Giáo án lớp 1 học kỳ I - Tuần 11, 12, 13

I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Làm được phép trừ trong phạm vi các số đã học

- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp

- GDHS tính toán cẩn thận, chính xác

II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc13 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 học kỳ I - Tuần 11, 12, 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu của bài
 _Cho HS làm và chữa bài
Bài 2- cột 1:_Cho HS đọc yêu cầu của bài
 _Cho HS nêu cách làm bài: 3 + 1 + 1
+Lấy 3 cộng 1 bằng 4, rồi cộng tiếp với 1 được 5 ghi số 5
Bài 3- cột 1,2: _Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cầu: HS phải thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, từ đó ghi các số thích hợp vào ô trống
Bài 4: 
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán 
_Cho HS quan sát tranh 
 +Nêu bài toán
 +Viết phép tính thích hợp với tranh
a)Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa chạy đến. Hỏi có mấy con vịt?
b) Có 4 con hươu chạy đi mất 1 con. Hỏi có mấy con hươu?
C.Nhận xét –dặn dò:(5’) - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị Phép cộng trong phạm vi 6
 _ Tính 
_Làm bài và đổi chéo nhau chữa bài
_Tính(HSKG làm cột 2,3)
_Làm bài vào vở 
(HSKG làm cột 3)
_Điền số
_HS làm bài và chữa bài
 _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
_HS nêu bài toán
 2 + 2 = 4
 4 – 1 = 3
- 3 HS
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
TIẾT 46 
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .- 
- GDHS tính toán cẩn thận, chính xác, tư duy logic
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ (5’) 2 HS lên bảng làm: 3 + 1 - 1=3; 4 -1- 2 = 1; 5- 2 - 2 = 1; 3 – 2 - 1 = 0
B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6
Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán
_GV viết bảng: 5 + 1 = 6
Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính 
_GV ghi bảng: 1 + 5 = 6
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 
 Tiến hành tương tự phần a)
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6_Đọc lại bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả
Bài 2 – cột 1,2,3 : Tính-_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột
*Lưu ý: Củng cố cho HS tính chất giao hoán của phép cộng 
Bài 3- cột 1,2: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
-Muốn tính 4 + 1 + 1 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1
Bài 4: +Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán 
C.Nhận xét –dặn dò:(5’) – Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6?._ Dặn dò: CB Phép trừ trong phạm vi 6
_HS nêu lại bài toán
Bên trái có 5 hình tam giác, bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
_5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác
_HS đọc: Năm cộng một bằng sáu
_ 1 + 5 = 6
_HS đọc: 1 + 5 bằng 6
_Mỗi HS lấy ra 6 hình vuông, 6 hình tròn để tự tìm ra công thức
4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6
_HS đọc: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6
4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6
5 + 1 2 + 4
 3 5
_Tính _HS làm bài và chữa bài
(HSKG làm thêm cột 4)
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài
(HSKG làm thêm cột 3)
_Tính
_Làm và chữa bài
_Viết phép tính: 3 + 3 = 6 
- 3 HS
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
TIẾT 47 
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 6
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ 
- GDHS tính toán cẩn thận, chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 6 – 6 bằng mấy công mấy?
 Bảng con : 6 + 0 = ?, 5 + 1 =? -Tính hàng dọc : 4-2; 1+5; 3+3 
B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1
Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán_
_GV viết bảng: 6 – 1 = 5
Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả của phép tính: 6 - 5
_GV ghi bảng: 6 – 5 = 1
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 6 – 2 = 4, 6 – 4 = 2 , 6 – 3 = 3
Tiến hành tương tự phần a)
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 _Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
d) Viết bảng con:_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài
Bài 3 – cột 1,2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài 
Chẳng hạn: Muốn tính 6-4-2 thì phải lấy 6 trừ 4 trước, được bao nhiêu trừ tiếp với 2
Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
* Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán
C.Nhận xét –dặn dò:(5’)- HS đọc nối tiếp bảng trừ trong phạm vi 6_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán 
_HS đọc: Sáu trừ một bằng năm
 6 – 5 = 1
_HS đọc: 6 trừ 5 bằng 1
Mỗi HS lấy ra 6 hình vuông, 6 hình tròn để tự tìm ra công thức
 6 – 2 = 4, 6 – 4 = 2 . 6 – 3 = 3
_HS đọc :6 – 1 = 5 6 – 5 = 1
 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3
 6 - 1 6 - 3 
 6 6
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài
_HS làm bài và chữa bài
(HSKG làm thêm cột 3)
_Làm và chữa bài
_Tranh a: 6 – 1 = 5
_Tranh b: 6 – 2 = 4
Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012
TIẾT 48 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố :
 - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 6 .
- GDHS tính toán cẩn thận, chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 6 – 
 Bảng con : 6 -1 = ?, 6 -3 1 =? ,6-2=? -Tính hàng dọc : 6-0; 6-5 ; 6 - 4 
B.Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1-dòng 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng, trừ trong phạm vi 6 để tìm kết quả của phép tính 
 Bài 2 cột 1: Tính_Cho HS nêu cách làm bài
_GV lưu ý cho HS quan sát:
1 + 3 + 2 = 6 3 + 1 + 2 = 6
để rút ra nhận xét: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”
Bài 3 cột 1: Tính_Cho HS nêu cách làm bài 
_Hướng dẫn: Thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Bài 4 cột 1: 
_Hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng trong phạm vi các số đã học để tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, rồi điền kết quả vào chỗ chấm
Bài 5:
 _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán 
* Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán
2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả”
_GV nêu: +1 cộng 5 ; +1 thêm 3 ; +5 trừ 3+5 bớt đi 2
C.Củng cố –dặn dò:(5’) - Gọi 4 HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 6 _ Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài Phép cộng trong phạm vi 7
(HSKG làm thêm dòng 2)
_Tính
_Làm và chữa bài
(HSKG làm thêm cột 2,3)
_HS tính rồi điền kết quả vào chỗ chấm
(HSKG làm thêm cột 2,3)
(HSKG làm thêm cột 2,3)
_Điền dấu >, <, =
+Bài toán 1: Có 4 con vịt đang đứng và 2 con vịt chạy đi. Hỏi tất cả có mấy con vịt? 4 +2 = 6 hay 2 + 4 = 6
+Bài toán 2: Có 6 con vịt, 2 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt?
 Phép tính: 6 – 2 = 4
+Bài toán 3: Có tất cả 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi? Phép tính: 6 – 4 = 2
_HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng
TUẦN 13
Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012
Tiết 49 
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 7
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- Yêu thích học toán, giáo dục tính cẩn thận , tỉ mỉ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - GV : Bộ ĐD dạy Toán lớp 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ ĐD học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : (5’) 2 HS làm bảng : 1 + 2 + 3 = 6 ; 3 + 1 + 2 = 6 ; 6 – 1 – 2 = 3; 6 – 3 – 2 = 1
B. Bài mới : (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 (15’)
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7
Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán
Bước 2:_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời: “sáu cộng một bằng mấy?”
_GV viết bảng: 6 + 1 = 7
Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính 
_GV ghi bảng: 1 + 6 = 7
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 5 + 2 = 7 4

File đính kèm:

  • docToan 11-13.doc