Giáo án lớp 1 - Tuần 22

I. Mục tiêu :

 - HS đọc và viết được một cách chắc chắn 12 vần vừa học từ bài 84 – 89.

 - Đọc, hiểu được các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Nghe , hiểu và kể lại câu chuyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép.

II. Đồ dùng dạy học :

 - Tranh minh họa truyện kể.

 - Bộ thực hành tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc32 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 22, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
úng dùng để đo , kẻ hàng , kẻ các đoạn thẳng , . . .
- Quan sát chú ý vào vạch 0 .
- Đơn vị trên mép thước từ 0 ->nói 1 xăng ti mét đi tiếp 1->2, 2->3, 3->4, 
- Nhắc lại cm .
- Cả lớp cài đơn vị cm vào bảng .
- Học sinh lên thực hành chỉ vào vạch số 0 .
- Quan sát thao tác đo độ dài .
- Cả lớp theo dõi và chú ý quan sát .
- Cá nhân nhắc lại .
- Học sinh đo ( vừa thực hành vừa nêu ) : Đặt vạch 0 của thước trùng vào 1 đầu của đt mép thước trùng với đoạn thẳng .
Ví dụ : Trên hình vẽ của bài học ta có đoạn thẳng AB dài 1 cm , đoạn thẳng CD dài 3cm đoạn thẳng MNdài 6cm viết số đo độ dài đoạn thẳng .
- Cả lớp thực hành viết vào bảng con :
 cm
- Quan sát các hình vẽ .
- Các nhóm làm bài trên phiếu bài tập và trình bày :
 3cm
 4cm
 5cm
- Đọc số ghi ở vạch :
+ 3cm
+ 4cm
+ 5cm
- Cả lớp làm bài trên phiếu bài tập và trình bày :
đ
đ
s
- Các nhóm thảo luận trên phiếu bài tập và trình bày :
 5cm
 4cm
 7cm
 9cm
- Nhắc lại : Xăng ti mét . Đo độ dài.
- Đặt vạch số 0 của thước trùng với một đầu của đoạn thẳng mép thước trùng với đoạn thẳng , đoạn thẳng dài kết thúc ở số nào thì có số đo chính là số ấy .
- Thi đua đo và ghi số đo :
 8 cm
THỦ CÔNG
CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ , THƯỚC KẺ , KÉO
I. Mục tiêu :
- Học sinh biết cách sử dụng bút chì , thước kẻ , kéo .
- Học sinh biết được cách bảo quản các dụng cụ đó .
II. Chuẩn bị :
- Bút chì , thước kẻ , kéo .
- Giấy thủ công .
III. Các hoạt động dạy học :
	HOẠT ĐỘNG DẠY	
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Tiết toán trước học bài gì ?
- Gọi học sinh nhắc lại cách gấp hình .
- Kiểm tra dụng cụ học sinh .
- Nhận xét – tuyên dương học sinh .
3.Bài mới :
Giới thiệu bài :
Cách sử dụng bút chì , thước kẻ , kéo
Ghi tựa bài lên bảng lớp . 
* Hướng dẫn học sinh thực hành : 
a . Cho học sinh xem bút chì và giới thiệu : 
 Giới thiệu bút chì gồm có 2 bộ phận : 
thân bút và ruột bút .
- Khi sử dụng bút chì cần chú ý điều gì ?
- Cách cầm bút chì như thế nào ?
- Khi sử dụng bút chì để vẽ , viết ta đưa đầu nhọn của bút chì trên tờ giấy rồi di chuyển theo ý muốn . Tránh để bút chì rơi gãy nên khi sử dụng xong cần để bút ngay ngắn vào trong hộp , . . .
b . Hướng dẫn học sinh cách sử dụng thước kẻ : 
 Giới thiệu thước kẻ :
- Thước kẻ có nhiều loại : bằng nhựa trong hoặc nhựa đục , . . .
- Khi sử dụng tay trái cầm thước , tay phải cầm bút sau đó thực hành kẻ theo ý muốn .
c . Hướng dẫn học sinh cách sử dụng kéo :
- Cho học sinh quan sát cái kéo và yêu cầu học sinh nêu tên các bộ phận của cái kéo .
- Nêu cách sử dụng kéo .
