Giáo án Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Thời - Trường THPT Kiên Hải

I. MỤC TIÊU:

1/.Kiến thức: - Học sinh biết hóa học là môn khoa học nghiên cứu các chất, là sự biến đổi chất và ứng dụng của nó. Hóa học là môn học quan trọng và bổ ích.

2/.Kỹ năng: - Hóa học có vai trò quan trọng trong cuộc sống, cần có kiến thức trong cuộc sống để quan sát làm thí nghiệm.

3/.Thái độ: - Bước đầu các em biết cần phải làm gì để học tốt môn hóa học, trước hết phải có lòng say mê môn học, ham thích đọc sách, rèn luyện tư duy.

II. CHUAÅN Bề:

- GV : + Tranh ảnh, tư liệu về vai trò to lớn của hóa học ( Các ngành daàu khí, gang thép, xi măng, cao su )

+ Dụng cụ: giá ống nghiệm, 2 ống nghiệm nhỏ.

+ Hóa chất: dd NaOH, dd CuSO4, axit HCl, đinh sắt.

- HS : ẹoùc SGK.

III. PHệễNG PHAÙP: - Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1/. OÅn ủũnh lụựp.

2/. Bài mới:

 

doc123 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Thời - Trường THPT Kiên Hải, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏt PTHH
B3 : Laọp tổ leọ mol --> tỡm soỏ mol chaỏt tham gia, saỷn phaồm
B4 : Tớnh theo yeõu caàu cuỷa baứi toaựn
II. Baứi taọp
Baứi taọp 1
Giaỷi
Aựp duùng ủũnh luaọt baỷo toaứn khoỏi lửụùng
Baứi taọp 2 :
Giaỷi
Theo quy taộc hoaự trũ ta coự 
Vaọy coõng thửực hoaự hoùc cuỷa hụùp chaỏt laứ AlCl3
Baứi taọp 3 :
Giaỷi
Trong 1 mol Fe2O3 coự : 2 mol nguyeõn tửỷ Fe, 3 mol nguyeõn tửỷ O
Baứi taọp 4 : 
Giaỷi
Khoỏi lửụùng cuỷa moói nguyeõn toỏ coự trong 1 mol hụùp chaỏt laứ :
Soỏ mol nguyeõn tửỷ cuỷa moói nguyeõn toỏ trong 1 mol hụùp chaỏt :
Suy ra 1 phaõn tửỷ hụùp chaỏt coự 2 nguyeõn tửỷ Na, 1 nguyen tửỷ C vaứ 3 nguyeõn tửỷ O
Vaọy CTHH cuỷa hụùp chaỏt : Na2CO3
Hoạt động 2: Rèn luyện một số kỹ năng cơ bản:
GV: Yêu cầu HS đọc đề và nháp bài
Hs lên bảng làm bài. GV sửa sai nếu có.
GV: Đưa đề bài
HS làm bài . Nếu sai sót GV sửa chữa rút king nghiệm.
GV: Đưa đề bài
Hoàn thành các PTHH sau:
Al + Cl2 t AlCl3
Fe2O3 + H2 t Fe + H2O
P + O2 t P2O5
Al(OH)3 t Al2O3 + H2O
HS làm bài . Nếu sai sót GV sửa chữa rút king nghiệm.
Bài tập 1: Lập công thức của hợp chất gồm:
a. Kali ( I ) và nhóm SO4 (II)
b. Sắt III và nhóm OH ( I)
Giải: a. K2SO4
 b. Fe(OH)3
Bài tập 2: Tính hóa trị của N, K , Fe trong : Fe Cl2, Fe2O3, NH3, SO2
Bài tập 3: Hoàn thành các PTHH sau:
2Al + 3 Cl2 t 2 AlCl3
Fe2O3 + 3 H2 t 2 Fe + 3 H2O
4 P + 5 O2 t 2 P2O5
2Al(OH)3 Al2O3 +3 H2O
	Hoạt động 3: Luỵên tập bài toán tính theo CTHH và PTHH:
GV: Đưa đề bài 
? Nhắc lại các bước giải bài toán theo PTHH?
? Tóm tắt đề?
a. Tính khối lượng sắt và HCl đã tham gia phản ứng biết V H2 thoát ra là 3,36l (ĐKTC)
HS lên bảng làm bài tập
GV sửa sai nếu có.
Bài tập 4: Cho ớ đồ phản ứng
 Fe + HCl FeCl2 + H2
a. Tính khối lượng sắt và HCl đã tham gia phản ứng biết V H2 thoát ra là 3,36l (ĐKTC)
b. Tính khối lượng FeCl2 tạo thành sau phản ứng.
