Giáo án lớp 2 - Học kỳ I

A. MỤC TIÊU:

- Đọc đúng, r rng tồn bi; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

- Đọc thành thạo bài. Hiểu: lm việc gì cũng phải kin trì nhẩn nại mới thnh cơng. (TLCH trong SGK)

- Noi gương cậu bé, kiên trì học tập.

KNS: -Tự nhận thức về bản thn (hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu, khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh)

 -Lắng nghe tích cực

PP:-Động no, Trình by 1 pht , Trải nghiệm, thảo luận nhĩm, chia sẻ thơng tin, trình by ý kiến c nhn, phản hồi tích cực.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 

doc25 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Học kỳ I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đúng sau các dấu chấm, phẩy, nghỉ hơi dài.
+ Các em nối tiếp đọc 2đoạn.
+ Thi đua giữa các nhĩm - Lớp bình chọn bạn đọc hay.
HĐ 3. Củng cố, dặn dị:
	*GDKNS: GD HS cần phải lắng nghe lời khuyên dạy của mọi người; kiên trì học tập mới cĩ kết quả tốt. 
	- Liên hệ thực tế học sinh
	Dặn dị: Về nhà đọc bài , chuẩn bị tập đọc bài Phần thưởng. 
	Nhận xét tiết học.
D. PHẦN BỔ SUNG
TỐN tiết 3
SỐ HẠNG – TỔNG
SGK/5 TGDK: 35’
A. Mục tiêu: 
 - Biết số hạng, tổng. Biết giải bài tốn cĩ lời văn bằng 1 phép tính cộng. Biết thực hiện phép cộng khơng nhớ các số cĩ 2 chữ số trong phạm vi 100.
- Làm thành thạo, đúng các bài tập. 
- Ham thích học tốn
B. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, bảng chữ, số. - HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học 
HĐ 1. Bài cũ: Ơn tập các số đến 100 (tt)
 	- YC hs nêu số bé nhất cĩ 1, 2 chữ số.
 	- YC HS phân tích số: 78, 95, 34.
	Nhận xét 
HĐ 2. Bài mới:
	1: Giới thiệu số hạng và tổng. 
 - GV ghi bảng phép cộng: 35 + 24 = 59. Gọi HS đọc.
 - GV chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu: 
	35 gọi là số hạng (ghi bảng), 
	24 gọi là số hạng, 
	59 gọi là tổng.
- GV YC HS nêu lại.
- GV: 35+24 cũng gọi là tổng.
 - GV chỉ số, yêu cầu HS đọc tên gọi.
GV chuyển qua tính dọc và tiến hành tương tự như tính ngang.
GV lưu ý thêm: 35 + 24 cũng gọi là tổng. 59 là tổng của 35và 24.
GV viết: 73 + 26 = 99. Yêu cầu HS nêu tên thành phần và kết quả của phép cộng trên.
Kết luận: Trong phép cộng, các số cộng lại với nhau gọi là số hạng, kết quả của phép cộng gọi là tổng.
HĐ 3: Thực hành
Bài 1: Gọi HS đọc nội dung.
Số hạng
12
43
 5
65
Số hạng
 5
26
22
 0
Tổng
17
69
27
65
 	- Muốn tìm tổng ta phải làm tính gì?
 	- YC HS làm vào SGK và chữa bài. 
	(Gọi HS nêu cách cộng khi chữa bài)
 Muốn tìm tổng, ta lấy số hạng cộng với số hạng.. 
 Bài 2: Gọi HS đọc YC.
- Đặt tính là tính như thế nào? Nêu cách đặt tính?
GV lưu ý: 	+ Để làm bài này, trước tiên ta sẽ tiến hành đặt tính dọc. Viết số hạng thứ nhất ở trên, số hạng thứ hai ở dưới sao cho chữ số ở hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột với hàng chục, viết dấu ộng , kẻ vạch ngang.	+ Cuối cùng, ta tiến hành cộng theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ phải sang trái. 
GV làm mẫu phép tính: 	 42 b) 53 	c) 30 	d) 9 + 36	 + 22	 + 28 + 20
 78 75 58 29	 
Yêu cầu HS làm bài.
Tiến hành sửa bài bằng hình thức, HS nào làm xong trước thì lên bảng làm.Ị Nhận xét.
 Bài 3: Gọi HS đọc YC bài.
- GV nêu câu hỏi về YC bài tốn.
- HD HS tĩm tắt + GV ghi bảng.
	Buổi sáng	: 12 xe đạp
	Buổi chiều	: 20 xe đạp
	Cả 2 buổi	: … xe đạp?
	 Để tìm số xe đạp ngày hơm đĩ bán được ta làm ntn? - Xe bán buổi sáng + xe bán buổi chiều. 
- GV giúp HS nêu, ghi đúng lời giải phép tính.
- GV chấm chữa bài + nhận xét.
	Số xe đạp cả 2 buổi cửa hàng bán:
 	 12 + 20 = 32( xe đạp)
 	 Đáp số: 32 xe đạp.
HĐ 3. Củng cố – Dặn dị
Thi đua viết phép cộng và tính nhanh.
- GV nêu phép cộng: 24 + 24 = ? 
