Giáo án lớp 2 buổi chiều - Tuần 6

I/ Mục tiêu

 - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 . Lập và học thuộc các công thức 7 cộng với 1 số

 - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.

 - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. Làm các bài tập 1, 2, 4

II/ Đồ dùng dạy học:- Bảng gài - que tính

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc75 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2070 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 buổi chiều - Tuần 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ốn bạn biết mình hát rất hay
 Câu 3: Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn ?
 	a/ Vì Dế Mènđã hát tặng Búp Bê
 	b/ Vì tiếng hát của Dế Mèn đã giúp Búp Bê hết mệt
 	c/ Vì cả hai lí do trên 
 Câu 4: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai là gì?
 	a/ Tôi là Dế Mèn.
 	b/ Ai hát đấy ?
 	c/ Tôi hát đây.
 - Giáo viên phát phiếu, yêu cầu học sinh làm bài 
 - Theo dõi học sinh làm bài, gần hết giờ nhắc các em xem lại bài 
 - Thu bài - nhận xét tiết học.
3.Củng cố, dặn do (4’) 
 - Nhận xét tiết học
 - Về nhà hoàn chỉnh bài của mình , tập đặt câu và tìm từ chỉ hoạt động.
Tiếng Việt : ÔN TẬP – KIỂM TRA ( Tiết 10)
I/ Mục tiêu: 
- viết đúng bài chính tả “ Dậy sớm”
- Viết được một đoạn văn ngắn 3-5 câu nói về em và trường em.
II/ Đồ dùng: Bảng con, Vở chính tả, vở làm văn.
III/ Các hoạt động dạy – học: 
1. Ổn định
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
3. HD ôn tập
a./ luyện viết chính tả
*Ghi nhớ nội dung đoạn ché:
* Hướng dẫn cách trình bày:
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con 
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* GV đọc bài cho hs viết
* Soát lỗi: - Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt lỗi 
* Chấm bài:- Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét từ 7– 10 bài .
HĐ: Hướng dẫn làm văn
Bài 2 : Gọi học sinh đọc đề.
HD: Viết một đoạn văn ngắn 3-5 câu nói về em và trường em.
- Cho HS tự làm bài
- Đọc chữa bài
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
3, Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà ôn lại các bài văn
- Lớp theo dõi giới thiệu 
 - HS viết bảng con 
- HS viết bài vào vở. 
 - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài.
- Đọc yêu cầu của bài
- Viết vào vở, 2 hs viêt bảng nhóm
- Đọc chữa bài – HS khác nhận xét
Toán (ôn): LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
 - Phép cộng có nhớ trong phạm vi 20 .
 - Đơn vị đo khối lượng: ki - lô - gam (kg); đo thể tích : lít (l) .
 - Giải toán có lời văn .
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán.
III/ Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) 
- Kiểm tra vở bài tập của HS, nhận xét
 2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)
- Giáo viên giới thiệu bài mới
HĐ2Luyện tập:(25’)
- Cho hoc sinh làm các bài tập sau
Bài 1: -GV ghi đề bài lên bảng .
26+5 ; 32+58; 64+26; 79+8; 26+64
- Yêu cầu HS tự làm bài .
Bài 2: - Treo tranh, đặt câu hỏi hướng dẫn như bài tập 2, tiết 42. 
- Hỏi tương tự với các câu khác . 
Bài 3 Nội dung bài tập –VBT (tiết42)
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu nêu phép tính có số hạng là 63 Và 29
Bài 4 :
- Gv ghi đề bài lên bảng .
- Hỏi: bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? 
- Yêu cầu học sinh nói rõ bài toán đã cho những gì ? 
- Yêu cầu HS đọc đề bài hoàn chỉnh rồi giải .
Bài 5: (HSKG): 
a. Số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 7 là số nào?
b. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 14 là số nào?
Bài 6: Mẹ hơn Lan 27 tuổi, biết hiện nay lan 11 tuổi. Tính tuổi mẹ hiện nay?
3/Củng cố , dặn dò(4’)
-Yêu cầu học sinh nêu lại cách tínhvà đặt tính 1 vài phép tính.
- Nhận xét chung tiết học. 
- Về nhà ôn lại bài
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- HS làm bài. Sau đó nối tiếp (theo bàn hoặc theo tổ )báo cáo kết quả từng phép tính . 
a) Có 2 bao gạo, bao thứ nhất nặng 25kg, bao thứ 2 nặng 20kg. Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu ki - lô - gam?
25kg + 20kg = 45kg
b)Thùng thứ nhất đựng 15l nước , thùng thứ 2 đựng 30l. Hỏi cả 2 thùng đựng bao nhiêu lít nước?
 15l + 30l = 45l
- Làm bài .
- 63 cộng 29 bằng 92
- Giải bài toán theo tóm tắt.
- Cả 2 lần bán được bao nhiêu kg gạo ? 
- Lần đầu bán 45 kg gạo. Lần sau bán 38 kg .
- HSKG ghi đề và làm vào vở
- 16
- 95
- Làm bài giải vào vở rồi chữa
Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011
Toán: (ôn) CHỮA BÀI KIỂM TRA GHKI 
 - GV chữa lại các bài tập trong tiết kiểm tra GHKI
- Y/c HS làm lại những bài HS cả lớp làm sai nhiều vào vở.
Toán: (ôn) TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I/ Mục tiêu: 
 - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x + a = b, a + x = b, bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính
 - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia
 - Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ
 - Làm các bài tập vbt
II/ Đồ dùng dạy học:
 - vbt
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nhận xét bài kiểm tra .
 2/ Bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu bài:
HĐ2: Hình thành kiến thức 
HĐ3: Luyện tập
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài
 - Viết bài mẫu lên bảng
 - HS làm bài vào bảng con
