Giáo án Hóa học Trường THCS Tôn Đức Thắng

I. MỤC TIấU:

 1. Kiến thức

 - Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng, kỹ năng lập công thức.

 - Ôn lại các bài toán về tính theo công thức và tính theo phương trình hóa học, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.

 2. Kỹ năng

 - Rèn luyện kỹ năng làm các bài toán về nồng độ

 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức yêu thích môn học

II. CHUẨN BỊ của GV và HS:

- GV: Hệ thống bài tập, câu hỏi.

 - HS: Ôn lại các kiến thức ở lớp 8.

III. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG:

1/Kiểm tra : GV qui định vở ghi, SGK, hướng dẫn cách học bộ môn.

2/Bài mới :

 

doc166 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1366 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học Trường THCS Tôn Đức Thắng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ẹEÀ B
ẹieồm
Nhaọn xeựt cuỷa giaựo vieõn
I. PHAÀN TRAẫC NGHIEÄM : (3,0 ủieồm)
Khoanh troứn (O) vaứo chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng nhaỏt 
Caõu 1: Cho caực oxit: Ca0, C02, Fe203, Si02, Cu0, S02, Zn0, Mg0, P205, N205. Daừy oxit naứo laứ oxit bazụ:
 A. Si02, Cu0, S02, Zn0, Mg0 	 C. Ca0, Fe203, Cu0, Mg0 
 B.Ca0, C02, Al203, Si02, Cu0 D. S02, Zn0, Mg0, P205, N205 
Caõu 2: Cho caực dung dũch: HCl, Ca(0H)2, H2S04, KHC03. Nhửừng dung dũch laứm cho quỡ tớm hoựa ủoỷ laứ:
A. Ca(0H)2, H2S04, KHC03 	 C. HCl, KHC03 
B. HCl, H2S04,. D. HCl, Ca(0H)2, 
Caõu 3: Khi nhieọt phaõn moọt hiủroxit coự coõng thửực M(0H)2, ta thu ủửụùc moọt oxit bazụ tửụng ửựng vaứ coự phaõn tửỷ khoỏi laứ 81 ủvC. Haừy cho bieỏt nguyeõn tửỷ khoỏi cuỷa M laứ:
 A. 65 B. 56 C. 40 D. 24 
Caõu 4: Dung dũch Na0H coự theồ phaỷn ửựng vụựi nhửừng chaỏt naứo trong soỏ caực chaỏt sau:
A. C02, S02, CuS04, quỡ tớm C. K0H, Ca(0H)2, S02, C02, 
B. Quỡ tớm, CuCl2, S02, Fe(0H)3 D. Caỷ A vaứ B ủeàu ủuựng. 
Caõu 5: Chaỏt naứo sau ủaõy vửứa taực duùng ủửụùc vụựi dung dũch Ca(0H)2 vaứ vửứa taực duùng vụựi dung dũch HCl? 
 A. Zn(0H)2 B. FeCl2 C. H2S04	 D. K2C03 
 Caõu 6: ẹeồ nhaọn bieỏt hai dung dũch Na2S04 vaứ Na2C03 ngửụứi ta coự theồ duứng dung dũch thuoỏc thửỷ naứo sau ủaõy:
 A. HCl B.BaCl2 C. Na0H D. AgN03 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH
Hoù vaứ teõn: ………………………………………………..
Lụựp…………
Đề KIEÅM TRA CHAÁT LệễẽNG HOẽC Kè I 
NAấM HOẽC 2011 - 2012
 MOÂN HOÙA HOẽC 9
 Thụứi gian 30 phuựt.
II. PHAÀN Tệẽ LUAÄN: (7,0 ủieồm)
Caõu 1: Coự 3 loù ủửùng 3 dung dũch: BaCl2, H2S04, NaN03 ủaừ bũ maỏt nhaừn. Baống phửụng phaựp hoựa hoùc, haừy nhaọn bieỏt moói dung dũch treõn? Vieỏt phửụng trỡnh minh hoùa (neỏu coự).
Caõu 2: Vieỏt caực phửụng trỡnh hoựa hoùc thửùc hieọn theo chuoói chuyeồn hoựa sau:
 Fe (1) FeCl3 (2) Fe(0H)3 (3) Fe203 (4) Fe (5) FeCl2 
