Giáo án lớp 2 buổi chiều - Tuần 32

I/ Mục tiêu

- Ôn tập tính và thực hiện các phép tính có 2 dãy tính cộng trừ trong phạm vi 100, 1000.

- Giải toán có lời văn; tính chu vi của hình tam giác.

- Học sinh có ý thức luyện tập, cẩn thận chính xác khi học và làm toán.

II/ Đồ dùng dạy học: vở BTT

III/ Các hoạt động dạy học:

1/ Kiểm tra bài cũ:

- Giáo viên kiểm tra Bài tập của HS

- GV nhận xét, đánh giá

2/ Bài mơí:

 

doc12 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2287 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 buổi chiều - Tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i em 2 phép tính
- Học sinh làm vào bảng con- 2 em lên bảng làm bài
- Học sinh làm vào vở- 1 em lên bảng làm
 - Học sinh làm vào vở- 1 em lên bảng làm
Toán (ôn)
LUYỆN TẬP CỘNG TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000
I/ Mục tiêu 
- Ôn tập tính và thực hiện các phép tính có 2 dãy tính cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
- Rèn kỹ năng cộng trừ trong phạm vi 1000 đúng, nhanh, thành thạo.
- Học sinh có ý thức luyện tập, cẩn thận chính xác khi học và làm toán.
II/ Đồ dùng dạy học: vở BTT
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên kiểm tra Bài tập của HS
- GV nhận xét, đánh giá
2/ Bài mơí:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
-Nêu mục tiêu của bài
HĐ2: Thực hành
Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
 42 + 36 85 + 15 
 38 + 27 100 - 50 
 85 – 21 432 + 517 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
Bài 2 : Tính
24 + 18 -28 36 + 62 -33
- Giáo viên nhận xét chữa bài
Bài 3 : Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh là: 16cm, 14cm, 21cm. Hỏi chu vi hình tam giác đó bằng bao nhiêu cm ?
*Bài tập dành cho HSKG: 
1/ Để đánh số trang của một quyển sách dày 18 trang cần dùng bao nhiêu chữ số?
2/ Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất được viết từ ba chữ số 1, 2, 3?
- GV gợi ý cách làm bài
Giáo viên chấm một số bài- Nhận xét
HĐ3: Củng cố, dặn dò
- Giáo viên cho một học sinh lên thực hành quay đồng hồ theo yêu cầu
- Nhận xét tiết học.
- Theo dõi
- Học sinh làm vào bảng con- Lần lượt từng học sinh lên bảng làm, mỗi em 2 phép tính
- Học sinh làm vào bảng con- 2 em lên bảng làm
24 + 18 -28 = 42-28 36 + 62 -33=98-33
 = 14 = 65
Học sinh làm vào vở- 1 em lên bảng làm
 Bài giải
 Chu vi hình tam giác là:
 16+14+21= 51( cm)
 Đáp số: 51cm
- Tự làm bài rồi chữa.
- Đ S: 27 chữ số.
- 321 + 123 = 444
Tiếng Việt
Luyện đọc: CHUYỆN QUẢ BẦU
 I.Mục tiêu:
- Đọc trơn được toàn bài, đọc đúng các từ ngữ khó, dễ lẫn trong bài 
- Ngắt nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ trong bài 
- Hiểu nội dung của bài
II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi từ ngữ cần luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
-Giáo viên giới thiệu bài mới
-Gv ghi tên bài lên bảng. 
HĐ2 Luyện đọc 
-Giáo viên đọc mẫu
-Cho học sinh đọc nối tiếp câu kết hợp luyện đọc từ khó
-Cho học sinh đọc nối tiếp đoạn
-Cho học sinh thi đọc 
-Cho học sinh đọc đồng thanh
HĐ3: Tìm hiểu bài
Câu chuyện cho ta biết điều gì?
HĐ4: Luyện đọc lại
-Cho học sinh đọc phân vai
-Cho học sinh thi đọc
-Giáo viên nhận xét ghi điểm
 HĐ 5: Củng cố, dặn dò
- Bài học giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện đọc bài
- Theo dõi GV giới thiệu bài mới
-Học sinh lắng nghe giáo viên đọc 
-Học sinh đọc nối tiếp nhau mỗi em 1 câu
-Học sinh nối tiếp nhau đọc mỗi em 1 đoạn 
-Học sinh đọc cho nhau nghe theo bàn
- HS thi đọc theo nhóm. Mỗi nhóm một bạn thi 
-Cả lớp đồng thanh toàn bài
- Biết được nguồn gốc, tổ tiên của chúng ta
