Giáo án Hóa học lớp 8 - Tuần 27 - Tiết 53 : Kiểm Tra Một Tiết

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5đ)

Câu 1: Hiđro là chất khí :

 A/ Không màu, không mùi ,nhẹ hơn không khí , tan rất ít trong nước .

 B/ Không màu, không mùi ,nhẹ hơn oxi, tan rất ít trong nước .

 C/ Không màu, không mùi ,nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước .

 D/ Không màu, không mùi ,nhẹ nhất trong các chất khí, tan nhiều trong nước .

Câu 2 : Nguyên liệu điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là :

 A/ Cu và H2SO4 loảng B/ Fe và HCl C/ KClO3 và Zn D/ Zn và NaOH.

Câu 3 : Hiđro khi cháy toả nhiều nhiệt nên được ứng dụng để :

 A/ Bơm vào khí cầu . B/ Làm đèn xì oxi-hiđro

 C/ Điều chế kim loại từ oxit của chúng D/ A ,B và C đúng .

 

doc2 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Tuần 27 - Tiết 53 : Kiểm Tra Một Tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
22/03/10 TUẦN 27 Hoá học 8 
 Tiết 53 : KIỂM TRA MỘT TIẾT 
A> MỤC TIÊU : 
 Kiểm tra lại một số kiến thứcvà kĩ năng đã học trong chương 5 
B> CHUẨN BỊ : 
Đề kiểm tra 
Ma trận đề:
Kiến thức 
Biết 
TN
Tự luận
Hiểu 
TN
Tự luận
Vận dụng TN
Tự luận
Điểm
Hiđro
Câu 1,2
(1đ)
Câu 3
(0,5đ)
1,5
PƯ thế
Câu5
(0,5đ)
Câu 9
(0,5đ)
Câu 2
(3đ)
4
PƯ oxi hĩa khử
Câu 6
(0,5đ)
Câu 7,8,10
(1,5đ)
2
Sự khử ,sự oxihoa..
Câu 4
(0,5đ)
0,5
Phân loại phản ứng 
Câu 1
(2đ)
2
Cộng
1
2
2
5
10
C>LÊN LỚP :
 1/ Oån định :
 2/ Kiểm tra : Phát đề 
 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5đ)
Câu 1: Hiđro là chất khí :
 A/ Không màu, không mùi ,nhẹ hơn không khí , tan rất ít trong nước .
 B/ Không màu, không mùi ,nhẹ hơn oxi, tan rất ít trong nước .
 C/ Không màu, không mùi ,nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước .
 D/ Không màu, không mùi ,nhẹ nhất trong các chất khí, tan nhiều trong nước .
Câu 2 : Nguyên liệu điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là :
 A/ Cu và H2SO4 loảng B/ Fe và HCl C/ KClO3 và Zn D/ Zn và NaOH.
Câu 3 : Hiđro khi cháy toả nhiều nhiệt nên được ứng dụng để :
 A/ Bơm vào khí cầu . B/ Làm đèn xì oxi-hiđro 
 C/ Điều chế kim loại từ oxit của chúng D/ A ,B và C đúng .
Câu 4: Cho sơ đồø phản ứng với các đặc điểm được ghi như sau :
 ( C )
 Fe2O3 + 2 Al t0 2Fe + Al2O3
 (A) (B) 
 (D)
 Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng ?
 A / Chất khử B/ Chất oxi hóa C/ Sự khử D/ Sự khử
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế ?
 A/ CuO + H2 à Cu + H2O B/ Mg + 2HCl à MgCl2 + H2
 C/ Ca(OH)2 + CO2 à CaCO3 + H2O D/ Zn + CuSO4 à ZnSO4 + Cu
Câu 6 :Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá – khử ?
 A/ CuO + H2 à Cu + H2O B/ 2FeO + C à 2Fe + CO2 
 C/ Fe2O3 + 2 Al à 2Fe + Al2O3 D/ CaO + CO2 à CaCO3 .
Câu 7: 10 lít oxi đốt cháy bao nhiêu lít hiđro ?
A/ 15 lít B/ 20 lít C/ 25 lít D/ 10 lít 
Câu 8 : Khối lượng đồng thu được khi khử 40 gam Đồng (II) oxit bằng hiđro là:
A/ 6 gam B/ 16 gam C/ 32 gam D/ 64 gam.
 Câu 9: Cho 12 gam Magie tác dụng với HCl dư . Thể tích khí H2 thu được ở đktc là:
A/ 11,2 lít B/ 4,48 lít C/ 6,72 lít D/ 8,96 lít 
Câu 10 : Thể tích H2 khử vừa đủ hỗn hợp gồm 16 gam CuO và 16 gam Fe2O3 ở đktc là:
A/ 33,6 lít B/ 11,2 lít C/ 16,8 lít D/22,4 lít 
 II) PHẦN TỰ LUẬN : (5đ)
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hoá học sau Và cho biết chúng thuộc loại phản
 ứng nào ? (2đ) 
 a/ Fe + O2 à c/ Fe3O4 + H2 à 
 b/ HgO t o d/ Al + HCl à 
Câu 2 : Cho 32,5g Kẽm tác dụng với dung dịch chứa 39,2 g H2SO4 (3đ)
Viết phương trình phản ứng xảy ra ? b/Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) 
c/ Tính khối lượng ZnSO4 tạo thành? d/ Tính khối lượng chất dư
 ( Zn = 65 ; H = 1 ; S = 32 ; O = 16 Mg = 24; Cu = 64 ; Fe = 56 )
 _ ĐÁP ÁN : 
PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
B
B
D
C
D
B
C
A
B
 II) PHẦN TỰ LUẬN : ( 5đ)
 Câu 1: Viết phương trình 
a/ 3Fe + 2O2 à Fe3O4 ( hĩa hợp,oxi hĩa khử)
b/ 2HgO t o 2Hg + O2 (phân hủy) 
c/ Fe3O4 + 4 H2 à 3Fe + 4H2O (oxi hĩa khử, thế)
d/ 2Al + 6 HCl à 2AlCl3 + 3H2 (thế )
 Câu 2: a/ Viết PT
 Zn + H2SO4 à ZnSO4 + H2
1mol à 1mol à 1mol à 1mol 
0,4 ß 0,4 à 0,4 à 0,4
n Zn = m:M = 32,5 : 65 = 0,5 (mol) 
n H2SO4= m:M = 39,2 : 98 = 0,4 (mol) Kẽm dư BTTT H2SO4
V H2 = n.22,4 = 0,4 . 22,4 = 8,96 lít
m ZnSO4 = 0,4. 161= 64,4g
mZn dư = (0,5 -0,4).65 = 6,5 g
 Thúc Đào

File đính kèm:

  • doctiet 53 soan 3 cot ne.doc
Giáo án liên quan