Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 22 - Bài 16: Phương Trình Hóa Học

I.MỤC TIấU:

* Kiến thức:

- Phương trình hoá học biểu diễn phản ứng hoỏ học.

- Các bước lập phương trình hoá học.

* Kỹ năng:

- Biết lập phương trình hoá học khi biết các chất phản ứng (tham gia) và sản phẩm.

 * Thái độ: Yờu quý mụn học, có thái độ hăng say tỡm hiểu khoa học.

II.CHUẨN BỊ:

1. GV: Nghiờn cứu nội dung bài.

2. HS: Tỡm hiểu trước bài học

 III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1) Ổn định lớp:

2) Kiểm tra bài cũ:

1/.Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng? Nêu tên nhà bác học phát hiện định luật?

2/. Làm bài tập 3 SGKT-54.

3. Bài mới: Để biểu diễn gọn các PƯHH chúng ta có thể dùng các công thức hóa học của các chất thay cho tên của chúng đó là PTHH

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 22 - Bài 16: Phương Trình Hóa Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng: 	
 Tiết 22 
Bài 16 PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC
I.MỤC TIấU:
* Kiến thức: 
- Phương trình hoá học biểu diễn phản ứng hoỏ học.
- Các bước lập phương trình hoá học.
* Kỹ năng: 
- Biết lập phương trình hoá học khi biết các chất phản ứng (tham gia) và sản phẩm.
 * Thỏi độ: Yờu quý mụn học, cú thỏi độ hăng say tỡm hiểu khoa học.
II.CHUẨN BỊ: 
GV: Nghiờn cứu nội dung bài.
HS: Tỡm hiểu trước bài học
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:	
1/.Phỏt biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng? Nờu tờn nhà bỏc học phỏt hiện định luật?
2/. Làm bài tập 3 SGKT-54.
3. Bài mới: Để biểu diễn gọn cỏc PƯHH chỳng ta cú thể dựng cỏc cụng thức húa học của cỏc chất thay cho tờn của chỳng đú là PTHH
Hoạt động 1 : Lập phương trỡnh húa học.
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
GV treo tranh hỡnh 2.5
- Xỏc định chất tham gia và sản phẩm trong phản ứng ?
- Viết phương trỡnh chữ của phản ứng ?
- Hóy thay tờn cỏc chất bằng CTHH ?
GV: Dựng cõn mụ hỡnh minh họa cho hs thấy sự khụng đỳng với định luật bảo toàn khối lượng khi viết PTHH theo sơ đồ trờn.
GV lần lượt chỉnh cho cõn thăng bằng.
Cho hs quan sỏt đĩa cõn khi cõn thăng bằng từ đú hoàn thành PTHH trờn.
- Yờu cầu hs nhắc lại diễn biến của PƯHH ?
- Nhận xột số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố trước và sau phẩn ứng trong PTHH trờn ?
- Để số nguyờn tử 2 vế cõn bằng ta làm ntn?
- Đặt hệ số ntn để cõn bằng oxi ?
- Đặt hệ số ntn để cõn bằng Hiđro ?
 GV: khi số nguyờn tử mỗi vế bằng nhau → phương trỡnh đã hoàn thành. Ta viết mũi tờn nột liền .
Quan sỏt sơ đồ và thớ nghiệm trờn mụ hỡnh của giỏo viờn
Hs xỏc định cỏc chất tham gia, sản phẩm → sơ đồ phản ứng