-Vài học sinh đọc nối tiếp mỗi em 1 đoạn
-Vài em đọc phân vai như giáo viên hướng dẫn
- Thi đọc cá nhân vài em cả bài
- Cả lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay
- Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên.
Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012
Tiếng Việt
ÔN LUYỆN TẬP LÀM VĂN TUẦN 32
I.Mục tiêu:
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự nhã nhặn, biết đọc và nói lại nội dung sổ liên lạc.
- Rèn kỹ năng giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày lịch sự nh nhặn, lễ phép.
- Giáo dục học sinh thái độ lịch sự, nhã nhặn khi đáp lời từ chối người khác 
II/ Đồ dùng dạy học: VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập của HS
- Nhận xét, chỉnh sửa
2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu
- Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
HĐ2: Luyện nghe nói
Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh ?
- Bạn kia trả lời thế nào ?
-Lúc đó, bạn áo tím đáp lại như thế nào?
- GV gọi HS thực hành đóng lại các tình huống trên trước lớp.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
 Bài 2
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài và các tình huống của bài.
- GV gọi HS làm mẫu với tình huống 1.
- Tương tự GV gọi HS thực hành với các tình huống còn lại ( Mỗi tình huống GV cho từ 3 – 5 HS thực hành ).
HĐLuyện viết
Bài 3: GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội dung :
+ Lời ghi nhận của GV .
+ Ngày tháng ghi.
+ Suy nghĩ của em, việc em sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đó.
HĐ4: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Nhắc HS về nhà hoàn thành nốt bài viết.
- Theo dõi
- 1 HS đọc.
-…Bạn nói : Cho tớ mượn truyện với !
-…Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong.
-…Bạn nói ; Thế thì tớ mượn sau vậy.
- HS thực hành nói theo cặp( 3-5 cặp).
- 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình huống.
- 2 HS thực hành – Lớp chú ý theo dõi.
+ S1:Cho mình mượn quyển truyện với 
+ HS 2 : Truyện này tớ cũng đi mượn.
+ HS 1 : Vậy à ! Đọc xong cậu kể cho tớ nghe nhé.
- HS thực hành.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- HS thực hành ( 5-7 em ).
Tiếng Việt
Luyện viết: CHUYỆN QUẢ BẦU
I/ Mục tiêu:
- Chép lại chính xác, đẹp đoạn cuối trong bài Chuyện quả bầu.
- Ôn luyện viết hoa các danh từ riêng.
II/ Đồ dùng dạy học: VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở viết của HS
- Nhận xét, đánh giá
2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài:
-Nêu mục tiêu và ghi tên bài
HĐ2 Hướng dẫn viết
a) Ghi nhớ nội dung 
- Yêu cầu HS đọc đoạn chép.
- Đoạn chép kể về chuyện gì?
- Các dân tộc Việt Nam có chung nguồn gốc ở đâu?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
- Những chữ đầu đoạn cần viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- GV đọc các từ khó cho HS viết.
- Chữa lỗi cho HS.
HĐ3: Viết bài
- GV đọc bài cho HS viết
- Theo dõi giúp đỡ những HS còn lúng túng.
- Đọc soát lỗi
* Thu chấm nhận xét
HĐ 4: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS sửa lại lỗi viết sai.
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- 3 HS đọc đoạn chép trên bảng.
- Nguồn gốc của các dân tộc Việt Nam.
- Đều được sinh ra từ một quả bầu.
- Có 3 câu.
- Chữ đầu câu: Từ, Người, Đó.
-Tên riêng: Khơ-mú, Thái, Tày, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh.
- Lùi vào một ô và phải viết hoa.
- Khơ-mú, nhanh nhảu, Thái, Tày, Nùng, Mường, Hmông, Ê-đê, Ba-na.
- HS viết bài
Toán
Tiết:	LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
I/ Mục tiêu: 
