khoá: điện thoại và ghi bảng
Chỉnh sửa
c.Tập viết:
Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: oai –thoại
Nhận xét, sửa sai.
Oay ( quy trình tương tự)
d.Từ ứng dụng:
Viết từ ứng dụng lên bảng
Gạch chân tiếng mới
Giải thích từ, đọc mẫu
TIẾT 2
3.Luyện tập: (35’)
a.Luyện đọc:
Ôn lại tiết 1
Chỉnh sửa
Đọc câu ứng dụng:
Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng lên bảng
Chỉnh sửa
Đọc mẫu
b.Luyện viết:
Quan sát, giúp đỡ HS yếu
c.Luyện nói
Nêu câu hỏi gợi ý(SHD)
Giúp HS nói trọn câu, đủ ý.
III.Củng cố dặn dò: (5’)
Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới
Giao việc về nhà
-2 HS lên bảng đọc, viết: Hoà bình- mạnh khoẻ.
-1 HS đọc câu ứng dụng
Phát âm so sánh oai với ai
Phân tích vần
Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oai (cá nhân, nhóm , cả lớp)
Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: thoại (cá nhân, nhóm, cả lớp)
Phân tích tiếng (thoại)
Đọc từ khoá (nhóm, cá nhân, cả lớp)
Đọc lại: oai - thoại - điện thoại
Tập viết vào bảng con
Đọc thầm tìm tiếng mới
Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả lớp)
Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá nhân, nhóm, cả lớp )
Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả lớp )
Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả lớp )
Luyện đọc lại(2HS)
HS tập viết vào vở theo mẫu.
Đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh, tr

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2(13).doc
Giáo án liên quan