Caõu 3: Trung hoứa 250 ml dung dũch HCl 2M vụựi dung dũch Ca(0H)2 0,5M.
a) Vieỏt phửụng trỡnh hoựa hoùc xaỷy ra?
b) Tớnh theồ tớch dung dũch canxi hiủroxit caàn cho phaỷn ửựng?
( Cho bieỏt H = 1; Cl = 35,5; Ca = 40; 0 =16 )
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH
Hoù vaứ teõn: ………………………………………………..
Lụựp…………
Đề KIEÅM TRA CHAÁT LệễẽNG HOẽC Kè I 
NAấM HOẽC 2011 - 2012
 MOÂN HOÙA HOẽC 9
 Thụứi gian 30 phuựt.
II. PHAÀN Tệẽ LUAÄN: (7,0 ủieồm)
Caõu 1: Coự 3 loù ủửùng 3 dung dũch: BaCl2, H2S04, NaN03 ủaừ bũ maỏt nhaừn. Baống phửụng phaựp hoựa hoùc, haừy nhaọn bieỏt moói dung dũch treõn? Vieỏt phửụng trỡnh minh hoùa (neỏu coự).
Caõu 2: Vieỏt caực phửụng trỡnh hoựa hoùc thửùc hieọn theo chuoói chuyeồn hoựa sau:
 Fe (1) FeCl3 (2) Fe(0H)3 (3) Fe203 (4) Fe (5) FeCl2 
Caõu 3: Trung hoứa 250 ml dung dũch HCl 2M vụựi dung dũch Ca(0H)2 0,5M.
a) Vieỏt phửụng trỡnh hoựa hoùc xaỷy ra?
b) Tớnh theồ tớch dung dũch canxi hiủroxit caàn cho phaỷn ửựng?
( Cho bieỏt H = 1; Cl = 35,5; Ca = 40; 0 =16 )
V. Đáp án - biểu điểm
PhầnI: Trắc nghiệm (3.0 điểm) 
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
 Câu
Đề
1
2
3
4
5
6
A
D
C
D
C
A
A
B
C
B
A
A
D
B
II. Tự luận. (8.0 điểm)
Câu
Trả lời
Điểm
1
- Trích mẫu thử một ít và đánh dấu
- Dùng quỳ tím để thử 2 mẫu thử nào làm quỳ tím hoá đỏ là H2SO4 , 2 mẫu không làm quỳ tím hoá đỏ là BaCl2 và NaNO3. 
- Tiếp tục đánh dấu 2 mẫu axit cho nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 mẫu nào có kết tủa trắng xuất hiện là BaCl2: 
 H2SO4	 + BaCl2	đ BaSO4 + 2HCl 
- Mẫu còn lại là NaNO3
(Học sinh làm cách khác nếu vẫn đạt điểm tuyệt đối)
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
2
1. 2 Fe + 3Cl2 2FeCl3 
2. FeCl3 + 3 NaOH 3NaCl +Fe(OH)3
3. 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
 4. 2Fe2O3 4Fe + 3O2
 5. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
3
a. PTHH
 Ca(OH)2 + 2HCl đ CaCl2 + H20	
 1 mol 2 mol 1mol
b) Ta có: Số mol HCl = 0.25 x 2 = 0,5 (mol)	
Theo PT ta có: 
Số mol của Ca(OH)2 = 1/2 Số mol của HCl = 0.25 (mol)	
 - Vậy thể tích dung dịch Ca(OH)2 cần cho phản ứng là:
 0.25 : 0.5 = 0.5 lít = 500 lít
1.0 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Tuần: 19	Ngày soạn: 17/12/2011
 	 	 Ngày giảng: 19/12/2011
Trả và chừa bài kiểm tra học kì I
PhầnI: Trắc nghiệm (3.0 điểm) 
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
 Câu
Đề
1
2
3
4
5
6
A
D
C
D
C
A
A
B
C
B
A
A
D
B
II. Tự luận. (8.0 điểm)
Câu
Trả lời
Điểm
1
- Trích mẫu thử một ít và đánh dấu
- Dùng quỳ tím để thử 2 mẫu thử nào làm quỳ tím hoá đỏ là H2SO4 , 2 mẫu không làm quỳ tím hoá đỏ là BaCl2 và NaNO3. 
- Tiếp tục đánh dấu 2 mẫu axit cho nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 mẫu nào có kết tủa trắng xuất hiện là BaCl2: 
 H2SO4	 + BaCl2	đ BaSO4 + 2HCl 