Giải:
a , nH2 = = 0,15 mol
PTHH:
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2
 1mol 2 mol 1 mol 1 mol
 x y z 0,15
x = 0,15 mol 
y = 0,3 mol 
z = 0,15 mol
mFe = 0,15 . 56 = 8,4 g
mHCl = 0,3 . 36,5 = 10,95 g
 b.mFeCl2= 0,15 . 127 = 19,05 g
4/ Củng cố :
Hoùc baứi, laứm caực baứi taọp SgK, saựch baứi taọp
Xem laùi kieỏn thửực ủaừ ủửụùc hoùc
5/ Hướng dẫn:
Tieỏt sau kieồm tra hoùc kỡ I
Tuần : 19
Ngày soạn : 12/12/2008
Ngày giảng : /12/2008
 Tiết 36: Kiểm tra học kỳ I
I. Mục Tiêu :
1/ Kiến thức :- Đánh giá mức độ tiếp thu bài của học sinh ở học kỳ I
2/ Kỹ năng :- Rèn kỹ năng tư duy tổng hợp
3/ Thái độ :- Giáo dục tính tự giác ,trung thực khi làm bài 
II. Phương tiện thực hiện:
1/ Giáo viên : Câu hỏi tự luận , trắc nghiệm 
2/ Học sinh : Ôn lại các kiến thức cũ
III. Cách thức tiến hành :kiểm tra viết
IV. Tiến trình dạy học :
1/ Tổ chức : 8A ................... ; 8B .....................
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
A. TRAẫC NGHIEÄM (3 ủieồm)
I. Khoanh troứn chửừ caựi ủửựng ủaàu caõu traỷ lụứi ủuựng nhaỏt:
1. Phửụng trỡnh hoaự hoùc naứo sau ủaõy ủuựng ?
a. C + 2H2 CH4	b. C + H2 CH4
c. C + 2H2 CH4	d. C + 4H CH4
2. Daừy coõng thửực naứo thuoọc coõng thửực cuỷa ủụn chaỏt
a. C, S, Cu, Fe, H, O2 ,N2 ,H2O 	b. C, S, Cu, Fe, H2 , O2 , N2 , F2
c. C, S, Cu, Fe, H2, O2 ,N2, H2O	d. C, S, Cu, Fe, H2 , O2 , N2 O5, HF 
3. Cho , Coõng thửực hoaự hoùc cuỷa khớ A laứ nhửừng coõng thửực naứo ?
a. CO2 	b. N2	c. CO
d. O2	e. caõu a vaứ d	h. caõu b vaứ c
4. Khaỳng ủũnh sau ủaõy goàm hai yự : “ Trong phaỷn ửựng hoaự hoùc, chổ phaõn tửỷ
bieỏn ủoồi coứn caực nguyeõn tửỷ giửừ nguyeõn, neõn toồng khoỏi lửụùng caực chaỏt ủửụùc baỷo toaứn”
YÙ 1 ủuựng, yự 2 sai d . Caỷ hai yự ủeàu ủuựng nhửng yự 1 khoõng giaỷi thớch cho yự 2
ý 1 sai ,ý 2 đúng e . Caỷ hai yự ủeàu ủuựng vaứ yự 1 giaỷi thích cho ý 2
Caỷ hai yự ủeàu sai 
5. Daừy coõng thửực hoaự hoùc naứo thuoọc caực coõng thửực cuỷa hụùp chaỏt
a. H2O , NaCl, H2SO4 , O2 , N2 	b. H2O , NaCl, H2SO4 , CuSO4 , O3
c. H2O , NaCl, H2SO4 , CuSO4 , HCl 	d. H2O , NaCl, H2SO4 , CuSO4 , Fe
6. Tớnh =
a. 0,125 	b. 0,0625 	c. 8 	d. 16
7. Cho coõng thửực hoaự hoùc cuỷa CuSO4 . Khoỏi lửụùng mol cuỷa CuSO4 laứ :
a. 112 gam	b. 160 gam	c. 64 gam	d. 96 gam
8. Khaỳng ủũnh sau ủaõy goàm hai yự : “ Nửụực caỏt soõi ụỷ nhieọt ủoọ 1000C, neõn nửụực caỏt laứ moọt hụùp chaỏt”
a.YÙ 1 ủuựng, yự 2 sai ;	b. YÙ 1 sai , yự 2 ủuựng
c.Caỷ hai yự ủeàu sai; d.Caỷ hai yự ủeàu ủuựng nhửng yự 1 khoõng giaỷi thớch cho yự 2
e. Caỷ hai yự ủeàu ủuựng vaứ yự 1 giaỷi thớch cho yự 2
II. Haừy saộp xeỏp caực yự giửừa coọt A vaứ coọt B sao cho phuứ hụùp : 
Coọt A
Coọt B
1. Nguyeõn tửỷ 
2. Phaõn tửỷ
a. laứ haùt ủaùi dieọn cho chaỏt, goàm moọt soỏ nguyeõn tửỷ lieõn keỏt vụựi nhau vaứ theồ hieọn ủaày ủuỷ tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa chaỏt