Khớ oxi + khớ hiđro --> Nước
H2 + O2 ---> H2O
Hs : chỉ thay đổi liờn kết, cỏc nguyờn tử khụng thay đổi
Trước PƯ: 2H và 2 O
Sau PƯ : 2H và 1 O
Ta thờm hệ số trước phõn tử để cõn bằng số nguyờn tử trước và sau phản ứng
Đặt hệ số 2 trước H2O để cõn bằng oxi 
H2 + O2 ---> 2H2O
Thờm hệ số 2 trước H2
 2H2 + O2 ---> 2H2O
PTHH
2H2 + O2 → 2H2O
Hoạt động 2 : Cỏc bước lập PTHH.
Giỏo viờn lấy 1 vớ dụ làm từng bước cho hs quan sỏt 
a./ Nhụm + Oxi ---> Nhụm oxớt 
B.1:Sơ đồ phản ứng:
Al + O2 ---> Al2O3
B.2: Cõn bằng số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố.
Thụng bỏo thường chỳng ta nờn cõn bằng cỏc phương trỡnh cú số nguyờn tử nhiều trứơc cú thể tỡm bội chung nhỏ nhất của cỏc chỉ số mỗi nguyờn tố để tỡm ra cỏc hệ số 
Al + O2 ---> 2Al2O3
- Số nguyờn tử của từng nguyờn tố trong sản phẩm sinh ra?
Từ số nguyờn tử hs nờu được gv hướng dẫn bổ sung cỏc hệ số hoàn thành PTHH
B.3 Viết PTHH
Sau khi xỏc định cỏc chỉ số gv cho hs lờn bảng viết lại sơ đồ PƯ
4Al + 3O2 → 2Al2O3
 GV yờu cầu
Qua vớ dụ trờn→ thảo luận cỏc bước lập PTHH ?
GV nhận xột chốt cỏc bước lập PTHH
Ghi chộp cỏc bước tiến hành lập PTHH
Xỏc định nguyờn tố cú số nguyờn tử nhiều nhất 
Xỏc định số nguyờn tử từng nguyờn tố trong sản phẩm sinh ra sau khi thờm hệ số 
Bổ sung cỏc hệ số 
Hoàn thành PTHH
Hs thảo luận nhúm thống nhất cỏc phương ỏn
1 đại diện trỡnh bày. Lớp bổ sung
Tiểu kết: Cỏc bước lập PTHH
B.1:Sơ đồ phản ứng:
B.2: Cõn bằng số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố.
B.3 Viết PTHH
4. Củng cố - dặn dò: 
a.Củng cụ́
HS đọc ghi nhớ 
4.1./ Phương tỡnh húa học là gỡ?
a. Dựng để biểu diễn ngắn gọn cỏc cụng thức húa học 
b. Dựng để biểu diễn ngắn gọn cỏc phõn tử khối của cụng thức húa học 
c. Dựng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng húa học
d. Dựng để biểu diễn ngắn gọn cỏc chất
4.2./ Cõn bằng cỏc sơ đồ phản ứng sau
a. Fe + O2 ---> Fe2O3
b. Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
c. Fe + Cl2 ---> FeCl3
b, Dặn dũ
Học bài cũ, soạn trước phần 2
Làm bài tập 1-3 SGK
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
 Tiết 23 
Bài 16 PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC (tt)
MỤC TIấU:
* Kiến thức: Nắm được ý nghĩa của PTHH, củng cố cỏch xỏc định tỷ lệ số nguyờn tử, số phõn tử giữa cỏc chất trong phản ứng.
* Kỹ năng: Quan sỏt phõn tớch khỏi quỏt hoỏ tổng hợp hoỏ, rốn kỹ năng viết PTHH.
* Thỏi độ: Yờu quý mụn học, cú thỏi độ hăng say tỡm hiểu khoa học.
CHUẨN BỊ: 
1. Phương phỏp:Đàm thoại, hoạt động nhúm.
2. Đồ dựng dạy học: Bảng phụ.
HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
- Nờu cỏc bước lập PTHH ?