- Liên hệ + Giáo dục.
- Dặn dị: về nhà xem lại các bài tập đã làm.
Nhận xét tiết học
D. PHẦN BỔ SUNG
LUYỆN TỪ VÀ CÂU tiết 1
	TỪ VÀ CÂU
SGK/8 TGDK : 35’
A. MỤC TIÊU: 
 - Bước đầu làm quen với khái niệm Từ và Câu thơng qua các BT thực hành. 
- Biết tìm các từ liên quan đến họat động học tập (BT1, BT2) ; viết được một câu nĩi về nội dung mỗi tranh(BT3)
BI CHUẨN BỊ : 
Tranh trang 8 – 9, bảng chữ trang 8, bài tập 1.GK, VBT.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ1. Ổn định: 
GV yêu cầu tổ trưởng kiểm tra đồ dùng học tập.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
HĐ 2. Bài mới: Ở lớp 1 các em đã biết thế nào là một tiêng. Bài học hơm nay sẽ giúp thêm cho các em biết thế nào là từ và câu: Từ và câu
	Bài 1:
	GV treo 8 bức tranh lên bảng. Yêu cầu HS quan sát.
	Cĩ 8 bức tranh với 8 từ theo thứ tự từ 1 – 8. Hãy chỉ tay vào số thứ tự và đọc lên.
	8 tranh gắn với 8 tên gọi. Hãy tìm tên gọi ứng với mỗi bức tranh. Ví dụ với tranh 1 ta cĩ tên gọi là trường. Vậy hãy tìm tên tương ứng và ghi vào VBT.
Yêu cầu HS sửa bài bằng hình thức tiếp sức.Ị Nhận xét.
	2 – Học sinh	 3 – Chạy	 4 – Cơ giáo	 5 – Hoa hồng
 6 – Nhà 	 7 – Xe đạp 8 - MúaỊ Tên gọi của các vật, việc, người được gọi là từ.
	 Bài 2:
GV nêu ví dụ về mỗi loại từ: Ví dụ: Đồ dùng học tập: thước… 
	 Hoạt động của HS như đọc bà,… 
	 Chỉ tính nết HS như ngoan …
Yêu cầu HS tìm và điền vào vở.
Tiến hành sửa bài bằng hình thức thi đua giữa các tổ
Đồ dùng học tập: Bút chì, thước kẻ, tẩy, vở, sách, báo …
Hoạt động của HS: học, chạy, ngủ, viết …
	 Tính nết HS: chăm chỉ, cần cù, ngoan ngỗn, thật thà …
Ị Nhận xét, tuyên dương.Ị Tìm từ cho phù hợp với từng chủ đề	* Bài 3:
GV yêu cầu HS quan sát. GV đặt câu mẫu.
Sửa bài bằng hình thức 1 HS đặt 1 câu dưới tranh.
Tranh 1: Hà và các bạn đi dạo giữa vườn hoa.
Tranh 2: Hà thích thú ngắm đố hồng.Ị GV uốn nắn, sửa sai.
Ị Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày một sự việc.
 Kết luận: Tên gọi của các vật, việc, người được gọi là từ. Ta dùng từ để đặt thành câu.
HĐ 4Củng cố -dặn dị:
GV yêu cầu HS đặt câu dựa vào hoạt động của các bạn trên lớp.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Từ ngữ về học tập.
D. PHẦN BỔ SUNG
TẬP VIẾT tiết 1
	CHỮ HOA: A
SGK :9 TGDK : 35’
A. MỤC TIÊU: 
- Viết đúng chữ hoa A (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng ; Anh (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Anh em hịa thuận (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối rõ nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối chữu viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- Ở tất cả các bài TV, HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dịng (TV ở lớp) trên trang vở TV2
- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mỹ. Có ý thức rèn chữ.
B. CHUẨN BỊ: 
- Mẫu chữ A, bảng phụ ghi câu ứng dụng. Bảng con, vở.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ 1. Ổn định: 
HĐ 2. Bài cũ: 
GV yêu cầu tổ trưởng kiểm tra bảng con, vở tập viết. Ị Nhận xét, tuyên dương.
HĐ3. Bài mới: Chữ hoa: A
	 1: Hướng dẫn viết chữ A hoa 
	- GV đính chữ mẫu: Chữ A này cao mấy ly? Mấy đường kẻ ngang? Cĩ mấy nét?Ị Chữ A cĩ 3 nét, nét 1 giống nét mĩc ngược trái nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng sang phải. Nét 2 là nét mĩc ngược trái. Nét 3 là nét lượn ngang.
	- Hướng dẫn cách viết:
	+ Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết nét mĩc ngược trái từ dưới lên nghiêng về bên phải, lượn ở phía trên dừng bút ở đường kẻ 6.
	+ Nét 2: từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển hướng bút viết nét mĩc ngược phải dừng ở đường kẻ 3.
	+ Nét 3: lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang.