- Giáo dục học sinh khi sử dụng kéo xong cần để đúng vị trí không để rơi rớt kéo vì kéo rất sắc và nhọn dễ gây đứt .
- Cho học sinh nhắc lại các cách sử dụng bút chì , thước kẻ , kéo .
- Nhận xét tuyên dương và giáo dục học sinh .
4. Củng cố :
- Vừa học bài gì ?
- Cho học sinh nhắc lại các cách sử dụng bút chì , thước kẻ , kéo .
- Nhận xét tuyên dương và giáo dục học sinh .
5. Dặn dò :
- Chuẩn bị bài sau : “ Kẻ các đoạn thẳng cách đều ” .
- Về tập cấm kéo , thước kẻ .
- Nhận xét tiết học .
- Hát vui .
- Ôn tập chương II : Kỹ thuật gấp hình .
- Nhắc lại tựa bài : Cách sử dụng bút chì , thước kẻ , kéo .
- Cả lớp quan sát cách sử dụng bút chì : 
- Khi sử dụng bút chì cần chú ý gọt đầu bút , khôn gđể cho bút rơi , gãy , . . .
- Vài em lên thực hành cầm .
- Cả lớp quan sát cách sử dụng thước kẻ 
và nhắc lại .
- Cả lớp quan sát cách sử dụng kéo và nhắc lại .
- Nhắc lại tựa bài : Cách sử dụng bút chì , thước kẻ , kéo .
Thứ tư , ngày 04 tháng 02 năm 2009
HỌC VẦN
OAI - OAY
I. Mục tiêu :
- Học sinh đọc và viết được : oai , oay , điện thoại , gió xoáy .
- Đọc hiểu từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ghế xoay , ghế tựa , ghế đẩu .
II. Chuẩn bị :
- Tranh minh hoạ.
- Bảng ô li.
III. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định :
2. Kiểm tra :
- Hỏi tựa bài?
- Cho học sinh đọc , viết và giảng nghĩa từ : xoa mép , hòa bình , mạnh khỏe .
- Nhận xét - ghi điểm.
- Nhận xét chung.
3. Bài mới :
Giới thiệu bài :
 Oai - oay
Ghi tựa bài
* Dạy vần : 
 oai :
- Chỉ vào đọc mẫu : oai
- Cho HS ghép và đọc: oai , thoại .
- Ghi bảng : thoại .
- Treo tranh , giải thích điện thoại 
– giáo dục học sinh.
- Ghi bảng : điện thoại .
* Hướng dẫn đọc từ ứng dụng :
- Giảng nghĩa từ bằng tranh minh họa và giáo dục học sinh :
+ quả xoài : ( bằng tranh minh họa ) hoặc vật thật . 
+ khoai lang : vật thật .
* Dạy vần : 
 oay :
- Hướng dẫn tương tự : oai .
- So sánh oai với oay .
- Cho học sinh đọc lại bài .
* Hướng dẫn quy trình viết :
- Hướng dẫn viết , viết mẫu cho học sinh xem :
oai
oay
điện thoại
gió xoáy
- Theo dõi , uốn nắn sửa sai.
4. Củng cố:
- Tìm từ có vần oai , oay và giảng nghĩa từ.
- Nhận xét – tuyên dương .
5. Dặn dò :
-Chuẩn bị tiết 2 .
- Nhận xét tiết 1 .
- Hát vui
- oa – oe . 
- Viết vào bảng con theo nhóm :
+ N1 : hoà bình.
+ N2 : múa xoè .
+ N3: chích choè .
- Cá nhân đọc và giải nghĩa từ : vàng hoe , hoa mai , xoa mép , múa xòe , hòa bình , mạnh khỏe .
- Nhắc lại : oai – oay .
- Cá nhân đọc : oai 
- Cá nhân đọc : oai , thoại .
- Cá nhân đọc : thoại .
- Quan sát tranh : điện thoại .
- Cá nhân đọc : điện thoại .
- Cá nhân cả lớp đọc : oai , thoại , điện thoại .
- Cá nhân đọc và phân tích tiếng :
 quả xoài
 khoai lang
- Quan sát tranh minh họa.
- Cá nhân cả lớp đọc lại bài : oai , thoại , điện thoại , quả xoài , khoai lang .
- Cá nhân cả lớp đọc từ : 
 hí hoáy 
 loay hoay 
- Giống : oa đứng trước .
- Khác : i với y đứng sau .
- Cá nhân đọc lại : oay , xoáy , gió xoáy , hí hoáy , loay hoay .
- Cá nhân cả lớp đọc lại bài trên bảng.
- Xem quy trình viết chữ :