b. laứ haùt voõ cuứng nhoỷ, trung hoaứ veà ủieọn 
c. laứ khoỏi lửụùng phaõn tửỷ tớnh baống ủụn vũ cacbon
Keỏt quaỷ : 1 	2 	
B. Tệẽ LUAÄN (7 ủieồm)
Caõu 1 : (2 ủieồm) 	Laọp phửụng trỡnh hoaự hoùc cuỷa caực sụ ủoà phaỷn ửựng sau theo caực bửụực :
 a) K2O + H2O KOH
 b) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
 Caõu 2 : (2 ủieồm) 	Cho coõng thửực hoaự hoùc hụùp chaỏt axit sunfuric : H2SO4 , tớnh thaứnh 
 phaàn phaàn traờm cuỷa moói nguyeõn toỏ trong hụùp chaỏt.
 Caõu 3 :(3 ủieồm) 	 Cho 10,8 gam nhoõm taực duùng vụựi khớ oxi taùo thaứnh nhoõm oxit ( Al2O3)
 a) Laọp phửụng trỡnh hoaự hoùc cuỷa phaỷn ửựng treõn
 b) Tớnh theồ tớch cuỷa oxi ( ủktc ) ủaừ phaỷn ửựng heỏt vụựi nhoõm
 c) Tớnh khoỏi lửụùng cuỷa nhoõm oxit taùo thaứnh
(Cho bieỏt C = 12, O = 16, N= 14, Al = 27, H = 1, S= 32, Cu = 64)
ẹAÙP AÙN BIEÅU BIEÅM
 A/ TRAẫC NGHIEÄM ( 3 ẹIEÅM )
 I ( 2 ủieồm ) Choùn ủuựng ủửụùc 0,25 ủieồm : 0,25 x 8 = 2 ủieồm 
1- c ;	2- b ; 	3- h ; 	4- e ;	5- c ; 	6- d ; 	7- b ; 	8- d 
 II ( 1 ủieồm ) Choùn ủuựng ủửụùc 0,5 ủieồm : 0,5 x 2 = 1 ủieồm
	1 – b ; 2 – a 
 II/ Tệẽ LUAÄN ( 7 ẹIEÅM)	
 Caõu 1 : (2 ủieồm) 	Laọp phửụng trỡnh hoaự hoùc ủuựng ủửụùc 1 ủieồm : 1 x 2 = 2 ủieồm
 a) K2O + H2O 2KOH
 b) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6 H2O
 Caõu 2 : (2 ủieồm) 	Khoỏi lửụùng mol cuỷa H2SO4
	0,5 ủieồm
1mol phaõn tửỷ H2SO4 coự :2 mol nguyeõn tửỷ H,1 mol nguyeõn tửỷ S vaứ 4 mol nguyeõn tửỷ O
 Thaứnh phaàn phaàn traờm veà khoỏi lửụùng caực nguyeõn toỏ	0,25 ủieồm
	0,25 ủieồm
	0,25 ủieồm
	0,5 ủieồm
 Caõu 3 :(3 ủieồm) 	
	0,5 ủieồm
	4Al 	+ 	3O2 	 2Al2O3 	1 ủieồm
 (Mol) 4 3 2
	 0,4 0,3 0,2	0,5 ủieồm
 	0,5 ủieồm
 	0,5 ủieồm
4/ Củng cố : giáo viên thu bài nhận xét giờ kiểm tra
5/ Hướng dẫn: làm lại bài kiểm tra
Tuần : 19
Ngày soạn : 15/12/2008
Ngày giảng : 14 /1/2009 Học kỳ II
 Chương IV Oxi - Không khí
Tiết 37: tính chất của oxi
I. Mục Tiêu :
1/ Kiến thức :
- Học sinh biết được: Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý của oxi.
- Biết được một số tính chất hóa học của oxi.
2/.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát lập PTHH của oxi với đơn chất và một số hợp chất.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát rút ra nhận xét, kết luận
3/. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường
II. Phương tiện thực hiện:
1/ Giáo viên :
Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.,diêm , đóm
Dụng cụ : Đèn cồn, môi sắt
Hóa chất: 3 lọ chứa oxi, S, P, Fe, than
2/ Học sinh SGK , vở ghi
III. Cách thức tiến hành ỉtực quan ,vấn đáp , hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học :
1/ Tổ chức : 8A ................... ; 8B .....................
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
Hoạt động 1: Tính chất vật lý của oxi:
GV: Giới thiệu oxi là nguyên tố hóa học phổ biến nhất ( 49,4% khối lượng vỏ trái đất)