	- GV vừa nhắc lại vừa viết mẫu.
	- GV yêu cầu HS viết bảng con.
	- GV theo dõi, uốn nắn.
 	Kết luận: Chữ A hoa cĩ 3 nét.
	 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng 
	- Hs đọc cụm từ ứng dụng: Anh em thuận hồ. Cụm từ này cĩ nghĩa gì?
	- GV nhận xét, bổ sung: câu này khuyên ta, anh em trong nhà phải biết yêu thương nhau.
	- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
	+ Những con chữ nào cao 2,5 ly? A, h.
	+ Những con chữ nào cao 1,5 ly? t.
	+ Những con chữ nào cao 1 ly? n, e, m, u, , o, a.
	+ Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là 1 con chữ o. 
	- Chú ý cách nối nét ở nét cuối của chữ A nối sang nét đầu của chữ n và con chữ h. Cách nối nét của chữ em, thuận, vần oa. 
	- Trong tiếng thuận, dấu nặng đặt ở đâu? Trong tiếng hồ, dấu huyền đặt ở đâu? Dấu nặng đặt ở dưới con chữ â, dấu huyền đặt trên con chữ a.
	- GV hướng dẫn HS viết chữ Anh. GV viết mẫu cụm từ ứng dụng.
	- Yêu cầu HS viết bảng con từ Anh.Ị Nhận xét.
	 Kết luận: Lưu ý cách nối nét giữa các con chữ.
HĐ 4: Thực hành 
GV nhắc cho HS tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
GV yêu cầu HS viết vào vở:
 	 (1dịng) (1 dịng) 
	 (1 dịng) (1 dịng)
	 (3 lần )
GV theo dõi, uốn nắn HS nào cịn viết yếu.
Ị GV thu vài vở, nhận xét.
HĐ5. Củng cố – Dặn dị: 
GV yêu cầu HS tìm trong lớp mình những đồ vật nào trong đĩ cĩ chữ a.Ị Nhận xét, tuyên dương.
Yêu cầu 4 HS đại diện 4 tổ xung phong lên bảng viết chữ A.Ị Nhận xét, tuyên dương.
Chuẩn bị: Chữ hoa: Ă, Â
D. PHẦN BỔ SUNG
TIẾNG VIỆT BS Tiết 1
RÈN LUYỆN TỪ VÀ CÂU :TỪ VÀ CÂU
RÈNCHÍNH TẢ“CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM”
TGDK: 35’
A. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS khái niệm :Từ và Câu 
-Mở rộng vốn từ liên quan đến hoạt động học tập 
- Biết dùng từ đặt câu.
-Viết đúng , đẹp đoạn 1
- HS TB viết khơng sai lỗi chính tả 
-Rèn tư thế ngồi , cách cầm viết , để vở cho HS 
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :
HĐ 1. Ổn định 
HĐ 2: Dạy bài mới
1 . Giới thiệu bài :
HĐ 1. Luyện từ và câu :
	Bài 1 - Viết tiếp vào chỗ trống 
	+Từ chỉ đồ dùng của em trong nhà: Bàn, ghế , đồng hồ , tủ …
	+Từ chỉ hành động của em ở trường Học bài , nghe giảng …
	+Từ chỉ đức tính tốt của HS : Ngoan , lễ phép …
	Bài 2 :Đặt câu với các từ chỉ đức tính tốt của HS BDHS khá , giỏi 
	Lần lượt đặt câu 
	- 1 số em xung phong lên bảng 
	Nhận xét + cho điểm HS 
	Bài 3: Khoanh tròn chữ cái trước dòng chữ đã thành câu BDHS khá , giỏi 
	a, Cái bàn 
	b, Cái bàn này .
	c, Cái bàn này rất đẹp. 
	1 số em xung phong 
HĐ 2 Hướng dẫn tập chép:	+ Đọc mẫu tồn bài chính tả 1 lần 
	+ Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào ?
	+ Bài TC này cĩ mấy câu?
	Những chữ nào phải viết hoa?
	Hướng dẫn viết bảng con: ngáp, nguệch ngoạc, xấu 
	Nhận xét
	 Hướng dẫn chép bài Theo dõi, hướng dẫn thêm những hs cịn lung túng
	 Chấm chữa lỗi
	Chấm 5 -7 bài 
C. Củng cố – Dặn dị 
Tuyên dương những em viết đẹp
- Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học
D. PHẦN BỔ SUNG
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 21 tháng 8 năm 2014
Thể dục Tiết : 1
Giới thiệu chương trình. Trị chơi : “ Diệt các con vật cĩ hại ”
TGDK:35’
A. Mục tiêu : 
- Biết được một số nội quy trong giờ tập thể dục, biết tên 4 nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 2.
- Thực hiện đúng yêu cầu của trị chơi.
B. Đồ dùng dạy học.
Cịi, vệ sinh nơi tập.
C. Các hoạt động dạy học.
HĐ 1 : Dạy học bài mới.
	 1 : Phần mở đầu
-Tập hợp lớp, phổ biến nội dung , yêu cầu tiết học.
-Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
	 2 : Phần cơ bản

File đính kèm:

  • doctuan 1 lop 2chi tiet soan ngang.doc
Giáo án liên quan