- Chữa BT2/57. (Gi HS khá, gii)
- Chữa BT3/57. (Gi HS khá, gii)	
3. Bài mới: Mỗi một PTHH cú cỏc hệ số phản ứng khỏc nhau và khụng thay đổi , vậy làm thế nào để cú thể xỏc định được cỏc hệ số của phương trỡnh?
Hoạt động 1: ý nghĩa của PTHH.
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Cho Hs đọc thụng tin mục II Sgk
- PTHH cho chỳng ta biết những điều gỡ?
GV nhận xột tổng kết.
Yờu cầu hs dựa vào PTHH của KTBC xỏc định
- Chất phẩn ứng , sản phẩm của PTHH trờn?
- Tỉ lệ cỏc chất trong PTHH trờn ?
- Em hiểu tỉ lệ đú như thế nào ?
Treo bảng phụ ghi cỏc PTHH yờu cầu hs hoạt động nhúm tỡm hiểu ý nghĩa của cỏc PTHH trờn:
(1) 2Na + O2 " 2Na2O
(2) 2Al +3 Cl2 " 2AlCl3
(3) 4FeS2 + 11O2 " 2Fe2O3 + 8SO2
GV nhận xột, chốt đỏp ỏn
II./ í nghĩa của phương trỡnh húa học
 Đọc thụng tin. Nờu ý nghĩa PTHH 
HS khỏc nhận xột 
.
- HS dựa vào PTHH nờu được
Chất phẩn ứng: Al2O3, HCl , sản phẩm: AlCl3, H2O 
Tỉ lệ cỏc chất là : 1 : 6 : 2 : 3
- HS hỡnh thành nhúm hoạt động nờu ý nghĩa của từng PTHH.
Cỏc nhúm lờn bảng bỏo cỏo.
Cỏc nhúm khỏc nhận xột sửa chữa
(1) 2Na + O2 " 2Na2O 
Tỷ lệ chung: 
Số Ng.tử Na: Số ph.tử O2 : Số Ph.tử Na2O 
 = 2:1:2
Hay Số Ng.tử Na: Số Ph.tử O2 = 2:1
Số ph.tử O2 : Số Ph.tử Na2O = 1:2
Số ng.tử Na: Số Ph.tử Na2O = 2:2
Tiểu kết: Phương trỡnh húa học cho chỳng ta biết:
+ Chất phẩn ứng , sản phẩm
+ Tỷ lệ về số nguyờn tử, số phõn tử cỏc chất trong phản ứng
Họat động 2: Luyện tập.
GV treo bảng phụ ghi phản ứng húa học:
VD1 :Cõn bằng cỏc PTHH sau. Xỏc định tỉ lệ cỏc chất trong phản ứng
a. Na + O2 ---> Na2O
b. Fe + O2 --->Fe3O4
c. N2 + H2 ---> NH3
Giỏo viờn nhận xột chốt đỏp ỏn
Yờu cầu hs thảo luận bài tập 
VD2 : Cho Na vào nước ta thu được khớ H2 thoát ra và đung dịch làm quỡ tớm chuyển màu xanh ( là NaOH)
Lập PTHH của phản ứng
Tỉ lệ số nguyờn tử Na và cỏc sản phẩm ?
Giỏo viờn nhận xột chốt đỏp ỏn
II./ Luyện tập
 HS hỡnh thành nhúm nghiờn cứu bài tập tiến hành lập PTHH.
1 đại diờn nhúm lờn vừa làm vừa trỡnh bày cỏc bước
a. Na + O2 ---> Na2O 
4Na + O2 " 2Na2O
b. Fe + O2 --->Fe3O4
3Fe + 2O2 4 Fe3O4
c. N2 + H2 ---> NH3
 N2 + 3H2 " 2NH3
HS thảo luận nhúm tỡm ra PP giải
- Xỏc định chất tham gia, sản phẩm
- Lập sơ đồ phản ứng
- Cõn bằng PT
1 đại diện nhúm lờn trỡnh bày PP làm và chữa bài
- Sơ đồ PƯ
Na + H2O ---> NaOH + H2
Phương trỡnh hoỏ học
2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2
Tỉ lệ:
Số Ng.tử Na: Số Ph.tử NaOH = 2:2
Số Ng.tử Na: Số Ph.tử H2 = 2:1
4. Củng cố - dặn dò: 
a.Củng cụ́
 HS đọc ghi nhớ
 Nờu cỏc bước tiến hành lập PTHH ?
 í nghĩa của PTHH ?
b, Dặn dũ.
 Học bài cũ, 
Làm bài tập 5,6,7 SGK
ụn lại cỏc bước lập PTHH, ý nghĩa PTHH.

File đính kèm:

  • docHOA 8.12.doc