? Trong tự nhiên oxi có ở đâu?
? Hãy cho biết ký hiệu, CTHH, NTK, PTK của oxi?
HS quan sát lọ đựng oxi
? Hãy nêu những tính chất vật lý của oxi?
? Vậy oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?
? ở 200C 1lit nước hòa tan được 31l khí oxi. NH3 tan được 700l. Vậy oxi tan nhiều hay ít trong nước?
GV: Oxi hóa lỏng ở - 1830, oxi lỏng màu xanh nhạt.
? Em hãy nêu kết luận về tính chất vật lý của oxi?
- Trong tự nhiên: tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất.
KHHH: O
CTHH: O2
NTK: 16
PTK: 32
- Là chất khí không màu không mùi.
 d O2/ kk = 32/ 29
- Tan ít trong nước
- Hóa lỏng ở - 183 0C, oxi lỏng có màu xanh nhạt
Hoạt động 2: Tính chất hóa học:
Gv: Làm thí nghiệm đốt lưu huỳnh trong oxi.
HS: Quan sát và nêu nhận xét hiện tượng
GV: Giới thiệu chất khí thu được là lưu huỳnh dioxit: SO2
? Hãy viết PTHH?
GV: Làm thí nghiệm đốt P cháy trong không khí và trong oxi.
HS: Quan sát hiện tượng và nêu nhận xét
GV: Giới thiệu khí thu được là diphôtphpentaoxit P2O5
?Hãy viết PTHH?
? Nhắc lại tính chất hóa học của oxi?
Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh 
- lưu huỳnh cháy trong oxi mãnh liệt hơn trong không khí với ngọn lửa màu xanh sinh ra chất khí mùi.hắc
 S (r) + O2 (k) SO2 (k)
b. Tác dụng với photpho:
- Phot pho cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói tạo ra khói dày đặc bám vào thành bình dưới dạng bột.
 4P (r) + 5O2 (k) 2P2O5 (r)
* Kết luận : Sự cháy của S và P trong o xi mãnh liệt hơn và tạo ra nhiệt độ cao hơn khi cháy ngoài không khí
4/ Củng cố :
1. GV: Phát phiếu học tập:
a. Tính thể tích khí oxi tối thiểu (ĐKTC) cần dùng để đôt cháy hết 1,6g bột lưu huỳnh.
b. Tính khối lượng SO2 tạo thành sau phản ứng.
Hướng dẫn giải:
 nS = 1,6 : 32 = 0,05 mol
PTHH: S (r) + O2 (k) SO2 (k)
nO2 = n S = n SO2 = 0,05 mol
VO2 (đktc) = 0,05 . 22,4 = 1,12l
m SO2 = 0,05 . 64 = 3,2g
2. Đốt cháy 6,2g P trong một bình kín có chứa 6,72 l khí oxi ở ĐKTC
a. Viết PTHH.
b. Sau phản ứng P hay oxi dư
c. Tính khối lượng hợp chất tạo thành.
Giải: 
 a. PTHH: 4P (r) + 5O2 (k) 2P2O5 (r)
b. nP = 6,2 : 31 = 0,2 mol
nO2 = 6,72: 22,4 = 0,3 mol
theo PT oxi còn dư còn P phản ứng hết.
nO2 sau phản ứng = = 0,25 mol
n O2 dư = 0,3 - 0,25 = 0,05 mol
c. Theo PT n P2O5 = 1/2 n P = 0,2 : 2 = 0,1 mol
mP2O5 = 0,1 . 142 = 14,2g
5/ Hướng dẫn
BTVN: 1, 2, 4, 5.
Tuần : 19
Ngày soạn :22/12/2008 
Ngày giảng : 16/ 1/2009
Tiết 38: 
tính chất của oxi
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Học sinh biết được một số tính chất hóa học của oxi., ô xi tác dụng với o xít kim loại
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát lập PTHH của oxi với đơn chất và một số hợp chất.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát rút ra nhận xét, kết luận
3. Thái

File đính kèm:

  • dochoa 8 - 2010(chinh sua) tuan 1-13.doc