- Biết sắp xếp thứ tự các số có ba chữ số, cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số, cộng trừ nhẩm các số tròn chục tròn trăm có kèm đơn vị đo, biết xếp hình đơn giản. 
- Rèn cho học sinh sắp xếp, làm tính công trừ các số có ba chữ số đúng, nhanh.
- Học sinh có ý thức học tập, cẩn thận chính xác.
II/ Đồ dùng dạy học: VBT 
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ
- GV yêu cầu HS đặt tính rồi tính kết quả: 796 – 133 396 – 106
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài:
HĐ2: Thực hành (VBT trang 78)
Bài 1: >, <, = ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài .
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 3: Đặt tính rồi tính
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét , ghi điểm.
 Bài 4: Tính nhẩm
- GV yêu cầu HS tự làm bài và đổi vở chéo để KT cho nhau.
Bài 5:
- T/c cho HS thi đua xếp hình theo yêu cầu của bài. GV theo dõi, nhận xét 
.HĐ 3: Củng cố, dặn dò
- GV hệ thống kiến thức, nhận xét tiết học
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- HS tự làm bài vào vbt – 2 hs chữa bài trên bảng
- HS tự làm bài vào vbt – 4 hs chữa bài trên bảng
- Thảo luận tìm đáp án đúng: D
- HS suy nghĩ và xếp hình.
- Hs thi đua xếp hình đúng và nhanh
Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
Toán
CHỮA BÀI KIỂM TRA
- Gv ghi đề toán lên bảng lần lượt HS lên bảng chữa bài
Bài 1: Số ? - 1Hs lên bảng điền số và đọc lại dãy số 
255,….., 257, ……,259,…….., 261, ………,………,
Bài 2: >, <, = ? - 2Hs lên bảng điền
 357 …….400 301 ……297
 238 …… 238 999 ……1000
Bài 3: Viết các số sau thành tổng: 705; 457; 990; 802.
- 4 hs lên bảng viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
Bài 4: Đặt tính rồi tính
 432 + 325 251 + 346 872 – 320 786 – 135
- 4 hs lên bảng đặt tính rồi tính
Bài 5: Tính
 25m + 17m = 700dm – 300dm = 
 63mm – 8mm = 900km – 200km = 
- 2Hs lên bảng tính và ghi kq 
A
 Bài 6: Tính chu vi hình tam giác ABC
- 2Hs lên bảng làm bài giải.	 24cm 32cm
C
B
	 40cm 
Toán (ôn):
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số, tìm số hạng, số bị trừ, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học.
- Rèn kỹ năng cộng trừ các số có ba chữ số, cách tìm số hạng số bị trừ...
- Phát triển trí tưởng tượng cho HS thông qua bài toán vẽ hình theo mẫu.
II/ Đồ dùng dạy học 
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra hai HS làm bài tập số 4, 5 tiết trước.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2/ Bài mới:	
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài :
- Nêu tên bài và mục têu bài dạy
HĐ2: Luyện tập (trang 79 - VBT)
Bài 1
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính các số có 3 chữ số.
Bài 2: - Bài toán y/c chúng ta làm gì ?
- Y/c hs nêu lại cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ
- GV yêu cầu HS làm bài.
Bài 3
- GV yêu cầu HS làm vào vở
- Nhận xét – Tuyên dương
Bài 4: Y/c hs đọc đề toán
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu.
HĐ3: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về nhà học bài
- Theo dõi
- 2 học sinh lên bảng làm- Lớp nhận xét 
-…Tìm x.
- Nêu lại cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ 
- 3 HS làm bảng – Lớp làm bảng con.
- Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài
- Đọc đề toán rồi tự giải vào VBT
- Vẽ hình
Rèn viết
CHỮ HOA Q ( Kiểu 2)
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng, viết đẹp các chữ Q hoa (kiểu 2)
- Biết cách nối nét từ các chữ hoa Q sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng Quân dân một lòng
 II/ Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái Q đặt trong khung chữ. Vở t

File đính kèm:

  • docTUẦN 32.Ciều.doc