- Mẫu còn lại là NaNO3
(Học sinh làm cách khác nếu vẫn đạt điểm tuyệt đối)
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
2
1. 2 Fe + 3Cl2 2FeCl3 
2. FeCl3 + 3 NaOH 3NaCl +Fe(OH)3
3. 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
 4. 2Fe2O3 4Fe + 3O2
 5. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
3
a. PTHH
 Ca(OH)2 + 2HCl đ CaCl2 + H20	
 1 mol 2 mol 1mol
b) Ta có: Số mol HCl = 0.25 x 2 = 0,5 (mol)	
Theo PT ta có: 
Số mol của Ca(OH)2 = 1/2 Số mol của HCl = 0.25 (mol)	
 - Vậy thể tích dung dịch Ca(OH)2 cần cho phản ứng là:
 0.25 : 0.5 = 0.5 lít = 500 lít
1.0 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Tuần 19 Ngày soạn: 20/12/2011
 Ngày dạy: 21/12/2011
 	 ễN TẬP 
I/ Mục tiờu:
 - Củng cố, hệ thống húa kiến thức về tớnh chất của cỏc hợp chất vụ cơ, của kim loại để HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất với hợp chất vụ cơ.
 - Rốn luyện kỹ năng làm bài tập bằng cỏch thiết lập sơ đồ biến đổi từ kim loại thành chất vụ cơ và ngược lại. Biết chọn chất cụ thể làm vớ dụ và viết được cỏc PTHH biểu diễn sự biến đổi giữa cỏc chất.
- Giỏo dục học sinh cú ý thức yờu thớch mụn học.
II/Chuẩn bị:
 - GV :chuẩn bị sẵn cỏc sơ đồ cõm thể hiện mối quan hệ giữa cỏc loại hợp chất vụ cơ. Một số bài tập, phiếu học tập...
 - HS: ụn tập cỏc nội dung cơ bản về cỏc hợp chất vụ cơ, kim loại.
III/ Tiến trinh lờn lớp
	1) Ổn định lớp: 1p
	2) Tiến hành ụn tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1: ễn tập Tớnh chất vật lý của oxit bazơ và oxit axit: 
* Mục tiờu: Củng cố lại những tớnh chất hoỏ học của oxit và viết được cỏc PTHH minh hoạ.
- HS dựa vào sơ đồ SGK hoạt động nhúm để ụn lại tớnh chất hoỏ học của oxit và ứng với mỗi tớnh chất lấy một vớ dụ minh hoạ.
- GV gọi cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả, bổ sung cho nhau đi đến hoàn thiện kiến thức.
- GV nhận xột và chốt lại nội dung cơ bản.
Hoạt động 2: ễn lại Tớnh chất hoỏ học của axit: ( 10 ‘)
* Mục tiờu: Củng cố lại tớnh chất hoỏ học của axit và viết được cỏc PTHH minh hoạ:
- HS dựa vào sơ đồ SGK hoạt động nhúm để ụn lại tớnh chất hoỏ học của axit và ứng với mỗi tớnh chất lấy vớ dụ minh hoạ.
- GV gọi đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả, nhận xột bổ sung cho nhau đi đến kết luận.
- GV nhận xột và chốt lại nội dung trọng tõm.
Hoạt động 3: Bài tập vận dụng: 
* Mục tiờu: Biết làm cỏc dạng bài tập vận dụng lớ thuyết và bài tập định tớnh, định lượng.
 Bài tập 1: SGK trang 21.
?: Trong cỏc oxit đó cho, oxit nào tỏc dụng được với nước, vỡ sao ?
- HS: SO2, Na2O, CaO, CO2 .
- GV gợi ý để HS nờu đợc vỡ sản phẩm tạo thành là axit hoặc bazơ tan đợc trong nớc.
?: Trong cỏc oxit đó cho, oxit nào tỏc dụng được với dd HCl, vỡ sao ?
- HS: CuO, Na2O, CaO. Đõy là những oxit bazơ.
