Giáo án Hóa học lớp 8 - Tuần 13 - Tiết 25: Kiểm Tra 1 Tiết

I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:

1. Kiến thức:

 Nắm và củng cố được các kiến thức về sự biến đổi chất, phản ứng hoá học, định luật bảo toàn khối lượng, phương trình hoá học.

 Biết cách cân bằng một phương trình hóa học và rút ra tỉ lệ các chất trong một phương trình hóa học.

 Vận dụng làm các bài tập cân bằng phương trình hóa học và bài tập định luật bảo toàn khối lượng.

2. Kĩ năng:

 Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm, viết PTHH.

3. Thái độ:

 Nghiêm túc trong học tập để đạt kết quả cao.

II. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Tuần 13 - Tiết 25: Kiểm Tra 1 Tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Ngày soạn: 31/10/2009
Tiết 25 Ngày dạy: 02/11/2009
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức: 
 Nắm và củng cố được các kiến thức về sự biến đổi chất, phản ứng hoá học, định luật bảo toàn khối lượng, phương trình hoá học.
 Biết cách cân bằng một phương trình hóa học và rút ra tỉ lệ các chất trong một phương trình hóa học.
 Vận dụng làm các bài tập cân bằng phương trình hóa học và bài tập định luật bảo toàn khối lượng.
2. Kĩ năng: 
 Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm, viết PTHH.
3. Thái độ: 
 Nghiêm túc trong học tập để đạt kết quả cao.
II. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Mức độ kiến thức kỹ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự biến đổi chất.
3(1,5)
C1.1; C1.2,
C2.a
3(1,5)
2. Phản ứng hoá học
2(1,0)
C1.6, C2.b
2(1,0)
3. ĐLBTKL
1(1,0)
C2.c
1(0,5)
C1.3
1(2,5)
C2
3(4,0)
4. PTHH
1(0,5)
C1.5
1(0,5)
C1.4
1(2,5)
C1
3(3,5)
Tổng
7(4,0)
1(0,5)
1(0,5)
2(5,0)
11(10,0)
III. ĐỀ KIỂM TRA: (Trang bên)
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5đ):
Câu 1(3đ). Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B, C, D ) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng:
1. Quá trình sau đây là hiện tượng vật lí:
Nước đá chảy thành nước lỏng;
Hiđro tác dụng với oxi tạo nước;
Nến cháy trong không khí;
Củi cháy thành than.
2. Quá trình sau đây là quá trình hoá học:
Than nghiền thành bột than;
Cô cạn nước muối thu được muối ăn;
Củi cháy thành than;
Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi.
3. Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi cần dùng là:
A. 4g; B. 5g; C. 6g; D. 7g.
4.Cho phản ứng hoá học sau: 2H2 + O2 2H2O. Tỉ lệ phân tử của H2 và O2 là:
A. 1 : 1; B. 1: 2; C. 2 : 1; D. 2 : 2.
5. Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:
A. CaCO3; B. CaO; C. CO2; D. CaO và CO2.
6. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất thích hợp vào chỗ trống: 
A. Magie; B. Nhôm; C. Kẽm; D. Sắt.
Câu 2(2đ). Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Hiện tượng chất biến đổi nhưng vẫn giữ nguyên là chất ban đầu, gọi là
là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
Trong một phản ứng hoá học tổng các sản phẩm bằng tổng khối lượng.
TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1(2,5đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Na + O2 ------> Na2O.
Al + O2 ------> Al2O3 .
Hãy lập các phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất, cặp chất trong từng phản ứng.
Câu 2(2,5đ). Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng hoá học sau:
 Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit.
Biết rằng khi nung 300 kg đá vôi tạo ra 150 kg canxi oxit CaO (vôi sống) và 120 kg khí cacbon đioxit CO2.
Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng.
Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của canxi cacbonat chứa trong đá vôi.
IV. ĐÁP ÁN:
Phần
Đáp án chi tiết
Thang điểm
A.Trắc nghiệm(5đ)
Câu 1(3đ)
Câu 2(2đ)
B.TỰ LUẬN(5đ)
Câu1(2,5đ)
Câu 2(2,5đ)
1. A 2. C 3. C 4. C 5. A 6. D
a. Hiện tượng vật lí.
b. Phản ứng hoá học.
c. Khối lượng/ Các chất tham gia.
a. 4Na + O2 2Na2O
Tỉ lệ: Na: O2: Na2O = 4: 1: 2
 Na : O2 = 2 : 1
 Na : Na2O = 2 : 2
 O2 : Na2O = 1 : 2
b. 4Al + 3O2 2Al2O3 .
Tỉ lệ: Al : O2 : Al2O3 = 4 : 3: 2
 Al : O2 = 4 : 3
 Al : Al2O3 = 4 : 2
 O2 : Al2O3 = 3 : 2 
Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit.
 CaCO3 CaO + CO2
a. 
b. 
6 ý đúng * 0,5 = 3,0đ
4 ý đúng * 0,5 = 2,0đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
1,0đ
0,5đ
1,0đ
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
Lớp
Tổng số
Điểm trên 5,0
Điểm dưới 5,0
Tổng
5,0 - 6,4
6,5 -7,9
8,0 -10
Tổng 
0 -1,9
2,0 -3,4
3,5 -4,9
8A1
8A2
8A3
8A4

File đính kèm:

  • docgiao an kiem tra so 3.doc
Giáo án liên quan