 - Nhận xét chữa bài
Bài 2: GV kẻ sẵn bài tập lên bảng
 - Theo dõi HS làm bài
 - Nhận xét chữa bài
Bài 3:
- Quan sát giúp đỡ hs yếu:
- Chữa bài
Bài tập dành cho HSKG:
Bài 4: 
 Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, biết một số hạng là 56. Tìm số hạng kia?
Bài 5: Tìm x
a) x + 34 = 47 + 48
b) x + 25 = 99 – 72
- GV kiểm tra bài làm rồi chữa bài
3/Củng cố , dặn dò:
 - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
 - Nhận xét đánh giá tiết học 
 - Dặn về nhà học và làm bài tập 
- T/h: x + 7 = 28 24 + x = 48
- Theo dõi
- Quan sát bài mẫu
- Làm bài vào bảng con
- 2 HS làm bài bảng lớp 
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài
- 1 HS lên bảng điền
- Lớp nhận xét bài bạn
- Đọc đề toán, nêu tóm tắt rồi giải bài toán.
- HSKG tự làm bài rồi chữa
- 2 HS nêu lại
RÈN VIẾT: LUYỆN CHỮ VIẾT HOA
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Rèn kỹ năng viết chữ.
- Viết E, G (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
3.Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. Chuẩn bị
- GV: Chữ mẫu G. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
- Kiểm tra vở viết.
- GV nhận xét
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
- GV nêu mục đích và yêu cầu.
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động1: H/dẫn viết chữ cái hoa: 
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ E, G
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
v Hoạt động 2: Viết vở
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò 
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Hát
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS quan sát - nghe
- HS tập viết trên bảng con
- HS viết vở
*************************************
Kể chuyện
	Tiết:9	ÔN TẬP ( Tiết 3)
I/ Mục tiêu 
 - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút).
 - Hiểu rõ nội dung của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn thơ đã học.
 - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm
III/ Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ (3’) 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)
- Nêu mục tiêu bài học
HĐ2: (15’) Kiểm tra đọc
 - GV tiến hành kiểm tra như sau
 - Cho HS lên bốc thăm (kiểm tra khoảng 6 em)
- Cho HS chuẩn bị
- Cho HS trình bày
- GV nhận xét cho điểm
- Nhắc nhở những HS ko đạt yêu cầu về nhà luyện đọc tiết sau kiểm tra lại.
HĐ3: (7’) Tìm từ chỉ hoạt động
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV giao việc : Tìm từ chỉ hoạt động trong bài : Làm việc thật là vui
- Cho HS làm bài
- Cho HS trình bày kết quả bài làm
- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
 . Đồng hồ : báo phút, báo giờ.
. Gà trống : gáy
.Tu hú: kêu tu hú, báo sắp đến mùa vải chin
. Chim : bắt sâu
. Càn đào: nơ hoa
. Bé: đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi vớ em.
HĐ4: (8’) Đặt câu về hoạt động
- GV nêu yêu cầu
- Cho HS đọc tên các bài tập đọc trong tuần 7
- Cho HS làm bài
- Cho HS trình bày 
- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng.
3/Củng cố , dặn dò(2’)
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nha học bài xem trước bài mới.
- Theo dõi GV giới thiệu
- Từng HS lên bốc thăm
- HS chuẩn bị trong khoảng 2’
- HS lần lượt lên đọc bài và trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc
- HS tự làm vào vở
- 1 HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- HS tự chữa bài của mình
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc
- HS làm bài
- HS nối tiếp nhau nói câu văn mình đặt
- Nhiều HS phát biểu
 Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………. 
Toán:
Tiết:47	LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu 
 - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị Lít
 - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước , dầu…
 - Biết giải bài toán liê quan đến đơn vị lít
 - Làm các bài tập 1, 2 , 3.
II/ Đồ dùng dạy học:-
III/ Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ(5’)
- Kiểm tra hai học sinh lên bảng giải bài tập 2 , 4 tiết.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)
- Nêu mục tiêu bài học
HĐ2: Luyện tập(28’)
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Cho học sinh làm bài theo tổ
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
 Bài 2: Cho học sinh nêu miệng
 - Giáo viên nhận xét
 Bài 3: Cho học sinh nêu bài toán
 - Giáo viên hỏi và hướng dẫn học sinh làm bài theo tóm tắt.
 - Giáo viên thu chấm và nhận xét 
3/Củng cố , dặn dò(4’)
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập , xem bài Luyện tập chung.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- 1 em nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh làm bài theo tổ: 3 em làm bảng
T1/ 2 l + 1 l = T2 / 15 l - 5 l =
 16 l + 5 l = 35l -12 l =
T3/ 3 l + 2 l - 1 l =
16 l – 4 l + 15 l =
- HS nhận xét và so sánh kết quả bài bạn 
- Học sinh nhìn SGK và nêu số.
 a/ 6 l , b/ 8 l c/ 30 l
- Hai học sinh nêu bài toán
- Học sinh làm bài vào vở
Giải
 Thùng 2 có số lít dầu là.
 16 – 2 = 14( Lít) 
 Đáp số: 14 Lít 
Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………. 
 Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt 
ÔN TẬP (Tiết 8)
I/ Mục tiêu 
 - Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
 - Củng cố, hệ thống hoá vốn từ cho H

File đính kèm:

  • docTUẦN 6.doc
Giáo án liên quan