?: Trong cỏc oxit đó cho, oxit nào tỏc dụng đươc với dung dịch NaOH, vỡ sao
- HS: SO2, CO2. Vỡ đõy là những ụxit axit.
- GV gọi ba HS đại diện cho ba nhúm lờn bảng làm, mỗi nhúm làm một ý. Nhúm cũn lại nhận xột bổ sung hoàn thiện bài tập.
Bài tập 4: SGK trang 21.
- HS viết 2 PTHH xảy ra.
- GV gợi ý dựa vào tỉ lệ số mol để chọn phơng ỏn nào cho phự hợp.
Bài tập 3:
- GV viết đề bài tập 3: Hoà tan 4,8 gam Mg vào 500 ml dung dịch HCl 1,8 M.
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tớnh thể tớch khớ hidrụ sinh ra ( đktc ).
c) Tớnh nồng độ M của cỏc chất trong dung dịch thu đợc sau phản ứng.
- Yờu cầu HS túm tắt bài toỏn, cỏc cụng thức cú liờn quan, GV ghi lờn gúc bảng.
- HS thảo luận nhúm để tỡm ra cỏc bớc giải bài tập này, rồi bỏo cỏo và cỏc nhúm khỏc bổ sung.
- GV gọi đại diện một nhúm lờn giải cõu a, một nhúm khỏc lờn giải cõu b. Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung hoàn thiện bài toỏn.
- GV kiểm tra đỏnh giỏ, chốt lại đỏp ỏn đỳng yờu cầu HS đối chiếu với phần bài làm của mỡnh tự sửa chữa nếu cú sai và ghi vào vở.
I- Kiến thức cần nhớ
1, Tớnh chất hoỏ học của ụxit
 ( SGK )
2, Tớnh chất hoỏ học của axit
 ( SGK )
II- LUYệN TậP
Bài tập 1: (bài 1 SGK ):
a) Tỏc dụng với nước :
SO2 + H2O đ H2SO3 
CO2 + H2O đ H2CO3 
Na2O + H2O đ 2NaOH 
CaO + H2O đ Ca(OH)2 
b) Tỏc dụng với dung dịch HCl:
CuO + 2HCl đ CuCl2 ) + H2O 
Na2O + 2HC l đ 2NaCl + H2O 
CaO + 2HCl đ CaCl2 + H2O 
c c) Tỏc dụng với dung dịch NaOH:
SO2 + 2NaOH đ Na2SO3 + H2O 
CO2 + 2NaOH đ Na2CO3 + H2O 
Bài tập 2: (bài 4 SGK trang 21) Chọn phương ỏn a, vỡ ở phương ỏn a để thu được 1 mol CuSO4 cần phải dựng 1 mol H2SO4 , cũn ở phơng ỏn b để thu được 1 mol CuSO4 cần phải dựng 2 mol H2SO4 .
a) H2SO4 + CuO đ CuSO4 + H2O 
b) 2H2SO4đ + Cu đ CuSO4 + 2H2O + SO2 
Bài tập 3:
Số mol Mg là : 
nMg = m/M =4,8/24 =0,2 mol
Số mol HCl là : 
nHCl = CM . V = 1,8 .0,5 = 0,9 mol
a) PTHH :
Mg + 2HCl đ MgCl2 + H2
1mol : 2mol : 1mol : 1mol 
0,2mol:0,4mol : 0,2mol : 0,2mol
b) Thể tớch khớ hidrụ sinh ra (đktc):
VH2 = 0,2 . 22,4 =4,48 lớt
c) Nồng độ M của cỏc chất trong dung dịch thu được sau phản ứng :
CM(HCl) = n/V= (0,9 - 0,4): 0,5 =1M
CM(MgCl2) = n/V= 0,2 : 0,5 = 0,4 M.
4/Củng cố: Cho HS làm bài tập 5 phần luyện tập ở SGK.
5/ Dặn dũ; 
Về nhà ụn tập từ bài 15 cho đến bài 24.
Tuần: 20	Ngày soạn: 03/01/2014
Tiết : 37	 	Ngày giảng: 06/01/2014
Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat
I. MỤC TIấU: HS biết được:
 1. Kiến thức: 
- Axitcacbonic là axit rất yếu và không bền.
- Muối cacbonat có những tính chất của muối như : tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao giải phóng khí cacbonic và nước.
- Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất và 

File đính kèm:

  • docToan Tap Giao An Hoa Hoc 9 Chuan.doc
Giáo án liên quan