- Viết bảng con : oai,oay,điện thoại,gió xoáy
- Tìm từ :bà ngoại, thoải mái , xoay quanh , . . .
HỌC VẦN
OAI - OAY
 (Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định :
2. Kiểm tra :
- Hỏi tựa bài ?
- Cho học đọc bài tiết 1 và giảng nghĩa từ : gió xoáy , hí hoáy , loay hoay .
3. Luyện tập
* Luyện đọc
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
 - Theo dõi uốn nắn sửa sai.
- Cho học sinh đọc lại cả bài trên bảng lớp.
- Đọc mẫu bài trong SGK.
- Theo dõi uốn nắn sửa sai - giúp đỡ các em đọc. 
* Luyện viết :
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ các em viết và nhắc nhở thêm.
- Nhận xét bài viết .
* Luyện nói :
- Treo tranh chỉ vào từng tranh và gợi ý :
 + Tranh vẽ gì ?
 + Cho học sinh kể một số loại ghế mà em biết .
- Giúp đỡ học sinh giới thiệu về một số loại ghế mà em biết .
- Giúp HS kể về một số loại ghế mà em biết .
- Giúp các em nói hoàn chỉnh khi kể, giới thiệu.
- Giáo dục học sinh : Ghế dùng để ngồi không được đùa giỡn , chạy nhảy , . . . lên bàn lên ghế .
4. Củng cố :
- Hỏi lại tựa bài ?
- Cho học sinh đọc lại bài và và ghi điểm.
5. Dặn dò :
- Chuẩn bị bài sau : oan – oăn .
- Về luyện đọc – viết nhiều .
- Nhận xét tiết học.
- Hát vui .
- oai – oay .
- Giống : oa đứng trước .
- Khác : i với y đứng sau .
- Cá nhân , cả lớp đọc lại bài trên bảng trên bảng lớp và giảng từ : gió xoáy , hí hoáy , loay hoay .
- Quan sát tranh trong SGK
- Cá nhân đọc câu và phân tích tiếng :
 Tháng chạp là tháng trồng khoai 
 Tháng giêng trồng đậu , tháng hai trồng cà.
 Tháng ba cày vỡ ruộng ra
 Tháng tư làm mạ mưa sa đầy đồng.
- Cả lớp đọc lại câu ứng dụng.
- Cá nhân , cả lớp đọc lại cả bài trên bảng lớp.
- Cá nhân, bàn, dãy, nhóm đọc tiếp nối bài trong SGK.
- Cả lớp đọc bài trong SGK.
- Xem mẫu trình bày trong vở :
- Viết vào vở : oai,oay,điện thoại,gió xoáy
- Nộp vở viết.
- Quan sát tranh nêu chủ đề: Ghế xoay , ghế tựa , ghế đẩu .
- Ghế xoay , ghế tựa , ghế đẩu .
- Thảo luận theo nhóm đôi và kể tên một số loại ghế mà em biết , từng bạn trong nhóm tự giới thiệu về một số loại ghế : ghế nhựa ngồi chệt , ghế gỗ dài của học sinh ngồi học , . . .
- Kể về tên một số loại ghế mà em biết .
- oai – oay .
- Cá nhân đọc lại bài trong SGKvà giảng nghĩa từ: hí hoáy , loay hoay .
TNXH
CÂY RAU
I.Mục tiêu :
- Hs kể một số cây rau và nơi sống của chúng, nói được ích lợi của việc trồng rau.
-Phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây rau.
-Yêu thích và chăm sóc bảo vệ cây.
II.Đồ dùng:
-Một số cây rau…
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Oån định
2.KT:
- Ở tiết trước học bài gì?
- Để tránh xảy ra tai nạn trên đường đi học em cần phải làm gì?
Nhận xét – gd
3.Bài mới:
GT: Cây rau
Hoạt động 1: Quan sát cây rau
- Y/c HS quan sát cây rau,cho biết là rau gì?trồng ở đâu?Cây rau đó có bộ chính là gì?so sánh cây rau của nhóm bạn?
Gv chốt lại:Cây rau có rễ,thân,lá, mỗi loại có thể ăn thân,lá,củ,..
Hoạt động 2:Tìm hiểu ích lợi của cây rau
- Y/c HS hỏi nhau theo câu hỏi trong SGK
- Kể 

File đính kèm:

  • docTUAN 22 KI.doc
Giáo án liên quan